Bảng báo giá thép hình tại Tuyên Quang – Thép hình do thép Hùng Phát cung cấp bao gồm thép hình U, C , thép chữ V, thép chữ I, thép chữ H với đa dạng các kích thước. Khách hàng có thể tùy ý lựa chọn số lượng và kích cỡ theo yêu cầu. Bên cạnh đó, các bạn cũng không cần lo lắng về tuổi thọ của sản phẩm do thép hình của công ty chúng tôi được làm từ thép mạ kẽm nhúng nóng cao cấp, có thể chịu nhiệt và chịu lực rất tốt, chống va đập, chống oxy hóa mạnh và hoạt động dẻo dai trước mọi tác động xấu của môi trường.
Ngày nay, các loại thép hình được ứng dụng rộng khắp, bao gồm nhiều loại hình công nghiệp và xây dựng khác nhau. Chúng có ưu điểm là đặc chắc, dễ dàng sử dụng, độ bền cao nên mang lại hiệu suất làm việc ổn định. Nhất là trong lắp dựng nhà thép tiền chế và nhiều lĩnh vực đòi hỏi sức chống chịu lớn, thép hình được xem là giải pháp lý tưởng giúp thay thế mọi nguyên vật liệu khác nhằm đảm bảo tính an toàn và công năng sử dụng tuyệt vời.
Đặc điểm của thép hình U – I – V – H
Thép hình U
thép có tiết diện giống hình chữ U. Thép U có một mặt bụng phẳng và các cánh vươn rộng nên tiện liên kết với các cấu kiện khác. Thép chữ U thường được sử dụng làm dầm chịu uốn, xà gồ mái chịu uốn xiên. Hoặc cũng có thể được dùng làm cột, làm thành dàn cầu (khi ghép thành thanh tiết diện đối xứng)
Thép hình I
Tiết diện thép giống hình chữ I. Dạng thép này được sản xuất chủ yếu làm dầm chịu uốn, độ cứng theo phương ngang rất lớn so với phương dọc. Cũng có thể dùng thép hình I, H để làm cột (cần tăng độ cứng theo phương dọc bằng cách mở rộng thêm cánh hoặc ghép 2 thép hình I lại với nhau).
Thép hình H
So với thép hình I thì độ dài cạnh thép hình H lớn hơn. Đặc điểm nổi bật của thép H là có độ cứng cao cùng khả năng chịu lực vô cùng lớn. Sản phẩm thép H rất đa dạng về mẫu mã và kích thước được liệt kê ở bên dưới phần sản phẩm.
Thép hình V (thép góc)
thép có tiết diện giống hình chữ V. Đều cạnh thì gọi là thép V, không đều cạnh thì gọi là thép L. Thép góc thường được dùng làm thanh chịu lực như thanh của dàn. Liên kết với các loại thép khác để tạo nên các cấu kiện tổ hợp như ghép với các bản thép thành cột tiết diện rỗng, tiết diện dầm chữ I. Thép góc là thép được sử dụng nhiều nhất trong kết cấu thép.
Cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất năm 2020 tại Tuyên Quang
Bảng giá thep hinh U, I, V, H dưới chỉ mang tính chất tham khảo, ở thời điểm thực khi quý khách mua hàng. Giá thép hình đã có thể thay đổi lên hoặc xuống đôi chút. Chính vì thế, để có báo giá chính xác nhất. Quý khách xin vui lòng liên hệ đến hotline 0938 437 123 của công ty thép Hùng Phát để nhận được bảng giá thép hình mới nhất cập nhật ngay trong thời điểm quý khách gọi điện.
Bảng giá thép hình U cập nhật mới nhất
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |||
KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
U50*32*2.5 | 2.50 | cây 6m | 17,100 | 256,500 | 348,000 | 444,000 |
U65*35*2.8 | 2.80 | cây 6m | 16,500 | 277,200 | 379,680 | 487,200 |
U80*40*4 | 5.16 | cây 6m | 15,200 | 470,592 | 650,160 | 842,112 |
U80*43*4.5 | 7.00 | cây 6m | 15,200 | 638,400 | 882,000 | 1,134,000 |
U100*42*3.3 | 5.16 | cây 6m | 15,200 | 470,592 | 650,160 | 842,112 |
U100*45*3.8 | 7.30 | cây 6m | 15,500 | 678,900 | 932,940 | 1,195,740 |
U100*48*5.3 | 8.60 | cây 6m | 15,600 | 804,960 | 1,093,920 | 1,413,840 |
U100*50*5.0 | 9.36 | cây 6m | 15,800 | 887,328 | 1,201,824 | 1,538,784 |
U120*50*4.7 | 7.50 | cây 6m | 14,100 | 634,500 | 886,500 | 1,165,500 |
U120*52*5.4 | 9.30 | cây 6m | 15,500 | 864,900 | 1,177,380 | 929,628 |
U125*65*6.0 | 13.40 | cây 6m | 15,800 | 1,270,320 | 1,704,480 | 2,170,800 |
U140*52*4.2 | 9.00 | cây 6m | 15,100 | 815,400 | 1,107,000 | 1,436,400 |
U140*53*4.7 | 10.00 | cây 6m | 15,100 | 906,000 | 1,230,000 | 1,596,000 |
U140*56*5.5 | 11.60 | cây 6m | 15,500 | 1,078,800 | 1,440,720 | 1,858,320 |
U150*75*6.5 | 18.60 | cây 6m | 16,300 | 1,819,080 | 2,399,400 | 3,024,360 |
U160*54*5.2 | 12.50 | cây 6m | 15,700 | 1,177,500 | 1,567,500 | 2,002,500 |
U160*54*5.5 | 13.20 | cây 6m | 15,700 | 1,243,440 | 1,655,280 | 2,114,640 |
U160*65*5.0 | 14.00 | cây 6m | 15,700 | 1,318,800 | 1,755,600 | 2,226,000 |
U180*64*5.3 | 15.00 | cây 6m | 15,700 | 1,413,000 | 1,881,000 | 2,385,000 |
U200*69*5.4 | 17.00 | cây 6m | 15,800 | 1,611,600 | 2,142,000 | 2,713,200 |
U250*76*6.5 | 22.80 | cây 6m | 15,800 | 2,161,440 | 2,845,440 | 3,447,360 |
U250*78*7.0 | 27.41 | cây 6m | 15,800 | 2,598,468 | 3,420,768 | 4,127,946 |
U300*85*7.5 | 34.46 | cây 6m | 15,900 | 3,287,484 | 4,300,608 | 5,169,000 |
U380*85*7.5 | 54.50 | cây 6m | 18,300 | 5,984,100 | 7,586,400 | 8,927,100 |
Bảng giá thép hình I cập nhật mới nhất
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |||
KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
I100*53*3.3 | 7.21 | cây 6m | 16,500 | 713,790 | 964,698 | 1,232,910 |
I120*64*4.2 | 9.00 | cây 6m | 16,500 | 891,000 | 1,204,200 | 1,539,000 |
I150*75*5*7 JINXI | 14.00 | cây 6m | 14,900 | 1,251,600 | 1,713,600 | 2,217,600 |
I150*75*5*7 | 14.00 | cây 6m | 16,100 | 1,352,400 | 1,814,400 | 2,318,400 |
I198*99*4.5*7 JINXI | 18.20 | cây 6m | 15,600 | 1,703,520 | 2,304,120 | 2,959,320 |
I198*99*4.5*7 | 18.20 | cây 6m | 16,100 | 1,758,120 | 2,358,720 | 3,013,920 |
I200*100*5.5*8 JINXI | 21.30 | cây 6m | 15,900 | 2,032,020 | 2,696,580 | 3,437,820 |
I200*100*5.5*8 | 21.30 | cây 6m | 16,100 | 2,057,580 | 2,722,140 | 3,463,380 |
I248*124*5*8 | 25.70 | cây 6m | 16,300 | 2,513,460 | 3,315,300 | 4,209,660 |
I250*125*6*9 | 29.60 | cây 6m | 16,300 | 2,894,880 | 3,818,400 | 4,848,480 |
I298*149*5.5*8 | 32.00 | cây 6m | 16,300 | 3,129,600 | 4,089,600 | 5,184,000 |
I300*150*6.5*9 | 36.70 | cây 6m | 16,300 | 3,589,260 | 4,690,260 | 5,945,400 |
I350*175*7*11 | 49.60 | cây 6m | 16,300 | 4,850,880 | 6,338,880 | 8,035,200 |
I396*199*7*11 | 56.60 | cây 6m | 16,300 | 5,535,480 | 7,233,480 | 9,101,280 |
I400*200*8*13 JINXI | 66.00 | cây 6m | 15,000 | 5,940,000 | 7,840,800 | 10,098,000 |
I400*200*8*13 | 66.00 | cây 6m | 16,300 | 6,454,800 | 8,355,600 | 10,612,800 |
I450*200*9*14 JINXI | 76.00 | cây 6m | 16,000 | 7,296,000 | 9,484,800 | 11,992,800 |
I500*200*10*16 | 89.60 | cây 6m | 16,600 | 8,924,160 | 11,397,120 | 14,461,440 |
I600*200*11*17 JINXI | 106.00 | cây 6m | 12,500 | 7,950,000 | 10,812,000 | 14,119,200 |
I600*200*11*17 | 106.00 | cây 6m | 16,900 | 10,748,400 | 13,419,600 | 16,854,000 |
I700*300*13*24 JINXI | 185.00 | cây 6m | 16,600 | 18,426,000 | 23,088,000 | 28,638,000 |
Bảng giá thép hình V cập nhật mới nhất
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | ||||
V30*30 | 2.00 | 5.80 | cây 6m | 93,500 | 128,300 | 172,960 |
2.50 | 6.40 | cây 6m | 103,000 | 141,400 | 190,680 | |
3.00 | 7.20 | cây 6m | 116,000 | 159,200 | 214,640 | |
3.00 | 8.20 | cây 6m | 116,000 | 165,200 | 228,340 | |
V40*40 | 8.00 | cây 6m | 118,500 | 166,500 | 228,100 | |
2.80 | 9.00 | cây 6m | 134,500 | 188,500 | 257,800 | |
10.00 | cây 6m | 149,000 | 205,000 | 276,000 | ||
3.00 | 11.10 | cây 6m | 145,000 | 207,160 | 285,970 | |
3.00 | 11.00 | cây 6m | 160,500 | 222,100 | 300,200 | |
3.20 | 12.00 | cây 6m | 175,000 | 242,200 | 327,400 | |
3.50 | 13.00 | cây 6m | 189,500 | 259,700 | 348,100 | |
4.00 | 14.50 | cây 6m | 189,500 | 267,800 | 366,400 | |
V50*50 | 14.00 | cây 6m | 203,500 | 279,100 | 374,300 | |
3.10 | 15.50 | cây 6m | 203,500 | 287,200 | 392,600 | |
3.00 | 15.00 | cây 6m | 227,000 | 308,000 | 410,000 | |
17.00 | cây 6m | 258,000 | 349,800 | 462,000 | ||
4.00 | 18.40 | cây 6m | 258,000 | 350,000 | 478,800 | |
19.00 | cây 6m | 288,500 | 383,500 | 516,500 | ||
21.00 | cây 6m | 318,500 | 423,500 | 566,300 | ||
5.00 | 23.00 | cây 6m | 364,500 | 479,500 | 635,900 | |
V63*63 | 4.00 | 23.00 | cây 6m | 334,500 | 449,500 | 605,900 |
25.00 | cây 6m | 369,500 | 494,500 | 664,500 | ||
27.00 | cây 6m | 393,000 | 528,000 | 711,600 | ||
5.00 | 29.00 | cây 6m | 422,500 | 567,500 | 750,200 | |
5.00 | 32.20 | cây 6m | 422,500 | 583,500 | 786,360 | |
31.00 | cây 6m | 451,500 | 606,500 | 801,800 | ||
32.00 | cây 6m | 527,500 | 687,500 | 889,100 | ||
6.00 | 34.00 | cây 6m | 451,500 | 621,500 | 835,700 | |
V70*70 | 6.00 | 35.00 | cây 6m | 509,500 | 677,500 | 905,000 |
6.00 | 38.50 | cây 6m | 509,500 | 694,300 | 933,000 | |
7.00 | 44.00 | cây 6m | 642,000 | 853,200 | 1,126,000 | |
7.00 | 44.40 | cây 6m | 642,000 | 855,120 | 1,130,400 | |
8.00 | 48.00 | cây 6m | 645,000 | 875,400 | 1,173,000 | |
V75*75 | 5.50 | 37.00 | cây 6m | 630,500 | 808,100 | 1,037,500 |
5.50 | 39.00 | cây 6m | 675,500 | 862,700 | 1,104,500 | |
5.80 | 40.00 | cây 6m | 591,500 | 783,500 | 1,019,500 | |
7.00 | 46.00 | cây 6m | 726,000 | 946,800 | 1,218,200 | |
7.00 | 52.00 | cây 6m | 726,000 | 975,600 | 1,282,400 | |
VN | 52.00 | cây 6m | 793,000 | 1,042,600 | 1,349,400 | |
AK | 52.00 | cây 6m | 890,500 | 1,140,100 | 1,446,900 | |
8.00 | 57.00 | cây 6m | 793,000 | 1,066,600 | 1,402,900 | |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | cây 6m | 715,500 | 917,100 | 1,164,900 |
6.00 | 44.00 | cây 6m | 598,000 | 809,200 | 1,068,800 | |
8.00 | 56.00 | cây 6m | 951,000 | 1,208,600 | 1,550,200 | |
8.00 | 58.00 | cây 6m | 806,500 | 1,073,300 | 1,427,100 | |
V90*90 | 7.00 | 55.00 | cây 6m | 917,500 | 1,170,500 | 1,506,000 |
7.00 | 57.60 | cây 6m | 843,500 | 1,108,460 | 1,442,540 | |
8.00 | 62.00 | cây 6m | 1,038,500 | 1,323,700 | 1,683,300 | |
9.00 | 70.00 | cây 6m | 1,179,500 | 1,501,500 | 1,907,500 | |
V100*100 | 8.00 | 67.00 | cây 6m | 1,082,000 | 1,376,800 | 1,778,800 |
7.00 | 64.20 | cây 6m | 942,000 | 1,224,480 | 1,609,680 | |
7.00 | 62.00 | cây 6m | 1,059,000 | 1,331,800 | 1,703,800 | |
8.00 | 73.70 | cây 6m | 1,082,000 | 1,406,280 | 1,848,480 | |
9.00 | 84.00 | cây 6m | 1,109,000 | 1,478,600 | 1,982,600 | |
10.00 | 90.70 | cây 6m | 1,317,000 | 1,716,080 | 2,242,140 | |
10.00 | 84.00 | cây 6m | 1,367,000 | 1,736,600 | 2,223,800 | |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | cây 6m | 1,472,000 | 1,860,080 | 2,327,540 |
10.00 | 109.20 | cây 6m | 1,822,500 | 2,302,980 | 2,881,740 | |
10.00 | 130.20 | cây 6m | 2,173,000 | 2,745,880 | 3,435,940 | |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | cây 6m | 1,982,500 | 2,505,220 | 3,134,860 |
12.00 | 140.40 | cây 6m | 2,342,500 | 2,960,260 | 3,704,380 | |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | cây 6m | 2,303,000 | 2,910,200 | 3,641,600 |
12.00 | 163.80 | cây 6m | 2,733,500 | 3,454,220 | 4,322,360 | |
15.00 | 201.60 | cây 6m | 3,364,500 | 4,251,540 | 5,320,020 | |
V175*175 | 15.00 | 236.40 | cây 6m | 3,905,500 | 4,945,660 | 6,198,580 |
V200*200 | 15.00 | 271.80 | 4,362,000 | 5,557,920 | 6,998,460 | |
20.00 | 358.20 | cây 6m | 5,790,500 | 7,366,580 | 9,265,040 |
Bảng giá thép hình H cập nhật mới nhất
QUY CÁCH | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ | |||
KG | CÂY 6M | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||
H100*100*6*8 | 17.20 | cây 6m | 16,200 | 1,671,840 | 2,187,840 | 2,600,640 |
H125*125*6.5*9 JIINXI | 23.60 | cây 6m | 15,300 | 2,166,480 | 2,874,480 | 3,440,880 |
H125*125*6.5*9 | 23.60 | cây 6m | 16,100 | 2,279,760 | 2,987,760 | 3,554,160 |
H150*150*7*10 JINXI | 31.50 | cây 6m | 15,000 | 2,835,000 | 3,761,100 | 4,498,200 |
H150*150*7*10 | 31.50 | cây 6m | 16,200 | 3,061,800 | 3,987,900 | 4,725,000 |
H194*150*6*9 JINXI | 30.60 | cây 6m | 15,300 | 2,809,080 | 3,708,720 | 4,424,760 |
H194*150*6*9 | 30.60 | cây 6m | 16,200 | 2,974,320 | 3,873,960 | 4,590,000 |
H200*200*8*12 | 49.90 | cây 6m | 16,200 | 4,850,280 | 6,257,460 | 7,425,120 |
H244*175*7*11 JINXI | 44.10 | cây 6m | 14,900 | 3,942,540 | 5,186,160 | 6,218,100 |
H250*250*9*14 | 72.40 | cây 6m | 16,400 | 7,124,160 | 9,078,960 | 10,860,000 |
H294*200*8*12 JINXI | 56.80 | cây 6m | 15,500 | 5,282,400 | 6,884,160 | 8,213,280 |
H294*200*8*12 | 56.80 | cây 6m | 16,400 | 5,589,120 | 7,190,880 | 8,520,000 |
H300*300*10*15 | 94.00 | cây 6m | 16,400 | 9,249,600 | 11,674,800 | 13,987,200 |
H340*250*9*14 JINXI | 79.70 | cây 6m | 15,200 | 7,268,640 | 9,324,900 | 11,285,520 |
H350*350*12*19 | 137.00 | cây 6m | 16,600 | 13,645,200 | 17,097,600 | 20,303,400 |
H390*300*10*16 | 107.00 | cây 6m | 16,400 | 10,528,800 | 13,225,200 | 15,729,000 |
H400*400*13*21 | 172.00 | cây 6m | 16,500 | 17,028,000 | 21,362,400 | 25,387,200 |
H440*300*11*18 JINXI | 124.00 | cây 6m | 15,600 | 11,606,400 | 14,731,200 | 17,632,800 |
Lưu ý :
– Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá này có thể thay đổi, để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp.
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10%.
– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, Thép tấm tôn, xà gồ +-5%, thép hình +-10% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Công ty chúng tôi có xe vận chuyển lớn nhỏ đến tận công trình cho quý khách trên toàn quốc.
– Công ty chúng tôi có nhiều chi nhánh và kho hàng trên khắp cả nươc nên thuận tiện cho việc mua hàng nhanh chóng và thuận tiện cho quý khách.
– Phương thức thanh toán : Thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
Tại sao nên lựa chọn mua thép hình tại công ty Hùng Phát
- Thép Hùng Phát có hệ thống kho hàng, bãi tập kết sắt thép phủ khắp các quận huyện tại TP.HCM
- Là đơn vụ cung cấp sắt thép uy tín lâu năm tại TP.HCM
- Đơn vị hợp tác chiến lược của các công ty xây dựng lớn, uy tín.
- Có hệ thống vận tải sắt thép đến tận tay khách hàng, nhanh chóng, đúng hẹn.
- Sản phẩm sắt thép chất lượng cao, nhập trực tiếp từ công ty sản thương hiệu lớn.
- Thép Hùng Phát mang đến khách hàng bảng giá thép hình tại Tphcm giá rẻ nói riêng, thị trường sắt thép miền Nam nói chung.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook