Bảng báo giá thép tấm Quận Bình Thạnh

Bảng báo giá thép tấm Quận Bình Thạnh – Thép tấm là loại thép được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng dân dụng, sơn mạ… Vậy có những loại thép tấm nào? Xem báo giá thép tấm giá tốt tại Sài Gòn ở đâu? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Thép tấm là gì?

Thép tấm là loại thép được gia công thành dạng tấm (miếng) để sử dụng trong một số lĩnh vực nhất định. Tùy mục đích sử dụng mà thép có thể được gia công thành dạng tấm, dạng cuộn, dạng ống,…

Người ta thường dùng thép tấm để làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ, đóng tàu thuyền, sơn mạ, sản xuất cầu cảng, nồi hơi, xe lửa,…

Các loại thép tấm phổ biến hiện nay

Tùy theo mục đích hay nhu cầu sử dụng mà có cách phân loại thép tấm khác nhau. Một số cách phân loại phổ biến như:

Thép tấm đóng tàu: loại thép chuyên phục vụ cho ngành hàng hải với yêu cầu có độ bền cao, chống ăn mòn trong môi trường biển. Thép thường có giới hạn chảy tối thiểu 235MPa, độ bền thường từ 400-520 MPa. Ngoài ra thép tấm chuyên dùng đóng tàu bắt buộc phải có chứng nhận của cơ quan đăng kiểm như BV, ABS, NK, DNV, LRS,… Kích thước thép tấm dùng để đóng tàu thường có độ dày từ 6-16mm, chiều rộng từ 1500-2000mm, chiều dài từ 6000-12000mm.

Thép tấm chống trượt: hay còn gọi là thép tấm gân, thường được ứng dụng để lót sàn, mặt cầu thang,… nhằm mục đích chống trơn trượt, gây nguy hiểm khi sử dụng. Kích cỡ thép chống trượt thường dày từ 3-300mm, nặng từ 199-600kg/tấm. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga là những nước cung cấp chính sản phẩm này.

Thép tấm chịu mài mòn: là loại thép thường được dùng trong ngành công nghiệp nặng như khai thác mỏ, bánh răng, xe tải, khai thác các loại vật liệu, công nghiệp xi măng,… Thép này thường dày từ 6-120mm, rộng từ 1500-3500mm. Một số mác thép phổ biến là AR400, AR500, HAROX 400, 450, 500,… với thành phần hóa học thay đổi. Trong bảng thành phần của thép tấm chịu mài mòn thì Si, Mn, Ni là những thành phần chiếm tỷ trọng nhiều nhất. Các thành phần còn lại là C, Si, B, P, S, Mo dao độngtừ 0.005 – 0.7%.

Thép tấm hợp kim cường độ cao: thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô, xe tải, kỹ thuật cơ khí, giàn khoan, chế tạo máy,… Thép có độ dày từ 6-180mm, rộng từ 1500-3500 mm. Thành phần nhiều nhất là Mn chiếm từ 0.5-1.7%. Một số mác thép phổ biến là A572 GR.50, SM570.

Thép tấm kết cấu hàn: được ứng dụng khá rộng rãi từ ngành công nghiệp ô tô đến cơ khí chế tạo, xây dựng, kết cấu nhà xưởng,… Độ dày trung bình từ 3-600mm, chiều dài từ 2000-12000mm.

Thép tấm kết cấu chung: loại thép này có ứng dụng khá giống với thép tấm kết cấu chung. Phổ biến là được dùng trong xây dựng cầu đường cầu cảng, xây dựng, công nghiệp ô tô,… Thép dày từ 3-600mm, rộng từ 1500-3000mm. Có xuất xứ chủ yếu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Châu Âu, Hàn Quốc.

Thép tấm mạ kẽm: loại thép này có ứng dụng gần gũi hơn các loại trên, thường được dùng để sản xuất các loại xe hơi, xe máy, xe đạp,… và còn được dùng để làm vách ngăn, kệ thép, mặt bàn,… Thép tấm mạ kẽm còn được chia nhỏ thành loại kẽm cứng và kẽm mềm. Nhìn chung các loại thép này có tính chống ăn mòn cao, độ bền theo thời gian và có tính thẩm mỹ cao. Độ dày phổ biến từ 0.6-2mm, thường chia thành loại khổ 1m, 1.20m và 1.25m.

Cập nhật bảng giá thép tấm các loại mới nhất năm 2020 tại Quận Bình Thạnh

Bảng giá thép tấm bao gồm đầy đủ các thông tin về quy cách khác nhau. Do nhu cầu biến động của thị trường làm cho mức giá thép tấm qua từng thời điểm cũng có sự chuyển biến. Thép tấm với chất lượng cao, ứng dụng đa dạng vào nhiều công trình. Đem lại sự bền chắc và độ ổn định, cũng như tuổi thọ qua từng năm tháng. Bang gia thep tam hiện tại có thể thay đổi theo thị trường, nên quý khách muốn biết chính xác giá thép tấm vui lòng liên hệ qua Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494

Bảng giá thép tấm SS400B/A36

Sản phẩm Quy cách (mm) Chiều dài tấm thép (m) Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm SS400B/A36 3.00 x 1500 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 4.00 x 1500 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 5.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 6.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 8.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 10.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 12.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 14.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 15.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 16.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 18.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 20.00 x 1500/2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 60.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 70.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 80.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 90.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 100.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 110.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 150.00 x 2000 6m/12m 11,300
Thép tấm SS400B/A36 170.00 x 2000 6m/12m 11,300

Bảng giá thép tấm chống trượt Q345B/A572

Sản phẩm Quy cách (mm) Chiều dài tấm thép (m) Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm Q345B/A572 3.00 x 1500 6m/12m 12,400
Thép tấm Q345B/A572 4.00 x 1500 6m/12m 12,400
Thép tấm Q345B/A572 5.00 x 1500 6m/12m 12,400
Thép tấm Q345B/A572 6.00 x 1500 6m/12m 12,400
Thép tấm Q345B/A572 8.00 x 1500 6m/12m 12,400
Thép tấm Q345B/A572 10.00 x 1500 6m/12m 12,400

Bảng giá thép tấm Q235

Tên sản phẩm Quy cách Chiều dài Đơn giá (đã VAT)
Thép tấm Q235 4.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 5.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 5.0ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 6.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 6.0ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 8.0ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 8.0ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 10ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 10ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 12ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 12ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 14ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 14ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 15ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 15ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 16ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 16ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 18ly x 1500mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 18ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 40ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 50ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 60ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 70ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 80ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 90ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 100ly x 2000mm 6/12m 13,500
Thép tấm Q235 110ly x 2000mm 6/12m 13,500

Bảng giá thép tấm Q345B/A572

Sản phẩm Quy cách (mm) Chiều dài tấm thép (m) Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm Q345B/A572 4.00 x 1500 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 5.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 6.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 8.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 10.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 12.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 14.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 15.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 16.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 18.00 x 1500/2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 40.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 50.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 60.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 70.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 80.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 90.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 100.00 x 2000 6m/12m 13,650
Thép tấm Q345B/A572 110.00 x 2000 6m/12m 13,650

Bảng giá thép tấm SPHC/SPCC

Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 14,100
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 13,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 13,200
 
Lưu ý:

Những lưu ý trên bảng báo giá thép tấm được cập nhật mới nhất :

– Bảng giá thép tấm trên đã bao gồm thuế 10% VAT.

– Dung sai: độ dày – 0.25m

– Hổ trợ chi phí vận chuyển tại nội thành Tp.Hcm và các tỉnh thành toàn quốc.

– Sản phẩm thép tấm chúng tôi hoàn toàn mới 100% chưa qua sử dụng.

– Giấy tờ, chứng từ xuất xứ hàng hóa đầy đủ và đúng quy cách, kích thước.

– Đa dạng chủng loại, kích thước theo yêu cầu.

– Ngoài ra, công ty thép Hùng Phát cung cắt thép tấm theo yêu cầu của quý khách hàng

– Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản

Đại lý phân phối thép tấm trên thị trường

Trên trang website, Thép Hùng Phát luôn cung cấp các thông tin về thép tấm xây dựng mới nhất trong 24h. Lọc thông tin và giá cả để mang đến một mức giá phù hợp nhất cho mọi khách hàng.

Chúng tôi là nhà phân phối vật tư xây dựng đến với rất nhiều công trình. Giao hàng đúng chất lượng và thời gian nhận hàng đúng với hợp đồng và theo yêu cầu của khách hàng.Hoạt động lâu năm, thế nên công ty chúng tôi được biết đến là địa chỉ cung cấp sắt thép với giá gốc chính hãng và chất lượng cao.

Hoạt động trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng sắt thép cho các công trình lớn nhỏ gần 15 năm nay. Chúng tôi luôn thấu hiểu và trách nhiệm khi đặt sản phẩm của mình vào các công trình dân dụng

Giá cả thường tăng giảm qua mỗi thời kì khác nhau. Do đó, quý khách có yêu cầu, hãy gọi ngay cho chúng tôi để đặt hàng nhanh nhất. Báo giá chính xác và vận chuyển hàng hóa tới địa điểm nhanh nhất ở thông tin dưới đây!

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook