Hãy tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh tại Công ty TNHH Thép Phùng Phát
Hãy tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh tại Công ty TNHH Thép Phùng Phát. Công ty Thép
Huyện Bình Chánh là một trong những huyện có nhiều nhà máy sản xuất thép tấm tôn uy tín nhất Việt Nam. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng thép tấm tôn của khách hàng, Huyện Bình Chánh đã cung cấp bảng báo giá thép tấm tôn uy tín và chính xác. Bảng báo giá này cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép tấm tôn, đặc biệt là giá cả, cũng như các điều kiện vận chuyển và thanh toán. Để đảm bảo rằng khách hàng luôn được cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ, Huyện Bình Chánh đã tạo ra bảng báo giá thép tấm tôn uy tín.
Giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh hiện nay.
Giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh hiện nay đang là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất tại Huyện Bình Chánh. Nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, như nhà ở, công trình công cộng, công trình công nghiệp và các công trình khác.
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Tổng quan, thép tấm tôn Huyện Bình Chánh hiện nay là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất tại Huyện Bình Chánh. Nó có độ bền cao, độ dày đều, có thể chịu được nhiệt độ cao và có khả năng chịu được áp lực lớn. Ngoài ra, giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh hiện nay cũng rất hợp lý.
Các loại thép tấm tôn có sẵn tại Huyện Bình Chánh.
Huyện Bình Chánh là một trong những địa điểm cung cấp các loại thép tấm tôn có sẵn. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh đã cung cấp các loại thép tấm tôn có sẵn.
Một trong những loại thép tấm tôn có sẵn tại Huyện Bình Chánh là thép tấm tôn thép carbon. Thép tấm tôn thép carbon có độ bền cao, độ dẻo và độ cứng cao. Nó cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao và độ ẩm thấp. Thép tấm tôn thép carbon có thể được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao, như các ứng dụng công nghiệp.
Một loại thép tấm tôn khác có sẵn tại Huyện Bình Chánh là thép tấm tôn thép hợp kim. Thép tấm tôn thép hợp kim có độ bền cao, độ dẻo và độ cứng cao. Nó cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao và độ ẩm thấp. Thép tấm tôn thép hợp kim có thể được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao, như các ứng dụng công nghiệp.
Các loại thép tấm tôn khác có sẵn tại Huyện Bình Chánh bao gồm thép tấm tôn thép không gỉ, thép tấm tôn thép hợp kim hợp tác, thép tấm tôn thép cường độ cao, thép tấm tôn thép không gỉ cường độ cao và thép tấm tôn thép hợp kim hợp tác cường độ cao. Tất cả các loại thép tấm tôn này đều có độ bền cao, độ dẻo và độ cứng cao. Nó cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao và độ ẩm thấp. Các loại thép tấm tôn này có thể được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao, như các ứng dụng công nghiệp.
Những điều cần lưu ý khi mua thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh.
Khi mua thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh, có một số điều cần lưu ý để đảm bảo bạn có được sản phẩm tốt nhất.
Đầu tiên, bạn cần phải xác định nhu cầu của mình. Bạn cần xem xét các yếu tố như độ dày, độ dài, độ rộng, độ bền, độ bền màu, và các yếu tố khác. Bạn cũng cần xem xét chất liệu, màu sắc, hình dạng, độ dày và độ dài của thép tấm tôn.
Tiếp theo, bạn cần phải xem xét chất lượng của thép tấm tôn. Bạn cần kiểm tra các đặc điểm như độ dày, độ dài, độ rộng, độ bền, độ bền màu, và các yếu tố khác. Bạn cũng cần kiểm tra chất lượng của màu sắc, hình dạng, độ dày và độ dài của thép tấm tôn.
Cuối cùng, bạn cần phải xem xét giá cả của thép tấm tôn. Bạn cần tìm hiểu về các đại lý bán lẻ và nhà cung cấp thép tấm tôn ở Huyện Bình Chánh và so sánh giá cả của các nhà cung cấp khác nhau. Bạn cũng cần xem xét các chính sách bảo hành của các nhà cung cấp và các chính sách đổi trả nếu có.
Những điều trên là những điều cần lưu ý khi mua thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh. Bạn cần xem xét những yếu tố trên để đảm bảo bạn có được sản phẩm tốt nhất.
Các điều khoản và điều kiện của Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh.
Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh là một công cụ hữu ích giúp các khách hàng có thể dễ dàng tìm ra những sản phẩm thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của họ. Để đảm bảo luôn có những sản phẩm chất lượng tốt nhất, các điều khoản và điều kiện của Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh được thiết lập như sau:
1. Giá bán sẽ được cập nhật thường xuyên theo thị trường.
2. Khách hàng có thể đặt hàng trực tuyến hoặc qua điện thoại.
3. Hàng hóa sẽ được giao đến khách hàng trong vòng 24 giờ kể từ khi đặt hàng.
4. Tất cả các sản phẩm đều được bảo hành trong vòng 12 tháng kể từ ngày mua.
5. Nếu sản phẩm bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, chúng tôi sẽ hoàn trả lại số tiền mà khách hàng đã trả.
6. Nếu sản phẩm bị hư hỏng trong thời gian bảo hành, chúng tôi sẽ thay thế sản phẩm bị hư hỏng bằng sản phẩm mới.
7. Khách hàng có thể đổi trả sản phẩm trong vòng 7 ngày kể từ ngày mua.
8. Khách hàng có thể yêu cầu đổi trả sản phẩm nếu sản phẩm không đáp ứng nhu cầu của họ.
9. Khách hàng có thể đề nghị đổi trả sản phẩm nếu sản phẩm bị hư hỏng trong quá trình sử dụng.
10. Khách hàng có thể yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật miễn phí từ chúng tôi.
Chúng tôi luôn cam kết sẽ cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất và cung cấp dịch vụ tốt nhất. Chúng tôi hy vọng rằng các điều khoản và điều kiện của Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh sẽ giúp khách hàng có được những sản phẩm chất lượng tốt nhất.
Các địa chỉ bán thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh.
Huyện Bình Chánh là một địa phương có nhiều nhà máy sản xuất thép tấm tôn. Những địa chỉ bán thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh đã được nhiều người biết đến và được ưa chuộng.
Địa chỉ đầu tiên là Công ty TNHH Thép Hùng Phát, địa chỉ đặt tại đường số 8, phường An Phú, Huyện Bình Chánh. Công ty cung cấp các loại thép tấm tôn có độ bền cao, chất lượng tốt và giá cả hợp lý. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ cắt, cấu trúc và gia công thép tấm tôn.
Địa chỉ thứ hai là Công ty TNHH Thép Đức Anh, địa chỉ đặt tại đường số 9, phường An Phú, Huyện Bình Chánh. Công ty cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, độ bền cao và giá cả hợp lý. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ cắt, cấu trúc và gia công thép tấm tôn.
Địa chỉ thứ ba là Công ty TNHH Thép Bình Chánh, địa chỉ đặt tại đường số 11, phường An Phú, Huyện Bình Chánh. Công ty cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, độ bền cao và giá cả hợp lý. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ cắt, cấu trúc và gia công thép tấm tôn.
Ngoài ra, còn có nhiều địa chỉ bán thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh như Công ty TNHH Thép Hồng Hải, Công ty TNHH Thép An Phú, Công ty TNHH Thép Hồng Hải, Công ty TNHH Thép Việt Thành, Công ty TNHH Thép Thống Nhất và Công ty TNHH Thép Thành Phát. Tất cả các địa chỉ này cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, độ bền cao và giá cả hợp lý. Ngoài ra, các địa chỉ này còn cung cấp các dịch vụ cắt, cấu trúc và gia công thép tấm tôn.
Kết luận
Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh là một trong những bảng báo giá được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Huyện Bình Chánh. Bảng báo giá này cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn, bao gồm cả các kích thước và giá cả. Để đảm bảo mua sắm hàng hóa chất lượng cao và giá cả hợp lý, khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh để có được những lựa chọn tốt nhất.
Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh được cập nhật thường xuyên và đảm bảo độ chính xác cao. Giá thép tấm tôn có sẵn theo các đơn vị là kg, tấn, và hộp. Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Thông tin liên hệ:
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh - Thép Hùng Phát Tháng 3/2025 tháng 03/2025" của chúng tôi.