Bảng báo giá thép góc Inox, tấm Inox
Bảng báo giá thép góc Inox, tấm Inox – là một trang chuyên cung cấp các loại inox thép không gỉ với các mặt hàng như cuộn inox, tấm inox, ống inox, hộp inox, cây đặc inox, thanh la inox, thanh v, u inox và phụ kiện inox như mặt bích, van công nghiệp, phụ kiện đường ống…
Công ty thép Hùng Phát với lợi thế là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm từ các tập đoàn thép không gỉ nổi tiếng trên thế giới nên chúng tôi tự tin có thể cung cấp cho khách hàng các loại inox với mức giá cạnh tranh nhất, giấy tờ xuất xứ hàng hóa & Chứng chỉ chất lượng CO, CQ đầy đủ kèm theo chính sách thanh toán linh hoạt, có giảm giá cho những đơn hàng mua với số lượng lớn.
bang bao gia thep goc inox, tam ionx sản phẩm hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi trên thị trường bởi những ưu điểm và tính năng vượt trội của mình. Thép góc inox đợc ứng dụng sử dụng trong gia công cơ khí, thực phẩm, hóa chất, thủy sản, xi măng, đóng tàu,…
Ưu điểm vượt trội của thép góc inox
Không phải ngẫu nhiên mà thép V inox, tấm Inox 304 là được sử dụng rộng rãi trong những năm gần đây. Sản phẩm thép góc inox có những đặc điểm ưu việt sau:
– Thép góc inox là sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, bởi vậy chúng thường được sử dụng trong sản xuất công nghiệp.
– Thép góc inox là sản phẩm có khả năng chống lại sự ăn mòn tốt, không bị han gỉ trong điều kiện môi trường tự nhiên.
– Thep goc inox có bề mặt sáng, tính thẩm mỹ cao vì vậy sản phẩm cũng được sử dụng trong công trình ngoại thất hoặc nội thất
– So sánh với các sản phẩm từ chất liệu khác thì thép v inox 304 có chất lượng tốt hơn và giá thành thấp hơn.
Giá thép góc inox – tấm inox
Thép góc inox – tấm inox là sản phẩm có nhiều kích thước khác nhau bởi vậy mà giá của sản phẩm thép v inox 304 mỗi loại sử dụng cho mục đích khác nhau sẽ có giá khác nhau.
Giá thép tấm / cuộn inox , thép tấm / cuộn inox , đơn giá tấm / cuộn inox
LOẠI INOX | GIÁ BÁN INOX |
---|---|
Tấm inox vàng , inox gương | 70,000 VNĐ |
Tấm Inox Vàng Gương 8K-Titan | 80,000 VNĐ |
Inox tấm 304/201/430 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 201 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 430 | 36,000 VNĐ |
Tấm INOX 310 / 310S, tấm INOX 316/ 316L | 68,000 VNĐ |
CUỘN INOX 304L/304 GIÁ SỈ | 69,000 VNĐ |
Bảng giá inox tấm năm 2023
Bảng giá thép không gỉ inox hộp 304, giá inox 201, giá inox không gỉ 316
LOẠI INOX | GIÁ BÁN |
---|---|
HỘP VUÔNG, HỘP CHỮ NHẬT, ỐNG TRÒN INOX 201, 304, 316 | 70,000 VNĐ |
Bảng giá hộp vuông inox
Bảng giá thép V inox 304
Quy cách | Chủng loại | Độ dày | Độ dài | Giá/KG |
V (20 x 20) | INOX 304 | 2ly – 3.0ly | 6m | 62,000 VNĐ |
V (25 x 25) | INOX 304 | 2ly – 4.0ly | 6m | 61,000 VNĐ |
V (30 x 30) | INOX 304 | 2ly – 5.0ly | 6m | 61,000 VNĐ |
V (40 x 40) | INOX 304 | 2ly – 5.0ly | 6m | 61,000 VNĐ |
V (50 x 50) | INOX 304 | 2ly – 5.0 ly | 6m | 61,000 VNĐ |
Bảng giá thép inox– giá sắt v lỗ mới nhất
Bảng giá lưới inox 304
Hiện nay có rất nhiều loại lưới inox phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau của khách hàng như : lưới đan, lưới hàn, lưới băng tải. Và sau đây là bảng giá bán inox của từng loại:
LƯỚI INOX ĐAN | GIÁ BÁN |
---|---|
Lưới inox Đan | Liên hệ |
Lưới inox Hàn | Liên hệ |
Lưới inox Dệt | Liên hệ |
Lưới inox Lọc | Liên hệ |
Lưới inox Đục Lỗ | Liên hệ |
Lưới inox Mắt Cáo | Liên hệ |
Lưới inox Thép | Liên hệ |
Lưới Băng Tải | Liên hệ |
Để biết thêm giá thep V inox, tam Inox bao nhiêu tiền 1kg liên hệ 0938 437 123 để được báo giá tốt hơn nhé
Bảng giá phụ kiện inox các loại
Bảng giá mặt bích inox
LOẠI INOX | GIÁ BÁN |
---|---|
Co Hàn Inox 201 / Co Hàn Inox 304 / Co Hàn Inox 316 | 65,000 VNĐ |
CO ĐÚC INOX INOX 304, 316, 201 – SHC10 | 65,000 VNĐ |
MẶT BÍCH INOX 316, 304, 201 | 65,000 VNĐ |
MẶT BÍCH INOX Jis/Bs/ANSI INOX 304, 316, 201 | 70,000 VNĐ |
Bảng giá bu lông inox 304
Như chúng ta biết, Bulong inox là vật liệu sử dụng trong môi trường chống oxy hóa khá cao. Nhưng không phải ai cũng biết cách sử dụng cho phù hợp. Dưới đây là lời khuyên của Quốc Tế Tứ Minh sẽ giúp Quý khách lựa chọn loại phụ kiện inox thích hợp.
+ Loại Bu lông inox 201: Thường được dùng trong môi trường bình thường ít tiếp xúc với môi trường axit, hóa chất.
+ Loại Bu lông inox 304: Dùng trong môi trường có axit cao
+ Loại Bu lông inox 316, 316L: Thường được dùng trong môi trường axit, hóa chất hay tiếp xúc với nước biển..
+ Loại Bu lông inox 310: Thường dùng trong môi trường chịu nhiệt, chịu mài mòn cao.
Sau đây là bảng giá bu lông inox các loại
LOẠI INOX | GIÁ BÁN |
---|---|
Bu lông inox 201 Din 931 | Liên hệ |
Bu lông inox 201 Din 933 | Liên hệ |
Bu lông inox 304 | Liên hệ |
Bu lông inox 316 | Liên hệ |
Bảng báo giá lan can inox 304
Bảng giá tham khảo về dịch vụ lan can inox 304, trang trí nội thất inox theo yêu cầu được
STT | Quy cách sản phẩm | Đơn giá | ĐVT | |
Inox 201 | Inox 304 | |||
A | Lan can hàng rào Inox | |||
1 | Lan can ban công, hàng rào Inox | 650.000 | 920.000 | Md |
2 | Lan can cầu thang Inox | 2.200.000 | 2.700.000 | Md |
B | Cửa cổng Inox | |||
3 | Cửa cổng Inox dày 1ly – 1,2ly | 90.000 | 120.000 | Kg |
4 | Cửa cổng Inox dày 0,6ly – 0,8ly | 90.000 | 150.000 | Kg |
5 | Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan. Không lá gió | 1.150.000 | 1.400.000 | M2 |
6 | Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan. Có lá gió | 1.450.000 | 1.900.000 | M2 |
7 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm. Không lá gió | 1.450.000 | 1.950.000 | M2 |
8 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm. Có lá gió | 1.800.000 | 2.600.000 | M2 |
9 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm. Không lá gió | 1.600.000 | 2.350.000 | M2 |
10 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm. Có lá gió | 1.900.000 | 2.850.000 | M2 |
C | Các sản phẩm Inox khác đặt theo yêu cầu khách hàng | |||
11 | Gia công tủ bán hàng Inox | 90.000 | 120.000 | Kg |
12 | Gia công xe đẩy hàng Inox | |||
13 | Gia công tum bếp hút mùi Inox | |||
14 | Gia công tủ bếp Inox | |||
15 | Gia công chậu rửa công nghiệp Inox | |||
16 | Gia công thiết bị y tế Inox | |||
17 | Gia công bàn ghế ăn Inox | |||
18 | Bàn ghế công nghiệp Inox,… |
Giá gia công inox
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn giải quyết những câu hỏi như thép không gỉ 304 giá 1 kg là bao nhiêu? Giá inox 304? Tấm thép không gỉ 304 giá bao nhiêu? Giá inox 304, giá inox 304 ….
Nếu bạn có nhu cầu mua và bán thép không gỉ tại TPHCM hoặc gia công thép không gỉ, vui lòng liên hệ với thép Hùng Phát qua đường dây nóng: 0938 437 123
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook