Bảng giá thép tấm Siêu dày

Bảng giá thép tấm Siêu dày – Thép tấm siêu dày được nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, … đáp ứng các tiêu chuẩn ATSM, AISI, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN. Thép tấm siêu dày được sản xuất theo quy trình cán nóng, do đó bề mặt thép có độ bóng đẹp như tấm thép trơn. vì vậy nó có độ cứng, độ bền cực tốt, chống va đập tốt, chịu được tác động và tác động của thời tiết. Tấm thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như đóng tàu, sàn nhà xưởng, cầu thang, thang máy, sàn xe tải, sàn xe lửa, sàn gara cho ô tô, xe máy, … 

Thép tấm siêu dày có 2 loại là thép tấm cán nóng – tháp tấm cán nguội

Thép tấm cán nóng

Thép cán nóng được xử lý thông qua quy trình cán, thường ở nhiệt độ trên 1000 độ để tạo ra sản phẩm cuối cùng của quy trình cán nóng.

Thép tấm cán nóng: SS400, S355, SS490, Q235 (A, B, C, D), Q345 (A, B, C, D), Q355, A36, AH36, A572, A515, A516, A709, S35C, S45C , S50C, SCM440, SKD11, 40CR, 65GR …
Thép tấm cán nóng thông thường:
+ CT3 theo cấp thép của Nga.

+ SS400, Q235, Q345 (A, B, C, D, E) theo cấp thép của Trung Quốc.

+ A36, AH36, A572, A515, A516, A709 theo các loại thép của Mỹ.

+ SS400 theo cấp thép của Nhật Bản.

+ Độ dày: 2 mm đến 200mm, Chiều rộng: 1000mm, 1500mm, 2000mm, 3000mm.

+ Chiều dài: 6000mm đến 12000 hoặc ở dạng cuộn.

Thép tấm cán nguội

Thép cán nguội (Thép cán nguội) là sản phẩm của thép cán nóng sử dụng lực cơ học và dầu để cán thép.

Bề mặt thép cán nguội sẽ có độ bóng do một lớp dầu, sáng và đẹp hơn thép cán nóng. Chiều dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng tùy thuộc vào số lần cán.
Thép cán nguội được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp ô tô, tấm lợp, thép được sử dụng để sơn và mạ, ống thép, đồ gia dụng, trống, đồ nội thất …
Thép tấm cán nguội thông thường: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD, SPCE

+ Độ dày: 0,2mm đến 2 mm

+ Chiều rộng: 900mm đến 1m250, Chiều dài: 2m đến 2m5 hoặc ở dạng cuộn.

Bảng báo giá thép tấm siêu dày cập nhật thường xuyên mới nhất năm 2023

Bảng giá thép tấm siêu dày mới nhất của thép tấm Thép tấm tôn năm 2023 vừa được công ty chúng tôi cập nhật từ bảng giá do nhà sản xuất cung cấp. Bảng giá dưới đây là bảng giá bán lẻ, nếu bạn mua với số lượng lớn, vui lòng liên hệ với đường dây nóng 0938 437 123 để có được giá tốt nhất với sự hỗ trợ nhiệt tình từ nhân viên của chúng tôi.

Stt Tên hàng Dày
(mm)
Rộng
(mm)
Dài
(mm)
ĐVT Số
Lượng
Đơn giá
(VNĐ)
1 Thép tấmQ345 6 1,500 6,000 Tấm 300 Liên hệ
2 Thép tấmQ345 8 1,500 6,000 Tấm 300 Liên hệ
3 Thép tấmQ345 10 1,500 6,000 Tấm 300 Liên hệ
4 Thép tấmQ345 12 1,500 6,000 Tấm 300 Liên hệ
5 Thép tấmQ345 20 2,000 12,000 Tấm 300 Liên hệ
6 Thép tấmQ345 30 2,000 12,000 Tấm 300 Liên hệ
7 Thép tấmQ345 40 2,000 12,000 Tấm 300 Liên hệ
8 Thép tấmQ345 60 2,000 12,000 Tấm 300 Liên hệ
9 Thép tấm SS400 8 2,000 12,000 Tấm 55 Liên hệ
10 Thép tấm SS400 10 2,000 12,000 Tấm 22 Liên hệ
11 Thép tấm SS400 12 2,000 12,000 Tấm 22 Liên hệ
12 Thép tấm SS400 12 2,400 12,000 Tấm 25 Liên hệ
13 Thép tấm SS400 12 2,500 10,000 Tấm 21 Liên hệ
14 Thép tấm SS400 12 1,800 11,800 Tấm 23 Liên hệ
15 Thép tấm SS400 12 1,635 11,650 Tấm 34 Liên hệ
16 Thép tấm SS400 12 1,630 6,000 Tấm 24 Liên hệ
17 Thép tấm SS400 12 1,630 11,650 Tấm 21 Liên hệ
18 Thép tấm SS400 12 1,630 5,630 Tấm 13 Liên hệ
19 Thép tấm SS400 12 1,630 11,600 Tấm 13 Liên hệ
20 Thép tấm SS400 12 1,630 11,100 Tấm 13 Liên hệ
21 Thép tấm SS400 14 2,000 6,000 Tấm 41 Liên hệ
22 Thép tấm SS400 15 2,000 12,000 Tấm 30 Liên hệ
23 Thép tấm SS400 16 2,000 6,000 Tấm 65 Liên hệ
24 Thép tấm SS400 16 1,500 6,000 Tấm 45 Liên hệ
25 Thép tấm SS400 16 1,610 6,000 Tấm 24 Liên hệ
26 Thép tấm SS400 22 2,000 12,000 Tấm 34 Liên hệ
27 Thép tấm SS400 20 2,600 12,000 Tấm 20 Liên hệ
28 Thép tấm SS400 20 2,500 6,000 Tấm 19 Liên hệ
29 Thép tấm SS400 20 3,000 10,000 Tấm 17 Liên hệ
30 Thép tấm SS400 20 3,000 12,000 Tấm 23 Liên hệ
31 Thép tấm SS400 20 3,020 12,000 Tấm 12 Liên hệ
32 Thép tấm SS400 20 2,200 12,000 Tấm 11 Liên hệ
33 Thép tấm SS400 20 3,000 10,800 Tấm 21 Liên hệ
34 Thép tấm SS400 20 2,200 11,600 Tấm 14 Liên hệ
35 Thép tấm SS400 20 2,000 6,000 Tấm 11 Liên hệ
36 Thép tấm SS400 20 2,000 12,000 Tấm 22 Liên hệ
37 Thép tấm SS400 20 2,500 12,000 Tấm 12 Liên hệ
38 Thép tấm SS400 20 2,400 10,000 Tấm 15 Liên hệ
39 Thép tấm SS400 25 1,500 6,000 Tấm 10 Liên hệ
40 Thép tấm SS400 25 2,500 12,000 Tấm 17 Liên hệ
41 Thép tấm SS400 25 2,500 10,000 Tấm 15 Liên hệ
42 Thép tấm SS400 25 2,000 10,000 Tấm 10 Liên hệ
43 Thép tấm SS400 25 3,000 10,000 Tấm 20 Liên hệ
44 Thép tấm SS400 30 2,000 6,000 Tấm 20 Liên hệ
45 Thép tấm SS400 30 2,000 12,000 Tấm 30 Liên hệ
46 Thép tấm SS400 30 3,000 12,000 Tấm 40 Liên hệ
47 Thép tấm SS400 30 2,400 12,500 Tấm 20 Liên hệ
48 Thép tấm SS400 40 2,000 6,000 Tấm 12 Liên hệ
49 Thép tấm SS400 40 2,000 12,000 Tấm 8 Liên hệ
50 Thép tấm SS400 50 2,000 6,000 Tấm 10 Liên hệ
51 Thép tấm SS400 50 2,000 12,000 Tấm 9 Liên hệ
52 Thép tấm SS400 60 2,000 6,000 Tấm 5 Liên hệ
53 Thép tấm SS400 80 2,000 6,000 Tấm 3 Liên hệ
54 Thép tấm SS400 100 2,000 6,000 Tấm 3 Liên hệ
55 Thép tấm SS400 110 2,000 6,000 Tấm 7 Liên hệ
56 Thép tấm SS400 160 1,500 6,000 Tấm 3 Liên hệ
57 Thép tấm SS400 200 1,500 6,000 Tấm 2 Liên hệ
58 Thép tấm SS400 300 1,500 6,000 Tấm 5 Liên hệ
59 Thép tấm SS400 400 1,500 6,000 Tấm 7 Liên hệ

Lưu ý mua hàng:

  • Bang gia thep tam sieu day bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10% trên toàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
  • Chúng tôi có đủ xe tải lớn để đảm bảo vận chuyển nhanh chóng cho dự án của bạn.
  • Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn (tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn).
  • Cam kết bán đúng loại hàng theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án.
  • Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao.

Hướng dẫn cách mua thép tấm siêu dày tại công ty thép Hùng Phát

B1: Nhận báo giá dựa trên đơn đặt hàng khi được tư vấn bởi công ty.
B2: Khách hàng có thể đi qua văn phòng của thép Hùng Phát để thảo luận về giá cả cũng như được tư vấn trực tiếp.
B3: Đồng ý: Giá cả, khối lượng, thời gian, phương thức giao hàng và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung ứng.
B4: Sắp xếp kho, đường để vận chuyển ô tô đến hàng hóa đến tòa nhà gần nhất.
B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm tra hàng hóa và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
MXH: Facebook