Bảng báo giá thép tấm tại Kon Tum – Thép tấm là loại sắt thép dạng hình tấm thường được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất và cơ khí. Là loại sắt thép có độ cứng và độ bền cao để phù hợp về mục đích sử dụng của sản phẩm thép tấm.
Thông sô kỹ thuật và ứng dụng các loại thép tấm trên thị trường
Các sản phẩm thép tấm được phân loại dựa vào quy trình sản xuất. Bao gồm 2 loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Trong mỗi loại lại chia ra thành 2 loại nhỏ thép tấm chống trơn và thép tấm chống trượt.
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng hình thành bởi phôi thép thành phẩm được cho vào máy cán nóng ở nhiệt độ cao (trên 1000 độ C). Ở nhiệt độ cao như vậy, thành phần hóa học và vật lý của thép có sự biến đổi. Sau khi ra lò, thép tấm cán nóng thường có màu xanh đen, các góc thường xù xì và không có độ sắc. Đặc biệt, thép cán nóng rất dễ bảo quản, có thể để ngoài trời mà không sợ bị rỉ sét, hư hại.
Các loại thép tấm cán nóng phổ biến : CT3, CT3C, CT3K, CT3C, SS400.
Độ dày : từ 0.9mm trở lên.
Mác thép của Mỹ : A570GA, A570GD,… được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36.
Mác thép của Nga : CT3, CT3C, CT3K, CT3C,… được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94.
Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235(A, B, C, D) được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79.
Mác thép của Nhật : SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
Thép tấm cán nguội
Phôi thép được cho vào máy cán nguội, nhiệt độ sử dụng trong quá trình cán ngang bằng với nhiệt độ phòng hoặc có sự chênh lệch không đáng kể. Phương pháp luyện thép tấm bằng quy trình cán nguội chỉ làm thay đổi tính chất vật lý của thép. Chính vì vậy, sản phẩm thép tấm cán nguội thường có màu trắng xám, độ bóng cao, các mép rất gọn gàng và không bị xù xì như thép tấm cán nóng.
Quá trình bảo quản thép tấm cán nguội cũng rất nghiêm ngặt, phải được đóng gói cẩn thận, để trong nhà kho (hoặc nơi có mái che), kê cao cách mặt đất theo đúng tiêu chuẩn. Khi thấy dấu hiệu rỉ sét phải tách ngay sản phẩm bị rỉ sét ra khỏi các tấm thép còn lại, sau đó tiến hành tẩy rỉ và bôi dầu mỡ bảo dưỡng lên trên.
Các loại thép tấm cán nguội phổ biến : 08K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4.8, SPCD, SPCE.
Độ dày : từ 0.2 đến 2mm.
Chiều rộng tấm thép : 914 mm, 1000 mm, 1200 mm, 1219 mm, 1250 mm.
Chiều dài tấm thép : 2.000 mm, 2440 mm, 2500 mm hoặc dạng cuộn.
Xuất xứ : Nga, Trung Quốc, Nhật Bản.
Cập nhật bảng giá thép tấm các loại mới nhất năm 2020 tại Kon Tum
Bảng giá thép tấm bao gồm đầy đủ các thông tin về quy cách khác nhau. Do nhu cầu biến động của thị trường làm cho mức giá thép tấm qua từng thời điểm cũng có sự chuyển biến. Thép tấm với chất lượng cao, ứng dụng đa dạng vào nhiều công trình. Đem lại sự bền chắc và độ ổn định, cũng như tuổi thọ qua từng năm tháng. Bang gia thep tam hiện tại có thể thay đổi theo thị trường, nên quý khách muốn biết chính xác giá thép tấm vui lòng liên hệ qua Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Bảng giá thép tấm SS400B/A36
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm SS400B/A36 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 20.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 150.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Thép tấm SS400B/A36 | 170.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Bảng giá thép tấm chống trượt Q345B/A572
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B/A572 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Bảng giá thép tấm Q235
Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm Q235 | 4.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 5.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 5.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 6.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 6.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 8.0ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 8.0ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 10ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 10ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 12ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 12ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 14ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 14ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 15ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 15ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 16ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 16ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 18ly x 1500mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 18ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 40ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 50ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 60ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 70ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 80ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 90ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 100ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Thép tấm Q235 | 110ly x 2000mm | 6/12m | 13,500 |
Bảng giá thép tấm Q345B/A572
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B/A572 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Bảng giá thép tấm SPHC/SPCC
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 14,100 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Những lưu ý trên bảng báo giá thép tấm được cập nhật mới nhất :
– Bảng giá thép tấm trên đã bao gồm thuế 10% VAT.
– Dung sai: độ dày – 0.25m
– Hổ trợ chi phí vận chuyển tại nội thành Tp.Hcm và các tỉnh thành toàn quốc.
– Sản phẩm thép tấm chúng tôi hoàn toàn mới 100% chưa qua sử dụng.
– Giấy tờ, chứng từ xuất xứ hàng hóa đầy đủ và đúng quy cách, kích thước.
– Đa dạng chủng loại, kích thước theo yêu cầu.
– Ngoài ra, công ty thép Hùng Phát cung cắt thép tấm theo yêu cầu của quý khách hàng
– Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản
Đại lý phân phối thép tấm trên thị trường
Trên trang website, Thép Hùng Phát luôn cung cấp các thông tin về thép tấm xây dựng mới nhất trong 24h. Lọc thông tin và giá cả để mang đến một mức giá phù hợp nhất cho mọi khách hàng.
Chúng tôi là nhà phân phối vật tư xây dựng đến với rất nhiều công trình. Giao hàng đúng chất lượng và thời gian nhận hàng đúng với hợp đồng và theo yêu cầu của khách hàng.Hoạt động lâu năm, thế nên công ty chúng tôi được biết đến là địa chỉ cung cấp sắt thép với giá gốc chính hãng và chất lượng cao.
Hoạt động trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng sắt thép cho các công trình lớn nhỏ gần 15 năm nay. Chúng tôi luôn thấu hiểu và trách nhiệm khi đặt sản phẩm của mình vào các công trình dân dụng
Giá cả thường tăng giảm qua mỗi thời kì khác nhau. Do đó, quý khách có yêu cầu, hãy gọi ngay cho chúng tôi để đặt hàng nhanh nhất. Báo giá chính xác và vận chuyển hàng hóa tới địa điểm nhanh nhất ở thông tin dưới đây!
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng báo giá thép tấm tại Kon Tum - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.