
Tê hàn inox là gì?
- Tê đều inox: Cả ba đầu nối có cùng kích thước, phù hợp cho các hệ thống cần phân chia dòng chảy đồng đều.
- Tê giảm inox: Một hoặc hai đầu nối có kích thước nhỏ hơn, dùng để chuyển đổi kích thước ống hoặc điều chỉnh lưu lượng.
Việc sử dụng tê hàn inox hiệu quả bắt đầu từ việc hiểu rõ đặc điểm của sản phẩm và lựa chọn loại phù hợp với nhu cầu cụ thể.
Lựa chọn tê hàn inox phù hợp
Chọn chất liệu inox
- Inox 304: Phổ biến nhất, phù hợp với các hệ thống nước sạch, thực phẩm, hoặc môi trường ít ăn mòn. Giá thành hợp lý và độ bền tốt.
- Inox 316: Chống ăn mòn vượt trội, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt như nhà máy hóa chất, nước biển, hoặc các ứng dụng y tế.
- Inox 201: Giá rẻ hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn, chỉ nên dùng trong môi trường khô ráo, không tiếp xúc với hóa chất.
Kích thước và độ dày
- Đường kính danh nghĩa (DN) hoặc kích thước ống cần kết nối.
- Độ dày thành ống (Schedule, ví dụ: Sch10, Sch40, Sch80). Độ dày ảnh hưởng đến khả năng chịu áp lực và nhiệt độ.
Tê hàn INOX tiêu chuẩn ASTM A403-ASME B16.9 | ||||||||
Quy cách | Đường kính ngoài OD | SCH 10 S | SCH 40 S | Quy cách nhánh chính và nhánh phụ | ||||
Đường kính trong ID | Độ dày T | Đường kính trong ID | Độ dày T | Nhánh chính (Run C) | Nhánh phụ (Outlet M) | |||
inch | mm | inch | mm | inch | mm | inch | inch | |
1/2″ | 0.84 | 21.34 | 0.674 | 2.11 | 0.622 | 2.77 | 1 | 1 |
3/4″ | 1.05 | 26.67 | 0.884 | 2.11 | 0.824 | 2.87 | 1.125 | 1.125 |
1″ | 1.315 | 33.4 | 1.097 | 2.77 | 1.049 | 3.38 | 1.5 | 1.5 |
1 1/4″ | 1.66 | 42.16 | 1.442 | 2.77 | 1.38 | 3.56 | 1.875 | 1.875 |
1 1/2″ | 1.9 | 48.26 | 1.682 | 2.77 | 1.61 | 3.68 | 2.25 | 2.25 |
2″ | 2.375 | 60.33 | 2.157 | 2.77 | 2.067 | 3.91 | 2.5 | 2.5 |
2 1/2″ | 2.875 | 73.03 | 2.635 | 3.05 | 2.469 | 5.16 | 3 | 3 |
3″ | 3.5 | 88.9 | 3.26 | 3.05 | 3.068 | 5.49 | 3.375 | 3.375 |
4″ | 4.5 | 114.3 | 4.26 | 3.05 | 4.026 | 6.02 | 4.125 | 4.125 |
5″ | 5.563 | 141.3 | 5.295 | 3.4 | 5.047 | 6.55 | 4.875 | 4.875 |
6″ | 6.625 | 168.28 | 6.357 | 3.4 | 6.065 | 7.11 | 5.625 | 5.625 |
8″ | 8.625 | 219.08 | 8.329 | 3.76 | 7.981 | 8.18 | 7 | 7 |
10″ | 10.75 | 273.05 | 10.42 | 4.19 | 10.02 | 9.27 | 8.5 | 8.5 |
12″ | 12.75 | 323.85 | 12.39 | 4.57 | 12 | 9.53 | 10 | 10 |
Tiêu chuẩn sản xuất
- ASTM A403: Tiêu chuẩn cho phụ kiện thép không gỉ dùng trong đường ống.
- ASME B16.9: Quy định kích thước và độ bền của phụ kiện hàn.
Loại hàn
Nhà cung cấp uy tín
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Tê hàn inox là một phụ kiện quan trọng trong các hệ thống đường ống, mang lại độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Bảng giá tê hàn inox đầy đủ nhất
- Dưới đây là bảng giá Tê hàn inox 201 304 và một số phụ kiện hàn inox 304
- Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày
- Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để nhận bảng giá mới nhất
Bảng giá tê hàn (Tê đều) inox 201/304 (vnđ/cái)
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính DN | Inchs (NPS) | Giá Tê đều INOX 201 (vnd/cái) | Giá Tê đều INOX 304 (vnd/cái) |
D21 | DN15 | ½” | 31.000 | 37.000 |
D27 | DN20 | ¾” | 37.000 | 44.200 |
D34 | DN25 | 1” | 49.000 | 58.600 |
D42 | DN32 | 1¼” | 66.000 | 79.000 |
D49 | DN40 | 1½” | 74.000 | 88.600 |
D60 | DN50 | 2” | 89.000 | 106.600 |
D65 | DN65 | 2½” | 166.000 | 199.000 |
D90 | DN80 | 3” | 208.000 | 249.400 |
D114 | DN100 | 4” | 352.000 | 422.200 |
D141 | DN125 | 5” | 531.000 | 638.000 |
D168 | DN150 | 6” | 726.000 | 873.000 |
D219 | DN200 | 8” | 1.201.000 | 1.439.800 |
D273 | DN250 | 10” | 2.025.000 | 2.429.600 |
Bảng giá tê giảm (Tê thu) inox 304 (vnđ/cái)
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính DN | Inchs (NPS) | Giá Tê giảm (tê thu) hàn NOX 304 |
D27x21 | 20×15 | ¾”- ½” | 43.000 |
D34x21 | 25×15 | 1”- ½” | 64.200 |
D34x27 | 25×20 | 1”- ¾” | 56.600 |
D42x34 | 32×25 | 1¼”-1” | 73.000 |
D49x21 | 40×15 | 1½” – ½” | 79.600 |
D49x27 | 40×20 | 1½” – ¾” | 80.600 |
D49x34 | 40×25 | 1½”- 1” | 102.000 |
D49x42 | 40×32 | 1½”- 1¼” | 103.400 |
D60x21 | 50×15 | 2”- ½” | 96.200 |
D60x27 | 50×20 | 2” – ¾” | 97.000 |
D60x34 | 50×25 | 2” – 1” | 115.000 |
D60x42 | 50×32 | 2”- 1¼” | 107.000 |
D60x49 | 50×40 | 2”- 1½” | 121.800 |
D76x21 | 65×15 | 2½”-½” | 178.600 |
D76x27 | 65×20 | 2½”- ¾” | 210.000 |
D76x34 | 65×25 | 2½”-1” | 178.000 |
D76x42 | 65×32 | 2½”-1¼” | 178.000 |
D76x49 | 65×40 | 2½”-1½” | 183.000 |
D76x60 | 65×50 | 2½”-2” | 193.000 |
D90x34 | 80×25 | 3”-1” | 217.000 |
D90x42 | 80×32 | 3”- 1¼” | 217.000 |
D90x49 | 80×40 | 3”- 1½” | 255.000 |
D90x60 | 80×50 | 3”-2” | 249.000 |
D90x76 | 80×65 | 3”- 2½” | 288.000 |
D114x49 | 100×40 | 4”- 1½” | 331.000 |
D114x60 | 100×50 | 4”-2” | 367.000 |
D114x76 | 100×65 | 4”- 2½” | 394.000 |
D114x90 | 100×80 | 4”-3” | 391.000 |
D141x49 | 125×40 | 5”- 1½” | 571.000 |
D141x60 | 125×50 | 5”-2” | 571.000 |
D141x76 | 125×65 | 5”- 2½” | 571.000 |
D141x90 | 125×80 | 5”- 3” | 571.000 |
D141x114 | 125×100 | 5”- 4” | 727.000 |
D168x60 | 150×50 | 6”- 2” | 758.000 |
D168x90 | 150×80 | 6”- 3” | 841.000 |
D168x114 | 150×100 | 6”- 4” | 842.000 |
D168x141 | 150×125 | 6”- 5” | 843.000 |
D219x90 | 200×80 | 8”- 3” | 1.243.000 |
D219x114 | 200×100 | 8”- 4” | 1.259.000 |
D219x141 | 200×125 | 8”- 5” | 1.379.000 |
D219x168 | 200×150 | 8” – 6” | 1.271.000 |
Quy trình lắp đặt tê hàn inox
Chuẩn bị trước khi lắp đặt
- Kiểm tra sản phẩm: Đảm bảo tê hàn inox không có vết nứt, biến dạng hoặc khuyết tật. Kiểm tra kích thước và chất liệu có phù hợp với thiết kế hệ thống.
- Làm sạch bề mặt: Loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ hoặc tạp chất trên bề mặt tê và ống để đảm bảo mối hàn sạch.
- Chuẩn bị dụng cụ: Máy hàn TIG, điện cực vonfram, khí bảo vệ (thường là Argon), găng tay, kính bảo hộ, và các dụng cụ cắt gọt.
Cắt và xử lý ống
- Đo và cắt ống chính xác theo kích thước thiết kế. Sử dụng máy cắt ống chuyên dụng để đảm bảo đường cắt phẳng, không méo mó.
- Vát mép ống (beveling) để tạo góc hàn phù hợp, thường là 37,5 độ. Làm sạch mép cắt để loại bỏ ba-via.
Định vị và lắp ráp
- Đặt tê hàn inox vào vị trí cần kết nối, đảm bảo các đầu ống thẳng hàng và không bị lệch.
- Sử dụng kẹp định vị hoặc đồ gá để cố định tê và ống, tránh xê dịch trong quá trình hàn.
Thực hiện hàn
- Sử dụng máy hàn TIG với dòng điện và điện cực phù hợp với độ dày và chất liệu inox.
- Hàn từng lớp mỏng, đảm bảo mối hàn đều, không có bọt khí hoặc vết nứt.
- Sử dụng khí Argon để bảo vệ mối hàn, tránh hiện tượng oxy hóa.
Kiểm tra mối hàn
- Kiểm tra mối hàn bằng mắt thường để phát hiện các khuyết tật như rỗ khí, nứt, hoặc cháy cạnh.
- Nếu cần, sử dụng phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) như siêu âm, chụp X-quang, hoặc kiểm tra áp suất để đảm bảo độ kín và độ bền.
Hoàn thiện
- Làm sạch mối hàn bằng dung dịch tẩy rửa chuyên dụng để loại bỏ cặn bẩn và oxit.
- Sơn chống gỉ hoặc phủ lớp bảo vệ nếu hệ thống hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.
Để sử dụng tê hàn inox hiệu quả, người dùng cần lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu, tuân thủ quy trình lắp đặt, vận hành đúng cách và bảo trì định kỳ. Việc chú ý đến các yếu tố như chất liệu, kích thước, tiêu chuẩn sản xuất và kỹ thuật hàn sẽ giúp hệ thống đường ống hoạt động ổn định, an toàn và bền lâu.

Sử dụng và bảo trì tê hàn inox
Vận hành hệ thống đúng cách
- Kiểm soát áp suất và nhiệt độ: Đảm bảo hệ thống hoạt động trong giới hạn áp suất và nhiệt độ mà tê hàn inox được thiết kế. Vượt quá giới hạn có thể gây nứt hoặc rò rỉ.
- Tránh va đập mạnh: Tê hàn inox tuy bền nhưng vẫn có thể bị hư hỏng nếu chịu lực va đập lớn.
- Kiểm tra định kỳ: Thường xuyên kiểm tra hệ thống để phát hiện rò rỉ, ăn mòn hoặc hư hỏng sớm.
Bảo trì định kỳ
- Làm sạch hệ thống: Rửa sạch đường ống bằng dung dịch phù hợp để loại bỏ cặn bẩn, hóa chất hoặc tạp chất tích tụ.
- Kiểm tra mối hàn: Định kỳ kiểm tra mối hàn để đảm bảo không có vết nứt hoặc ăn mòn.
- Thay thế kịp thời: Nếu phát hiện tê hàn inox bị hư hỏng nghiêm trọng, cần thay thế ngay để tránh ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.
Xử lý sự cố
- Rò rỉ mối hàn: Nếu phát hiện rò rỉ, cần dừng hệ thống, kiểm tra và hàn lại mối hàn bị lỗi. Nếu không khắc phục được, thay thế tê mới.
- Ăn mòn: Nếu tê hàn inox bị ăn mòn do môi trường không phù hợp, cần xem xét thay thế bằng loại inox có khả năng chống ăn mòn cao hơn (ví dụ: từ inox 304 sang 316).
Bằng cách áp dụng các hướng dẫn trên, người dùng có thể tối ưu hóa hiệu quả của tê hàn inox trong mọi ứng dụng, từ công nghiệp nặng đến dân dụng. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với các nhà cung cấp uy tín hoặc chuyên gia kỹ thuật để được tư vấn chi tiết.
Lưu ý khi sử dụng tê hàn inox
Tránh sử dụng sai mục đích
- Không sử dụng tê hàn inox trong môi trường vượt quá khả năng chịu đựng của chất liệu. Ví dụ, không dùng inox 201 trong môi trường hóa chất mạnh.
- Không lắp đặt tê hàn inox vào hệ thống có áp suất hoặc lưu lượng không tương thích.
Tuân thủ quy trình hàn
- Sử dụng thợ hàn có tay nghề cao để đảm bảo chất lượng mối hàn.
- Tránh hàn quá nhiệt vì có thể làm biến đổi cấu trúc inox, giảm độ bền.
Lưu trữ đúng cách
- Bảo quản tê hàn inox trong kho khô ráo, tránh tiếp xúc với hóa chất hoặc độ ẩm cao.
- Đóng gói cẩn thận để tránh trầy xước hoặc biến dạng trước khi sử dụng.
Cân nhắc chi phí
- Lựa chọn loại tê hàn inox phù hợp với ngân sách nhưng vẫn đảm bảo chất lượng. Ví dụ, không cần dùng inox 316 cho hệ thống nước sạch thông thường.
- So sánh giá từ nhiều nhà cung cấp để tìm được sản phẩm tốt với chi phí hợp lý.
Bằng cách áp dụng các hướng dẫn trên, người dùng có thể tối ưu hóa hiệu quả của tê hàn inox trong mọi ứng dụng, từ công nghiệp nặng đến dân dụng. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với các nhà cung cấp uy tín hoặc chuyên gia kỹ thuật để được tư vấn chi tiết.
Ứng dụng thực tế của tê hàn inox
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Hệ thống đường ống dẫn nước, sữa, bia, hoặc các sản phẩm thực phẩm lỏng, yêu cầu vệ sinh cao và chống ăn mòn.
- Ngành hóa chất: Đường ống dẫn hóa chất, axit, hoặc dung dịch ăn mòn.
- Ngành dầu khí: Hệ thống dẫn dầu, khí, hoặc nước trong các giàn khoan, nhà máy lọc dầu.
- Xử lý nước thải: Hệ thống đường ống dẫn nước thải công nghiệp hoặc dân dụng.
- Y tế và dược phẩm: Hệ thống dẫn khí y tế, nước cất, hoặc các dung dịch vô trùng.
Mỗi ứng dụng đều yêu cầu loại tê hàn inox phù hợp về chất liệu, kích thước và tiêu chuẩn, do đó việc lựa chọn đúng sản phẩm là yếu tố then chốt để đảm bảo hiệu quả.
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Cách sử dụng tê hàn inox sao cho hiệu quả - Thép Hùng Phát Tháng 6/2025 tháng 06/2025" của chúng tôi.