Tới An Giang để mua Bảng báo giá thép tấm tôn!
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép tấm tôn uy tín tại An Giang, hãy đến với công ty The Phùng Phát. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép tấm tôn chất lượng cao với giá cả hợp lý. Để biết thêm thông tin chi tiết về bảng báo giá thép tấm tôn, hãy truy cập vào website của chúng tôi. Để được tư vấn và đặt hàng, hãy liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0902.295.666 hoặc email info@thephungphat.vn.
Tại An Giang, các doanh nghiệp và cá nhân đều có thể tìm thấy bảng báo giá thép tấm tôn tốt nhất. Chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm chất lượng cao và giá cả cạnh tranh nhất. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang.
Giá cả của Bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang là một trong những nguồn thông tin hữu ích nhất cho những người muốn mua thép tấm tôn. Bảng báo giá này cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn tại An Giang, bao gồm cả các loại thép tấm tôn thông thường và các loại thép tấm tôn đặc biệt.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Giá cả của các loại thép tấm tôn thông thường tại An Giang thường nằm trong khoảng từ 2.000 đồng/kg đến 3.000 đồng/kg. Tuy nhiên, giá cả của các loại thép tấm tôn đặc biệt sẽ có thể cao hơn hoặc thấp hơn những giá trên, tùy thuộc vào chất lượng và đặc điểm của thép tấm tôn đó.
Ngoài ra, giá cả của thép tấm tôn tại An Giang cũng có thể thay đổi theo thời gian. Do đó, người mua cần phải luôn cập nhật bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang để có thể biết được giá cả mới nhất.
Những nhà cung cấp Bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang.
An Giang là một tỉnh có nhiều nhà cung cấp bảng báo giá thép tấm tôn. Những nhà cung cấp này cung cấp những sản phẩm có chất lượng cao và có giá cả hợp lý. Những nhà cung cấp này cũng cung cấp các dịch vụ tư vấn và giải đáp thắc mắc của khách hàng.
Các nhà cung cấp bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang cung cấp các sản phẩm với các chất liệu khác nhau, bao gồm thép carbon, thép không gỉ, thép mạ kẽm, thép hộp, thép hình, thép mạ kẽm và thép mạ kẽm cường độ cao. Các sản phẩm cũng có thể được làm theo yêu cầu của khách hàng.
Những nhà cung cấp bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khách hàng, bao gồm tư vấn về sản phẩm, giải đáp thắc mắc và hỗ trợ vận chuyển. Họ cũng cung cấp các gói bảo hành và bảo trì cho các sản phẩm của họ.
Những nhà cung cấp bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang cung cấp các sản phẩm với giá cả hợp lý và có thể được thỏa thuận trong một số trường hợp. Họ cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khách hàng và bảo hành sản phẩm. Nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang, hãy liên hệ với những nhà cung cấp này để biết thêm thông tin.
Các loại thép tấm tôn có trong Bảng báo giá tại An Giang.
Trong Bảng báo giá tại An Giang, có nhiều loại thép tấm tôn khác nhau để phục vụ nhu cầu sử dụng của người dùng.
Thép tấm tôn thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác. Nó có thể được sử dụng để làm mặt bằng, tường, trần, cầu thang, hàng rào, cửa và các sản phẩm khác.
Trong Bảng báo giá tại An Giang, có nhiều loại thép tấm tôn khác nhau như: thép tấm tôn thép carbon, thép tấm tôn thép không gỉ, thép tấm tôn thép mạ kẽm, thép tấm tôn thép hợp kim, thép tấm tôn thép hợp kim nhôm, thép tấm tôn thép hợp kim hợp kim, thép tấm tôn thép hợp kim các kim loại khác, thép tấm tôn thép cường độ cao, thép tấm tôn thép cường độ thấp, thép tấm tôn thép không gỉ cường độ cao, thép tấm tôn thép không gỉ cường độ thấp, thép tấm tôn thép không gỉ cường độ thấp, thép tấm tôn thép không gỉ cường độ cao và thép tấm tôn thép không gỉ cường độ cao.
Mỗi loại thép tấm tôn có đặc điểm và tính năng riêng biệt. Ví dụ, thép tấm tôn thép carbon có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt và có thể chịu được nhiều lực tác động. Thép tấm tôn thép không gỉ có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt và khả năng chịu được nhiều lực tác động. Thép tấm tôn thép hợp kim có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt và có thể chịu được nhiều lực tác động.
Bảng báo giá tại An Giang cung cấp các loại thép tấm tôn có đặc điểm và tính năng khác nhau, để phục vụ nhu cầu sử dụng của người dùng.
Cách thức thanh toán trong Bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang.
Khi mua sắm thép tấm tôn tại An Giang, khách hàng cần lưu ý đến cách thức thanh toán trong Bảng báo giá thép tấm tôn. Trong Bảng báo giá thép tấm tôn, các cửa hàng thường sẽ cung cấp nhiều hình thức thanh toán khác nhau.
Thanh toán trực tiếp là hình thức thanh toán phổ biến nhất. Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng trực tiếp tại cửa hàng.
Thanh toán chuyển khoản là hình thức thanh toán thứ hai phổ biến. Khách hàng có thể chuyển khoản tiền tới tài khoản của cửa hàng thông qua ngân hàng hoặc các ứng dụng chuyển tiền trực tuyến.
Các cửa hàng cũng cung cấp hình thức thanh toán bằng thẻ cào điện thoại. Khách hàng có thể sử dụng thẻ cào điện thoại để thanh toán trực tiếp tại cửa hàng.
Ngoài ra, các cửa hàng cũng có thể cung cấp hình thức thanh toán bằng các loại tiền tệ khác nhau, bao gồm USD, EUR, GBP, AUD, CAD, SGD, JPY, HKD, MYR, NZD, THB, AED, SAR, KWD, và các loại tiền tệ khác.
Với những hình thức thanh toán trên, khách hàng có thể lựa chọn phương thức thanh toán phù hợp nhất với tình hình của mình.
Kết luận
Bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang đã được cập nhật thường xuyên và cung cấp những thông tin cần thiết cho khách hàng. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và giá cả hợp lý nhất. Chúng tôi mong muốn cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng và đảm bảo sự hài lòng của họ.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang được cập nhật hàng tháng. Giá cả hợp lý, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Chất lượng tốt, giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng báo giá thép tấm tôn tại An Giang - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.