Thép hình Trung Quốc: H – U – V – I Quy cách Báo giá

Thép hình H U V I Trung Quốc

Tổng quan, đặc điểm, tiêu chuẩn và ứng dụng thực tiễn

Giới thiệu chung về thép hình Trung Quốc

Trong bối cảnh toàn cầu hóa ngành xây dựng và công nghiệp nặng, thép hình Trung Quốc đã và đang chiếm một vị trí quan trọng trên thị trường quốc tế, đặc biệt tại các quốc gia Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.

Nhờ lợi thế về giá thành cạnh tranh, sản lượng lớn, đa dạng quy cách và hệ thống nhà máy hiện đại, thép hình Trung Quốc ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường, nhà xưởng, kết cấu thép tiền chế và nhiều lĩnh vực khác.

Thép hình là loại thép cán nóng có mặt cắt đặc thù, được thiết kế nhằm tối ưu khả năng chịu lực, chịu uốn, chịu nén và xoắn. Trong số đó, bốn loại phổ biến nhất bao gồm thép hình H, U, V và I. Mỗi loại có hình dạng mặt cắt, đặc tính cơ học và phạm vi ứng dụng khác nhau, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đa dạng của công trình.

Giá bán thép hình Trung Quốc tham khảo

Giá bán thép hình Trung Quốc trên thị trường hiện nay có biến động tùy theo quy cách, mác thép, số lượng đặt hàng và điều kiện vận chuyển, nhưng về cơ bản thường rẻ hơn so với thép hình sản xuất tại Hàn Quốc, Nhật Bản hay châu Âu.

Giá thép hình H Trung Quốc

  • Thép hình H (H-beam) có giá tham khảo từ khoảng 15.000 đến 17.500 VNĐ/kg, với các kích thước phổ biến như H100, H200, H300…

Giá thép hình I Trung Quốc

  • Trong khi đó, thép hình I (I-beam) thường dao động trong khoảng 15.000 – 16.800 VNĐ/kg, phù hợp cho các công trình tải trọng trung bình.

Giá thép hình U Trung Quốc

  • Thép hình U (U-beam/channel) có giá tham khảo khoảng 15.000 – 16.800 VNĐ/kg cho các loại U100, U150, U200;

Giá thép hình V Trung Quốc

  • Và thép góc V (thép V/L) thường nằm trong khoảng 15.200 – 17.000 VNĐ/kg tùy kích thước cạnh.

Nhìn chung, với mức giá này, thép hình Trung Quốc được nhiều nhà thầu lựa chọn cho các dự án yêu cầu hiệu quả kinh tế cao, trong khi vẫn đảm bảo các yêu cầu cơ bản về cơ tính và dung sai kỹ thuật.

Phân loại thép hình Trung Quốc phổ biến

1. Thép hình H Trung Quốc

a. Cấu tạo và đặc điểm

Thép hình H Trung Quốc có mặt cắt giống chữ H, với hai cánh song song, bản cánh rộng và bản bụng dày. Điểm nổi bật của thép H là khả năng phân bố lực đều theo cả phương ngang và phương đứng, giúp tăng hiệu quả chịu tải.

So với thép I, thép H có:

  • Cánh rộng hơn
  • Độ dày cánh và bụng đồng đều
  • Khả năng chịu uốn và chịu nén tốt hơn

b. Tiêu chuẩn sản xuất

Thép H Trung Quốc thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn:

  • GB/T 11263 (Trung Quốc)
  • JIS G3101 / JIS G3192 (Nhật Bản – hàng xuất khẩu)
  • ASTM A36, ASTM A572 (Mỹ)
  • EN 10025 (Châu Âu)

Mác thép phổ biến: Q235B, Q345B, SS400, SM490, S355.

c. Ứng dụng

  • Khung nhà thép tiền chế
  • Nhà xưởng công nghiệp
  • Dầm, cột chịu lực chính
  • Cầu thép, bến cảng, kết cấu hạ tầng lớn

Thép H Trung Quốc được ưa chuộng nhờ tiết kiệm vật liệu, dễ thi công và có khả năng thay thế bê tông cốt thép trong nhiều hạng mục.

d. Bảng tra quy cách thép hình H Trung Quốc

Tên hàng hóaSố đo các cạnhTỷ trọng (kg/m)Quy cách cây
Thép H100x100 TQ100x100x6x817.206m/12m/8m/9m
Thép H125x125 TQ125x125x6.5×923.806m/12m/8m/9m
Thép H150x75 TQ150x75x5x714.006m/12m/8m/9m
Thép H150x100 TQ148x100x6x921.106m/12m/8m/9m
Thép H150x150 TQ150x150x7x1031.506m/12m/8m/9m
Thép H200x100 TQ190x99x4.5×718.206m/12m/8m/9m
200x100x5.5×821.306m/12m/8m/9m
Thép H200x150 TQ194x150x6x930.606m/12m/8m/9m
Thép H200x200 TQ200x200x8x1249.906m/12m/8m/9m
200x204x12x1256.206m/12m/8m/9m
208x202x10x1665.706m/12m/8m/9m
Thép H250x125 TQ248x124x5x825.706m/12m/8m/9m
250x125x6x929.606m/12m/8m/9m
Thép H250x175 TQ244x175x7x1144.106m/12m/8m/9m
Thép H250x250 TQ244x252x11x1164.406m/12m/8m/9m
248x249x8x1366.506m/12m/8m/9m
250x250x9x1472.406m/12m/8m/9m
250x255x14x1482.206m/12m/8m/9m
Thép H300x150 TQ298x149x5.5×832.006m/12m/8m/9m
300x150x6.5×936.706m/12m/8m/9m
Thép H300x250 TQ294x200x8x1256.806m/12m/8m/9m
298x201x9x1465.406m/12m/8m/9m
Thép H300x300 TQ294x302x12x1284.506m/12m/8m/9m
298x299xx9x1487.006m/12m/8m/9m
300x300x10x1594.006m/12m/8m/9m
300x305x15x15106.06m/12m/8m/9m
304x301x11x17106.06m/12m/8m/9m
310x305x15x20130.06m/12m/8m/9m
310x310x20x20142.06m/12m/8m/9m
Thép H350x175 TQ346x174x6x941.406m/12m/8m/9m
350x175x7x1149.606m/12m/8m/9m
354x176x8x1357.806m/12m/8m/9m
Thép H350x250 TQ336x249x8x1269.206m/12m/8m/9m
340x250x9x1479.706m/12m/8m/9m
Thép H350x350 TQ338x351x13x13106.06m/12m/8m/9m
344x348x10x16115.06m/12m/8m/9m
344x354x16x16131.06m/12m/8m/9m
350x350x12x19137.06m/12m/8m/9m
350x357x19x19156.06m/12m/8m/9m
Thép H400x200 TQ396x199x7x1156.606m/12m/8m/9m
400x200x8x1366.006m/12m/8m/9m
404x201x9x1575.506m/12m/8m/9m
Thép H400x300 TQ386x299x9x1494.306m/12m/8m/9m
390x300x10x16107.06m/12m/8m/9m
Thép H400x400 TQ388x402x15x15140.06m/12m/8m/9m
394x398x11x18147.06m/12m/8m/9m
394x405x18x18168.06m/12m/8m/9m
400x400x13x21172.06m/12m/8m/9m
400x408x21x21197.06m/12m/8m/9m
406x403x16x24200.06m/12m/8m/9m
414x405x18x28232.06m/12m/8m/9m
428x407x20x35283.06m/12m/8m/9m
442x413x26x42349.06m/12m/8m/9m
452x416x29x47392.06m/12m/8m/9m
458x417x30x50415.06m/12m/8m/9m
462x419x32x52435.06m/12m/8m/9m
472x422x35x57479.06m/12m/8m/9m
484x426x39x63534.06m/12m/8m/9m
498x432x45x70605.06m/12m/8m/9m
Thép H450x200 TQ446x199x8x1266.2.06m/12m/8m/9m
 450x200x9x1476.0.06m/12m/8m/9m
Thép H450x300 TQ434x299x10x15106.06m/12m/8m/9m
440x300x11x18124.06m/12m/8m/9m
Thép H500x200 TQ496x199x9x1479.5.06m/12m/8m/9m
500x200x10x1689.6.06m/12m/8m/9m
506x201x11x19103.06m/12m/8m/9m
Thép H500x300 TQ482x300x11x15114.06m/12m/8m/9m
488x300x11x18128.06m/12m/8m/9m
Thép H600x200 TQ596x199x10x1594.606m/12m/8m/9m
600x200x11x17106.06m/12m/8m/9m
606x201x12x20120.06m/12m/8m/9m
612x202x13x23134.06m/12m/8m/9m
Thép H600x300 TQ582x300x12x17137.06m/12m/8m/9m
588x300x12x20151.06m/12m/8m/9m
594x302x14x23175.06m/12m/8m/9m
Thép H700x300 TQ692x300x13x20166.06m/12m/8m/9m
696x300x13x22175.06m/12m/8m/9m
700x300x13x24185.06m/12m/8m/9m
702x301x14x25195.06m/12m/8m/9m
708x302x15x28215.06m/12m/8m/9m
714x303x16x31235.06m/12m/8m/9m
Thép H800x300 TQ792x300x14x22191.06m/12m/8m/9m
796x300x14x24200.06m/12m/8m/9m
800x300x15x27210.06m/12m/8m/9m
802x301x15x27221.06m/12m/8m/9m
808x302x16x30241.06m/12m/8m/9m
814x303x17x33262.06m/12m/8m/9m
Thép H900x300 TQ890x299x15x25213.06m/12m/8m/9m
894x299x15x25222.06m/12m/8m/9m
900x300x16x28243.06m/12m/8m/9m
906x301x17x31264.06m/12m/8m/9m
912x302x18x34286.06m/12m/8m/9m
918x303x19x37307.06m/12m/8m/9m
  • Lưu ý dung sai: 3-7%
Thép hình H Trung Quốc
Thép hình H Trung Quốc

2.2. Thép hình U Trung Quốc

a. Cấu tạo và đặc điểm

Thép hình U Trung Quốc (hay còn gọi là thép chữ C kiểu U truyền thống) có mặt cắt hình chữ U, gồm một bản bụng và hai cánh song song hướng về cùng một phía.

Đặc điểm nổi bật:

  • Khả năng chịu lực một chiều tốt

  • Dễ liên kết bằng bulông hoặc hàn

  • Trọng lượng tương đối nhẹ so với thép H và I

b. Tiêu chuẩn sản xuất

  • GB/T 707 (Trung Quốc)

  • JIS G3192 (Nhật Bản)

  • ASTM A36

Mác thép thường gặp: Q235, Q345, SS400.

c. Ứng dụng

  • Xà gồ nhà xưởng

  • Khung phụ, dầm phụ

  • Gia cố sàn, mái

  • Hệ thống giá đỡ, khung băng tải

d. Bảng tra quy cách

Quy cách thép UBarem (kg/m)Độ dày
ThânCánh
(t1)(t2)
mmmm
U75 x 40 x 5×76.9257
U100 x 50 x 5  x7.59.3657.5
U125 x 65 x 6  x813.4 68
U150 x 75 x 6.5×1018.6 6.510
U150 x 75 x 9×12.524 912.5
U180 x 75 x 7  x10.521.4710.5
U180 x 90 x 7.5×12.527.1 7.512.5
U200 x 80 x 7.5×1124.6 7.511
U200 x 90 x 8×13.530.3 813.5
U230 x 80 x 8  x1228.4812
U230 x 90 x 8.5 x13.533.1 8.513.5
U250 x 80 x 8  x12.530.2 812.5
U250 x 90 x 9  x1334.6 913
U250 x 90 x 11×14.540.2 1114.5
U280 x 100 x 9  x1338.8913
U280 x 100 x 11.5×1648.2 11.516
U300 x 90 x 9  x1238.1912
U300 x 90 x 10×15.543.8 1015.5
U380 x 100 x 10.5×1654.510.516
U380 x 100 x 13×6.562 136.5

Thép U Trung Quốc rất phổ biến trong các công trình vừa và nhỏ, nơi yêu cầu chịu lực không quá lớn nhưng cần tối ưu chi phí.

Thép hình U Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc

3. Thép hình V Trung Quốc

a. Cấu tạo và đặc điểm

Thép hình V (thép góc) có mặt cắt hình chữ V hoặc L, gồm hai cạnh vuông góc với nhau. Đây là loại thép hình đơn giản nhưng cực kỳ linh hoạt trong ứng dụng.

Ưu điểm:

  • Kết cấu gọn nhẹ

  • Dễ gia công, cắt, hàn

  • Phù hợp cho các chi tiết liên kết

Thép V có thể là:

  • V đều cạnh

  • V không đều cạnh

b. Tiêu chuẩn sản xuất

  • GB/T 9787, GB/T 9788

  • JIS G3192

  • ASTM A36

Mác thép phổ biến: Q235, SS400.

c. Ứng dụng

  • Khung giằng

  • Liên kết kết cấu thép

  • Tháp truyền tải điện

  • Kệ kho, khung máy

  • Công trình dân dụng và cơ khí chế tạo

d. Bảng tra quy cách thép hình V Trung Quốc

STTQuy cách (Cạnh x cạnh x độ dày x chiều dài cây)Trọng lượng (kg/m)Trọng lượng (cây 6m)
1V25x 25x 2,5lyx6m0.925.52 Kg
2V25x 25x 3lyx6m1.126.72 Kg
3V30x 30x 2.0lyx6m0.834.98 Kg
4V30x 30x 2,5lyx6m0.925.52 Kg
5V30x 30x 3lyx6m1.257.5 Kg
6V30x 30x 3lyx6m1.368.2 Kg
7V40x 40x 2lyx6m1.257.5 Kg
8V40x 40x 2,5lyx6m1.428.5 Kg
9V40x 40x 3lyx6m1.6710.0 Kg
10V40x 40x 3.5lyx6m1.9211.5 Kg
11V40x 40x 4lyx6m2.0812.5 Kg
12V40x 40x 5lyx6m2.9517.7 Kg
13V45x 45x 4lyx6m2.7416.4 Kg
14V45x 45x 5lyx6m3.3820.3 Kg
15V50x50x 3lyx6m2.1713.0 Kg
16V50x 50x 3,5lyx6m2.5015.0 Kg
17V50x 50x 4lyx6m2.8317.0 Kg
18V50x 50x 4,5lyx6m3.1719.0 Kg
19V50x 50x 5lyx6m3.6722.0 Kg
20V60x 60x 4lyx6m3.6822.1 Kg
21V60x 60x 5lyx6m4.5527.3 Kg
22V60x 60x 6lyx6m5.3732.2 Kg
23V63x 63x 4lyx6m3.5821.5 Kg
24V63x 63x 5lyx6m4.5027.0 Kg
25V63x 63x 6lyx6m4.7528.5 Kg
26V65x 65x 5lyx6m5.0030.0 Kg
27V65x 65x 6lyx6m5.9135.5 Kg
28V65x 65x 8lyx6m7.6646.0 Kg
29V70x 70x 5.0lyx6m5.1731.0 Kg
30V70x 70x 6.0lyx6m6.8341.0 Kg
31V70x 70x 7lyx6m7.3844.3 Kg
32V75x 75x 4.0lyx6m5.2531.5 Kg
33V75x 75x 5.0lyx6m5.6734.0 Kg
34V75x 75x 6.0lyx6m6.2537.5 Kg
35V75x 75x 7.0lyx6m6.8341.0 Kg
36V75x 75x 8.0lyx6m8.6752.0 Kg
37V75x 75x 9lyx6m9.9659.8 Kg
38V75x 75x 12lyx6m13.0078.0 Kg
39V80x 80x 6.0lyx6m6.8341.0 Kg
40V80x 80x 7.0lyx6m8.0048.0 Kg
41V80x 80x 8.0lyx6m9.5057.0 Kg
42V90x 90x 6lyx6m8.2849.7 Kg
43V90x 90x 7,0lyx6m9.5057.0 Kg
44V90x 90x 8,0lyx6m12.0072.0 Kg
45V90x 90x 9lyx6m12.1072.6 Kg
46V90x 90x 10lyx6m13.3079.8 Kg
47V90x 90x 13lyx6m17.00102.0 Kg
48V100x 100x 7lyx6m10.4862.9 Kg
49V100x 100x 8,0lyx6m12.0072.0 Kg
50V100x 100x 9,0lyx6m13.0078.0 Kg
51V100x 100x 10,0lyx6m15.0090.0 Kg
52V100x 100x 12lyx6m10.6764.0 Kg
53V100x 100x 13lyx6m19.10114.6 Kg
54V120x 120x 8lyx6m14.7088.2 Kg
55V120x 120x 10lyx6m18.17109.0 Kg
56V120x 120x 12lyx6m21.67130.0 Kg
57V120x 120x 15lyx6m21.60129.6 Kg
58V120x 120x 18lyx6m26.70160.2 Kg
59V130x 130x 9lyx6m17.90107.4 Kg
60V130x 130x 10lyx6m19.17115.0 Kg
61V130x 130x 12lyx6m23.50141.0 Kg
62V130x 130x 15lyx6m28.80172.8 Kg
63V150x 150x 10lyx6m22.92137.5 Kg
64V150x 150x 12lyx6m27.17163.0 Kg
65V150x 150x 15lyx6m33.58201.5 Kg
66V150x 150x 18lyx6m39.8238.8 Kg
67V150x 150x 19lyx6m41.9251.4 Kg
68V150x 150x 20lyx6m44264 Kg
69V175x 175x 12lyx6m31.8190.8 Kg
70V175x 175x 15ly x 6m39.4236.4 Kg
71V200x 200x 15ly x 6m45.3271.8 Kg
72V200x 200x 16ly x 6m48.2289.2 Kg
73V200x 200x 18ly x 6m54324 Kg
74V200x 200x 20ly x 6m59.7358.2 Kg
75V200x 200x 24ly x 6m70.8424.8 Kg
76V200x 200x 25ly x 6m73.6441.6 Kg
77V200x 200x 26ly x 6m76.3457.8 Kg
78V250x 250x 25ly x 6m93.7562.2 Kg
79V250x 250x 35ly x 6m128768 Kg

Thép V Trung Quốc được đánh giá cao nhờ giá rẻ, dễ mua và dễ sử dụng, phù hợp cho cả công trình lớn lẫn nhỏ.

Thép hình V Trung Quốc
Thép hình V Trung Quốc

4. Thép hình I Trung Quốc

a. Cấu tạo và đặc điểm

Thép hình I Trung Quốc có mặt cắt giống chữ I, với bản cánh hẹp hơn so với thép H, trong khi bản bụng cao.

Đặc điểm chính:

  • Khả năng chịu uốn theo phương đứng tốt

  • Phù hợp làm dầm chịu tải

  • Trọng lượng nhẹ hơn thép H cùng chiều cao

b. Tiêu chuẩn sản xuất

  • GB/T 706

  • JIS G3192

  • ASTM A36

Mác thép thường dùng: Q235B, Q345B, SS400.

c. Ứng dụng

  • Dầm cầu

  • Dầm sàn

  • Khung nhà thép truyền thống

  • Kết cấu công nghiệp nhẹ

d. Bảng tra quy cách thép I Trung Quốc

Tên hàngQuy cách thực tế (mm)Barem (kg/m)Nguồn gốc
Thép I150x75150x75x5x714.0Trung Quốc
Thép I150x100148x100x6x921.1Trung Quốc
Thép I200x100190x99x4.5×718.2Trung Quốc
200x100x5.5×821.3Trung Quốc
Thép I200x150194x150x6x930.6Trung Quốc
Thép I250x125248x124x5x825.7Trung Quốc
250x125x6x929.6Trung Quốc
Thép I250x175244x175x7x1144.1Trung Quốc
Thép I300x150298x149x5.5×832.0Trung Quốc
300x150x6.5×936.7Trung Quốc
Thép I300x250294x200x8x1256.8Trung Quốc
298x201x9x1465.4Trung Quốc
Thép I350x175346x174x6x941.4Trung Quốc
350x175x7x1149.6Trung Quốc
354x176x8x1357.8Trung Quốc
Thép I350x250336x249x8x1269.2Trung Quốc
340x250x9x1479.7Trung Quốc
Thép I400x200396x199x7x1156.6Trung Quốc
400x200x8x1366.0Trung Quốc
404x201x9x1575.5Trung Quốc
Thép I400x300386x299x9x1494.3Trung Quốc
390x300x10x16107Trung Quốc
Thép I450x200446x199x8x1266.2Trung Quốc
450x200x9x1476.0Trung Quốc
Thép I450x300434x299x10x15106Trung Quốc
440x300x11x18124Trung Quốc
Thép I500x200496x199x9x1479.5Trung Quốc
500x200x10x1689.6Trung Quốc
506x201x11x19103Trung Quốc
Thép I500x300482x300x11x15114Trung Quốc
488x300x11x18128Trung Quốc
Thép I600x200596x199x10x1594.6Trung Quốc
600x200x11x17106Trung Quốc
606x201x12x20120Trung Quốc
612x202x13x23134Trung Quốc
Thép I600x300582x300x12x17137Trung Quốc
588x300x12x20151Trung Quốc
594x302x14x23175Trung Quốc
Thép I700x300692x300x13x20166Trung Quốc
696x300x13x22175Trung Quốc
700x300x13x24185Trung Quốc
702x301x14x25195Trung Quốc
708x302x15x28215Trung Quốc
714x303x16x31235Trung Quốc
Thép I800x300792x300x14x22191Trung Quốc
796x300x14x24200Trung Quốc
800x300x15x27210Trung Quốc
802x301x15x27221Trung Quốc
808x302x16x30241Trung Quốc
814x303x17x33262Trung Quốc
Thép I900x300890x299x15x25213Trung Quốc
894x299x15x25222Trung Quốc
900x300x16x28243Trung Quốc
906x301x17x31264Trung Quốc
912x302x18x34286Trung Quốc
918x303x19x37307Trung Quốc

Trong nhiều trường hợp, thép I Trung Quốc được dùng thay thế thép H khi yêu cầu chịu lực không quá cao nhằm giảm chi phí.

Thép hình I Trung Quốc
Thép hình I Trung Quốc

Ưu điểm của thép hình Trung Quốc

1. Giá thành cạnh tranh

Nhờ quy mô sản xuất lớn và chuỗi cung ứng hoàn chỉnh, thép hình Trung Quốc thường có giá thấp hơn 5–15% so với thép từ Nhật Bản, Hàn Quốc hoặc Châu Âu.

2. Đa dạng quy cách

  • Kích thước phong phú

  • Dễ đặt hàng số lượng lớn

  • Phù hợp nhiều loại công trình

3. Chất lượng ngày càng cải thiện

Các nhà máy lớn của Trung Quốc đã đầu tư dây chuyền hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đáp ứng tốt các tiêu chuẩn quốc tế.

Các thương hiệu sản xuất thép hình nổi bật tại Trung Quốc

Trung Quốc là trung tâm sản xuất thép hình lớn của thế giới, với nhiều tập đoàn và nhà máy chuyên cán thép hình H – I – U – V có quy mô từ trung bình đến rất lớn. Một số thương hiệu và khu vực sản xuất tiêu biểu thường gặp trên thị trường quốc tế và tại Việt Nam bao gồm:

Tangshan (Đường Sơn – tỉnh Hà Bắc)

Tangshan không chỉ là một thương hiệu mà còn là khu công nghiệp thép lớn nhất Trung Quốc, nơi tập trung hàng trăm nhà máy thép hình. Thép hình mang xuất xứ Tangshan rất phổ biến nhờ:

  • Sản lượng lớn, cung ứng ổn định

  • Giá thành cạnh tranh

  • Đa dạng quy cách H, I, U, V

    Tangshan thường được sử dụng cho các công trình dân dụng và công nghiệp quy mô vừa và lớn.

Jinxi (Hebei Jinxi Iron and Steel Group)

Jinxi là một trong những nhà sản xuất thép hình chuyên nghiệp của Trung Quốc, nổi tiếng với các sản phẩm:

  • Thép hình I, H, U cán nóng

  • Kích thước chuẩn, chất lượng ổn định

  • Phù hợp các tiêu chuẩn GB, JIS, ASTM

    Thép hình Jinxi được nhiều đơn vị nhập khẩu lựa chọn cho các công trình yêu cầu cân bằng giữa chất lượng và giá thành.

Ruilong Steel

Ruilong là thương hiệu thép hình quen thuộc trong phân khúc thép kết cấu phổ thông, chuyên cung cấp:

  • Thép hình H và I kích thước trung bình

  • Thép U và thép góc V

    Sản phẩm của Ruilong thường được sử dụng trong nhà xưởng, kết cấu thép tiền chế và các dự án có yêu cầu tối ưu chi phí.

HBIS / Tangsteel (Hesteel Group)

Đây là tập đoàn thép lớn thuộc sở hữu nhà nước, có lịch sử lâu đời và năng lực sản xuất mạnh. Thép hình của HBIS/Tangsteel có ưu điểm:

  • Quy trình sản xuất hiện đại

  • Kiểm soát chất lượng chặt chẽ

  • Phù hợp công trình hạ tầng, cầu đường, công nghiệp nặng

Ansteel (Anshan Iron and Steel Group)

Ansteel là một trong những tập đoàn thép lâu đời nhất Trung Quốc, cung cấp thép hình cho:

  • Công trình lớn

  • Kết cấu chịu lực cao

  • Dự án yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt

Baowu Steel Group

Baowu là tập đoàn thép lớn nhất Trung Quốc hiện nay. Dù không chỉ tập trung riêng thép hình, Baowu vẫn là nguồn cung:

  • Thép hình chất lượng cao

  • Phù hợp tiêu chuẩn quốc tế

  • Thường dùng cho các dự án trọng điểm và xuất khẩu

Các nhà máy khu vực Hà Bắc – Giang Tô – Sơn Đông

Ngoài các thương hiệu lớn, nhiều nhà máy tại:

  • Hà Bắc

  • Giang Tô

  • Sơn Đông

  • cũng sản xuất thép hình H – I – U – V với thương hiệu riêng, phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu, đặc biệt là phân khúc giá cạnh tranh, giao hàng nhanh.

Nhận xét chung

  • Thép hình Trung Quốc có nhiều phân khúc chất lượng

  • Các thương hiệu lớn phù hợp công trình yêu cầu cao

  • Các nhà máy khu vực Tangshan, Jinxi, Ruilong phù hợp dự án cần tối ưu chi phí

  • Khi lựa chọn nên kiểm tra CO – CQ, mác thép và tiêu chuẩn sản xuất

Một số lưu ý khi sử dụng thép hình Trung Quốc

  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín, có chứng chỉ CO, CQ
  • Kiểm tra mác thép, tiêu chuẩn kỹ thuật
  • Phân biệt thép mới và thép tồn kho lâu ngày
  • Tính toán chính xác tải trọng khi thiết kế

Việc sử dụng đúng loại thép hình (H, U, V, I) không chỉ giúp đảm bảo an toàn công trình mà còn tối ưu chi phí đầu tư.

Dây chuyền cán nóng thép hình của Trung Quốc

Một dây chuyền cán nóng thép hình tiêu chuẩn của Trung Quốc thường bao gồm các phân đoạn chính sau:

1. Khu vực chuẩn bị phôi

  • Phôi thép được sản xuất bằng công nghệ đúc liên tục

  • Phôi có dạng vuông hoặc chữ nhật

  • Thực hiện làm sạch bề mặt, loại bỏ xỉ, nứt bề mặt trước khi nung

2. Lò nung phôi

  • Sử dụng lò nung dạng walking beam hoặc push-type

  • Nhiệt độ nung: 1.050 – 1.250°C

  • Hệ thống điều khiển tự động đảm bảo nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ phôi

  • Mục tiêu: làm phôi đạt trạng thái dẻo để dễ cán, giảm lực cán và hạn chế nứt gãy

3. Hệ thống cán nóng

Đây là bộ phận quan trọng nhất của dây chuyền, bao gồm:

  • Giá cán thô (roughing mill)

  • Giá cán trung gian (intermediate mill)

  • Giá cán tinh (finishing mill)

Phôi thép sau nung sẽ được đưa qua nhiều trục cán liên tiếp, từng bước tạo hình chính xác theo mặt cắt:

  • Thép hình H

  • Thép hình I

  • Thép hình U

  • Thép góc V (L)

Công nghệ cán:

  • Cán liên tục

  • Cán đảo chiều (reversing)

  • Điều khiển bằng PLC và hệ thống thủy lực chính xác

4. Hệ thống cắt và làm thẳng

  • Cắt nóng bằng cưa đĩa hoặc cắt thủy lực

  • Làm thẳng tự động bằng máy ép hoặc con lăn

  • Đảm bảo thép hình đạt độ thẳng theo tiêu chuẩn kỹ thuật

5. Hệ thống làm mát và hoàn thiện

  • Làm mát tự nhiên hoặc cưỡng bức bằng nước/khí

  • Kiểm tra kích thước, dung sai

  • Đánh dấu mác thép, quy cách

  • Đóng bó và nhập kho

Quy trình công nghệ cán nóng thép hình

Quy trình sản xuất thép hình trên dây chuyền cán nóng Trung Quốc được thực hiện theo các bước sau:

  1. Chuẩn bị và kiểm tra phôi

  2. Nung nóng phôi trong lò

  3. Cán thô → cán trung gian → cán tinh

  4. Tạo hình mặt cắt H / I / U / V

  5. Cắt chiều dài tiêu chuẩn

  6. Làm thẳng, làm mát

  7. Kiểm tra chất lượng và đóng gói

Quy trình này giúp đảm bảo độ chính xác kích thước, cơ tính ổn địnhbề mặt thép đồng đều.

Công suất và khả năng sản xuất

1. Công suất thiết kế

Dây chuyền cán nóng thép hình của Trung Quốc có thể được thiết kế linh hoạt:

  • Nhỏ: 50.000 – 150.000 tấn/năm

  • Trung bình: 300.000 – 600.000 tấn/năm

  • Lớn: >1.000.000 tấn/năm

2. Chủng loại sản phẩm

  • Thép hình H từ H100 đến H900

  • Thép hình I từ I100 đến I600

  • Thép hình U từ U50 đến U400

  • Thép góc V đều và không đều

  • Đáp ứng các mác thép: Q235, Q345, SS400, S355…

Ưu điểm của dây chuyền cán nóng thép hình Trung Quốc

1. Giá đầu tư cạnh tranh

  • Chi phí đầu tư thấp hơn so với dây chuyền châu Âu, Nhật Bản

  • Phù hợp với các nhà máy mới hoặc mở rộng công suất

2. Khả năng tùy biến cao

  • Thiết kế theo yêu cầu từng loại thép hình

  • Dễ mở rộng hoặc nâng cấp trong tương lai

3. Mức độ tự động hóa cao

  • Điều khiển PLC

  • Giám sát nhiệt độ, lực cán, tốc độ cán

  • Giảm phụ thuộc vào lao động thủ công

 Kết luận

Thép hình Trung Quốc H – U – V – I là nhóm vật liệu xây dựng và công nghiệp quan trọng, đóng vai trò then chốt trong sự phát triển của các công trình hiện đại. Với ưu thế về giá thành, quy mô sản xuất và sự đa dạng về chủng loại, thép hình Trung Quốc đã trở thành lựa chọn phổ biến tại nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam.

Tuy nhiên, để phát huy tối đa hiệu quả, người sử dụng cần hiểu rõ đặc điểm từng loại thép, lựa chọn đúng mục đích và kiểm soát chặt chẽ chất lượng đầu vào. Khi được sử dụng đúng cách, thép hình Trung Quốc hoàn toàn có thể đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật, độ bền và tuổi thọ của công trình.

Đơn vị nhập khẩu phân phối thép hình H V U I – Trung Quốc

Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị nhập khẩu và phân phối thép hình Trung Quốc uy tín tại Việt Nam, chuyên cung cấp các dòng sản phẩm kết cấu thép như thép hình H, V, U, I với nguồn gốc rõ ràng và đa dạng quy cách.

Hoạt động trên nền tảng kinh nghiệm trong ngành thép xây dựng và kết cấu, Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình có chất lượng ổn định, tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp yêu cầu thi công, cùng với chứng từ CO – CQ đầy đủ.

Với mạng lưới phân phối rộng khắp, dịch vụ giao hàng tận công trình và chính sách giá cạnh tranh, Thép Hùng Phát là lựa chọn tin cậy cho các nhà thầu xây dựng, cơ khí chế tạo, nhà xưởng và các dự án công trình dân dụng – công nghiệp khi tìm kiếm thép hình nhập khẩu chất lượng cao từ Trung Quốc.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

0939 287 123 – Kinh doanh 1

0937 343 123 – Kinh doanh 2

0909 938 123 – Kinh doanh 3

0938 261 123 – Kinh doanh 4

0988 588 936 –  Kinh doanh 5

0938 437 123 – Hotline Miền Nam

0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật

0971 887 888 – CSKH

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!

Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Thép hình Trung Quốc: H – U – V – I Quy cách Báo giá - Thép Hùng Phát Tháng 12/2025 tháng 12/2025" của chúng tôi.

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát , giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »