Bảng báo giá thép tấm tại Đồng Tháp

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Khánh Hòa

Bảng báo giá thép tấm tại Đồng Tháp – Công ty thép Hùng Phát là đơn vị chuyên phân phối mua/bán sỉ lẻ các loại thép tấm, thép la, thép hình U, I, V, H… sử dụng trong công nghiệp chế tạo và xây dựng. Với đội ngũ công nhân kỹ thuật tay nghề cao nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, sẳn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng từ thời gian ra sản phẩm, số lượng sản phẩm đến chất lượng sản phẩm, Cho dù đơn hàng của khách từ vài trăm đến vài ngàn tấn công ty chúng tôi vẫn có thể cung ứng được. Còn về giá cả khách hàng hoàn toàn yên tâm cam kết giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Bảng báo giá thép tấm tại Đồng Tháp

Thép tấm là gì?

Thép tấm là loại thép thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Thép tấm đóng tàu

Quy trình sản xuất thép tấm chống trượt rất phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật cao. Nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số các chất phụ gia. Sau đó các nguyên liệu đầu vào này sẽ được cho vào lò nung. Để tạo nên dòng thép nóng chảy. Tiếp theo dòng thép nóng chảy sẽ được xử lý và tách các tạp chất. Sau đó dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi, các loại phôi sau khi được hoàn thành sẽ được đưa đến các nhà máy. Trải qua nhiều công đoạn, để tạo nên sản phẩm thép tấm.

Các loại thép tấm phổ biến

Các sản phẩm thép tấm được phân loại dựa vào quy trình sản xuất. Bao gồm 2 loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Trong mỗi loại lại chia ra thành 2 loại nhỏ thép tấm chống trơn và thép tấm chống trượt.

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng hình thành bởi phôi thép thành phẩm được cho vào máy cán nóng ở nhiệt độ cao (trên 1000 độ C). Ở nhiệt độ cao như vậy, thành phần hóa học và vật lý của thép có sự biến đổi. Sau khi ra lò, thép tấm cán nóng thường có màu xanh đen, các góc thường xù xì và không có độ sắc. Đặc biệt, thép cán nóng rất dễ bảo quản, có thể để ngoài trời mà không sợ bị rỉ sét, hư hại.

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nguội

Phôi thép được cho vào máy cán nguội, nhiệt độ sử dụng trong quá trình cán ngang bằng với nhiệt độ phòng hoặc có sự chênh lệch không đáng kể. Phương pháp luyện thép tấm bằng quy trình cán nguội chỉ làm thay đổi tính chất vật lý của thép. Chính vì vậy, sản phẩm thép tấm cán nguội thường có màu trắng xám, độ bóng cao, các mép rất gọn gàng và không bị xù xì như thép tấm cán nóng.

Thép tấm cán nguội

Quá trình bảo quản thép tấm cán nguội cũng rất nghiêm ngặt, phải được đóng gói cẩn thận, để trong nhà kho (hoặc nơi có mái che), kê cao cách mặt đất theo đúng tiêu chuẩn. Khi thấy dấu hiệu rỉ sét phải tách ngay sản phẩm bị rỉ sét ra khỏi các tấm thép còn lại, sau đó tiến hành tẩy rỉ và bôi dầu mỡ bảo dưỡng lên trên.

Cập nhật bảng giá thép tấm các loại mới nhất năm 2020 tại Đồng Tháp

Bảng giá thép tấm bao gồm đầy đủ các thông tin về quy cách khác nhau. Do nhu cầu biến động của thị trường làm cho mức giá thép tấm qua từng thời điểm cũng có sự chuyển biến. Thép tấm với chất lượng cao, ứng dụng đa dạng vào nhiều công trình. Đem lại sự bền chắc và độ ổn định, cũng như tuổi thọ qua từng năm tháng. Bang gia thep tam hiện tại có thể thay đổi theo thị trường, nên quý khách muốn biết chính xác giá thép tấm vui lòng liên hệ qua Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494

Bảng giá thép tấm SS400B/A36

Sản phẩmQuy cách (mm)Chiều dài tấm thép (m)Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm SS400B/A363.00 x 15006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A364.00 x 15006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A365.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A366.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A368.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3610.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3612.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3614.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3615.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3616.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3618.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3620.00 x 1500/20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3660.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3670.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3680.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A3690.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A36100.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A36110.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A36150.00 x 20006m/12m11,300
Thép tấm SS400B/A36170.00 x 20006m/12m11,300

Bảng giá thép tấm chống trượt Q345B/A572

Sản phẩmQuy cách (mm)Chiều dài tấm thép (m)Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm Q345B/A5723.00 x 15006m/12m12,400
Thép tấm Q345B/A5724.00 x 15006m/12m12,400
Thép tấm Q345B/A5725.00 x 15006m/12m12,400
Thép tấm Q345B/A5726.00 x 15006m/12m12,400
Thép tấm Q345B/A5728.00 x 15006m/12m12,400
Thép tấm Q345B/A57210.00 x 15006m/12m12,400

Bảng giá thép tấm Q235

Tên sản phẩmQuy cáchChiều dàiĐơn giá (đã VAT)
Thép tấm Q2354.0ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q2355.0ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q2355.0ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q2356.0ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q2356.0ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q2358.0ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q2358.0ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23510ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23510ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23512ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23512ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23514ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23514ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23515ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23515ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23516ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23516ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23518ly x 1500mm6/12m13,500
Thép tấm Q23518ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23540ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23550ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23560ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23570ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23580ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q23590ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q235100ly x 2000mm6/12m13,500
Thép tấm Q235110ly x 2000mm6/12m13,500

Bảng giá thép tấm Q345B/A572

Sản phẩmQuy cách (mm)Chiều dài tấm thép (m)Đơn giá
Dày (mm) x Rộng (mm)
Thép tấm Q345B/A5724.00 x 15006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A5725.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A5726.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A5728.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57210.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57212.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57214.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57215.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57216.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57218.00 x 1500/20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57240.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57250.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57260.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57270.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57280.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A57290.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A572100.00 x 20006m/12m13,650
Thép tấm Q345B/A572110.00 x 20006m/12m13,650

Bảng giá thép tấm SPHC/SPCC

Sản phẩmQuy cách (mm)Đơn giá
Thép tấm SPCC1.0 x 1000/120014,100
Thép tấm SPHC1.2 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC1.4 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC1.5 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC1.8 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC2.0 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC2.5 x 1000/125013,200
Thép tấm SPHC3.0 x 1000/125013,200
 
Lưu ý:

Những lưu ý trên bảng báo giá thép tấm được cập nhật mới nhất :

– Bảng giá thép tấm trên đã bao gồm thuế 10% VAT.

– Dung sai: độ dày – 0.25m

– Hổ trợ chi phí vận chuyển tại nội thành Tp.Hcm và các tỉnh thành toàn quốc.

– Sản phẩm thép tấm chúng tôi hoàn toàn mới 100% chưa qua sử dụng.

– Giấy tờ, chứng từ xuất xứ hàng hóa đầy đủ và đúng quy cách, kích thước.

– Đa dạng chủng loại, kích thước theo yêu cầu.

– Ngoài ra, công ty thép Hùng Phát cung cắt thép tấm theo yêu cầu của quý khách hàng

– Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản

Đại lý phân phối thép tấm trên thị trường

Trên trang website, Thép Hùng Phát luôn cung cấp các thông tin về thép tấm xây dựng mới nhất trong 24h. Lọc thông tin và giá cả để mang đến một mức giá phù hợp nhất cho mọi khách hàng.

Chúng tôi là nhà phân phối vật tư xây dựng đến với rất nhiều công trình. Giao hàng đúng chất lượng và thời gian nhận hàng đúng với hợp đồng và theo yêu cầu của khách hàng.Hoạt động lâu năm, thế nên công ty chúng tôi được biết đến là địa chỉ cung cấp sắt thép với giá gốc chính hãng và chất lượng cao.

Hoạt động trong lĩnh vực cung ứng vật liệu xây dựng sắt thép cho các công trình lớn nhỏ gần 15 năm nay. Chúng tôi luôn thấu hiểu và trách nhiệm khi đặt sản phẩm của mình vào các công trình dân dụng

Giá cả thường tăng giảm qua mỗi thời kì khác nhau. Do đó, quý khách có yêu cầu, hãy gọi ngay cho chúng tôi để đặt hàng nhanh nhất. Báo giá chính xác và vận chuyển hàng hóa tới địa điểm nhanh nhất ở thông tin dưới đây!

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook

Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!

Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng báo giá thép tấm tại Đồng Tháp - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát , giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »