Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh

Hãy tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh tại Công ty TNHH Thép Phùng Phát

Hãy tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh tại Công ty TNHH Thép Phùng Phát. Công ty TNHH Thép Phùng Phát là một trong những nhà cung cấp thép tấm tôn uy tín hàng đầu tại Huyện Bình Chánh. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý. Hãy truy cập https://thephungphat.vn/ để biết thêm thông tin về Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh của chúng tôi. Để được tư vấn thêm thông tin, hãy liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 028.38.51.25.25 hoặc email info@thephungphat.vn.

Huyện Bình Chánh là một trong những huyện có nhiều nhà máy sản xuất thép tấm tôn uy tín nhất Việt Nam. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng thép tấm tôn của khách hàng, Huyện Bình Chánh đã cung cấp bảng báo giá thép tấm tôn uy tín và chính xác. Bảng báo giá này cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép tấm tôn, đặc biệt là giá cả, cũng như các điều kiện vận chuyển và thanh toán. Để đảm bảo rằng khách hàng luôn được cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ, Huyện Bình Chánh đã tạo ra bảng báo giá thép tấm tôn uy tín.

Giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh hiện nay.

Giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh hiện nay đang là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất tại Huyện Bình Chánh. Nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, như nhà ở, công trình công cộng, công trình công nghiệp và các công trình khác.

 

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK   15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Tổng quan, thép tấm tôn Huyện Bình Chánh hiện nay là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất tại Huyện Bình Chánh. Nó có độ bền cao, độ dày đều, có thể chịu được nhiệt độ cao và có khả năng chịu được áp lực lớn. Ngoài ra, giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh hiện nay cũng rất hợp lý.

Các loại thép tấm tôn có sẵn tại Huyện Bình Chánh.

Huyện Bình Chánh là một trong những địa điểm cung cấp các loại thép tấm tôn có sẵn. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh đã cung cấp các loại thép tấm tôn có sẵn.

Một trong những loại thép tấm tôn có sẵn tại Huyện Bình Chánh là thép tấm tôn thép carbon. Thép tấm tôn thép carbon có độ bền cao, độ dẻo và độ cứng cao. Nó cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao và độ ẩm thấp. Thép tấm tôn thép carbon có thể được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao, như các ứng dụng công nghiệp.

Một loại thép tấm tôn khác có sẵn tại Huyện Bình Chánh là thép tấm tôn thép hợp kim. Thép tấm tôn thép hợp kim có độ bền cao, độ dẻo và độ cứng cao. Nó cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao và độ ẩm thấp. Thép tấm tôn thép hợp kim có thể được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao, như các ứng dụng công nghiệp.

Các loại thép tấm tôn khác có sẵn tại Huyện Bình Chánh bao gồm thép tấm tôn thép không gỉ, thép tấm tôn thép hợp kim hợp tác, thép tấm tôn thép cường độ cao, thép tấm tôn thép không gỉ cường độ cao và thép tấm tôn thép hợp kim hợp tác cường độ cao. Tất cả các loại thép tấm tôn này đều có độ bền cao, độ dẻo và độ cứng cao. Nó cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao và độ ẩm thấp. Các loại thép tấm tôn này có thể được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao, như các ứng dụng công nghiệp.

Những điều cần lưu ý khi mua thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh.

Khi mua thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh, có một số điều cần lưu ý để đảm bảo bạn có được sản phẩm tốt nhất.

Đầu tiên, bạn cần phải xác định nhu cầu của mình. Bạn cần xem xét các yếu tố như độ dày, độ dài, độ rộng, độ bền, độ bền màu, và các yếu tố khác. Bạn cũng cần xem xét chất liệu, màu sắc, hình dạng, độ dày và độ dài của thép tấm tôn.

Tiếp theo, bạn cần phải xem xét chất lượng của thép tấm tôn. Bạn cần kiểm tra các đặc điểm như độ dày, độ dài, độ rộng, độ bền, độ bền màu, và các yếu tố khác. Bạn cũng cần kiểm tra chất lượng của màu sắc, hình dạng, độ dày và độ dài của thép tấm tôn.

Cuối cùng, bạn cần phải xem xét giá cả của thép tấm tôn. Bạn cần tìm hiểu về các đại lý bán lẻ và nhà cung cấp thép tấm tôn ở Huyện Bình Chánh và so sánh giá cả của các nhà cung cấp khác nhau. Bạn cũng cần xem xét các chính sách bảo hành của các nhà cung cấp và các chính sách đổi trả nếu có.

Những điều trên là những điều cần lưu ý khi mua thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh. Bạn cần xem xét những yếu tố trên để đảm bảo bạn có được sản phẩm tốt nhất.

Các điều khoản và điều kiện của Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh.

Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh là một công cụ hữu ích giúp các khách hàng có thể dễ dàng tìm ra những sản phẩm thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của họ. Để đảm bảo luôn có những sản phẩm chất lượng tốt nhất, các điều khoản và điều kiện của Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh được thiết lập như sau:

1. Giá bán sẽ được cập nhật thường xuyên theo thị trường.

2. Khách hàng có thể đặt hàng trực tuyến hoặc qua điện thoại.

3. Hàng hóa sẽ được giao đến khách hàng trong vòng 24 giờ kể từ khi đặt hàng.

4. Tất cả các sản phẩm đều được bảo hành trong vòng 12 tháng kể từ ngày mua.

5. Nếu sản phẩm bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, chúng tôi sẽ hoàn trả lại số tiền mà khách hàng đã trả.

6. Nếu sản phẩm bị hư hỏng trong thời gian bảo hành, chúng tôi sẽ thay thế sản phẩm bị hư hỏng bằng sản phẩm mới.

7. Khách hàng có thể đổi trả sản phẩm trong vòng 7 ngày kể từ ngày mua.

8. Khách hàng có thể yêu cầu đổi trả sản phẩm nếu sản phẩm không đáp ứng nhu cầu của họ.

9. Khách hàng có thể đề nghị đổi trả sản phẩm nếu sản phẩm bị hư hỏng trong quá trình sử dụng.

10. Khách hàng có thể yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật miễn phí từ chúng tôi.

Chúng tôi luôn cam kết sẽ cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất và cung cấp dịch vụ tốt nhất. Chúng tôi hy vọng rằng các điều khoản và điều kiện của Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh sẽ giúp khách hàng có được những sản phẩm chất lượng tốt nhất.

Các địa chỉ bán thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh.

Huyện Bình Chánh là một địa phương có nhiều nhà máy sản xuất thép tấm tôn. Những địa chỉ bán thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh đã được nhiều người biết đến và được ưa chuộng.

Địa chỉ đầu tiên là Công ty TNHH Thép Hùng Phát, địa chỉ đặt tại đường số 8, phường An Phú, Huyện Bình Chánh. Công ty cung cấp các loại thép tấm tôn có độ bền cao, chất lượng tốt và giá cả hợp lý. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ cắt, cấu trúc và gia công thép tấm tôn.

Địa chỉ thứ hai là Công ty TNHH Thép Đức Anh, địa chỉ đặt tại đường số 9, phường An Phú, Huyện Bình Chánh. Công ty cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, độ bền cao và giá cả hợp lý. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ cắt, cấu trúc và gia công thép tấm tôn.

Địa chỉ thứ ba là Công ty TNHH Thép Bình Chánh, địa chỉ đặt tại đường số 11, phường An Phú, Huyện Bình Chánh. Công ty cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, độ bền cao và giá cả hợp lý. Ngoài ra, công ty còn cung cấp các dịch vụ cắt, cấu trúc và gia công thép tấm tôn.

Ngoài ra, còn có nhiều địa chỉ bán thép tấm tôn tại Huyện Bình Chánh như Công ty TNHH Thép Hồng Hải, Công ty TNHH Thép An Phú, Công ty TNHH Thép Hồng Hải, Công ty TNHH Thép Việt Thành, Công ty TNHH Thép Thống Nhất và Công ty TNHH Thép Thành Phát. Tất cả các địa chỉ này cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, độ bền cao và giá cả hợp lý. Ngoài ra, các địa chỉ này còn cung cấp các dịch vụ cắt, cấu trúc và gia công thép tấm tôn.

Kết luận

Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh là một trong những bảng báo giá được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Huyện Bình Chánh. Bảng báo giá này cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn, bao gồm cả các kích thước và giá cả. Để đảm bảo mua sắm hàng hóa chất lượng cao và giá cả hợp lý, khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh để có được những lựa chọn tốt nhất.

Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Bình Chánh được cập nhật thường xuyên và đảm bảo độ chính xác cao. Giá thép tấm tôn có sẵn theo các đơn vị là kg, tấn, và hộp. Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/