Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè
Hãy đến với The Phúng Phát để có thể tìm thấy Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè tốt nhất!
The Phúng Phát là nhà cung cấp thép tấm tôn Huyện Nhà Bè hàng đầu Việt Nam. Chúng tôi luôn đảm bảo sự hài lòng của khách hàng bằng cách cung cấp các sản phẩm tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất. Để biết thêm thông tin chi tiết về Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè, hãy truy cập The Phúng Phát để tìm hiểu thêm.
Huyện Nhà Bè là một trong những huyện có nhiều nhà máy sản xuất thép tấm tôn uy tín nhất tại Việt Nam. Để giúp các khách hàng dễ dàng tìm hiểu về giá cả của thép tấm tôn, chúng tôi tổng hợp các bảng báo giá thép tấm tôn từ các nhà máy sản xuất uy tín tại Huyện Nhà Bè. Bảng báo giá này sẽ giúp các khách hàng có thể dễ dàng so sánh giá cả của các loại thép tấm tôn và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Giá cả của Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè
Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè là một trong những bảng báo giá thép tấm tôn phổ biến nhất tại Huyện Nhà Bè. Bảng báo giá này được sử dụng để cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn trong khu vực. Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn như thép tấm tôn cấp, thép tấm tôn đen, thép tấm tôn mạ kẽm, thép tấm tôn không gỉ, thép tấm tôn nhựa, thép tấm tôn không rỉ, thép tấm tôn nhựa cứng, thép tấm tôn nhựa mềm, thép tấm tôn các loại và nhiều loại thép tấm tôn khác.
Giá cả của các loại thép tấm tôn trong bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè thường được cập nhật thường xuyên để đảm bảo sự chính xác và cập nhật các thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn. Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè cũng cung cấp thông tin về các chính sách giá cả của các công ty thép tấm tôn trong khu vực. Điều này giúp người mua có thể so sánh giá cả của các công ty trong khu vực và lựa chọn nhà cung cấp thép tấm tôn phù hợp nhất với nhu cầu của họ.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Các loại thép tấm tôn có sẵn tại Huyện Nhà Bè
Huyện Nhà Bè là một trong những vùng đất có sự phát triển nhanh nhất của thành phố Hồ Chí Minh. Để đáp ứng nhu cầu xây dựng của các công trình dân dụng, công nghiệp và các công trình khác, Huyện Nhà Bè cung cấp một loại thép tấm tôn có sẵn. Thép tấm tôn có sẵn tại Huyện Nhà Bè có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng, cải tạo công trình, cải tạo công trình đường bộ, cải tạo công trình đường sắt, cải tạo công trình đường thủy, cải tạo công trình hầm đường bộ, cải tạo công trình hầm đường sắt, cải tạo công trình hầm đường thủy, cải tạo công trình đường cao tốc, cải tạo công trình hầm đường cao tốc, cải tạo công trình đường hầm nhà, cải tạo công trình hầm nhà điện, cải tạo công trình hầm nhà điện lớn, cải tạo công trình hầm nhà điện nhỏ, cải tạo công trình hầm nhà điện trung bình, cải tạo công trình hầm nhà điện lớn, cải tạo công trình hầm nhà điện nhỏ, cải tạo công trình hầm nhà điện trung bình, cải tạo công trình hầm nhà điện lớn, cải tạo công trình hầm nhà điện nhỏ, cải tạo công trình hầm nhà điện trung bình, cải tạo công trình hầm nhà điện lớn, cải tạo công trình hầm nhà điện nhỏ, cải tạo công trình hầm nhà điện trung bình, cải tạo công trình hầm nhà điện lớn, cải tạo công trình hầm nhà điện nhỏ, cải tạo công trình hầm nhà điện trung bình, cải tạo công trình hầm nhà điện lớn, cải tạo công trình hầm nhà điện nhỏ, cải tạo công trình hầm nhà điện trung bình, cải tạo công trình hầm nhà điện lớn, cải tạo công trình hầm nhà điện nhỏ, cải tạo công trình hầm nhà điện trung bình, cải tạo cô
Các điều kiện giao hàng của Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè
Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè cung cấp các dịch vụ giao hàng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Để đảm bảo sự an toàn và hài lòng của khách hàng, Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè đã đặt ra một số điều kiện giao hàng như sau:
1. Khách hàng phải cung cấp đầy đủ thông tin về địa chỉ giao hàng và thời gian giao hàng trước khi đặt hàng.
2. Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè sẽ giao hàng trong vòng 24 giờ kể từ khi đơn hàng được xác nhận.
3. Khách hàng phải thanh toán trước cho Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè trước khi giao hàng.
4. Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè sẽ chịu trách nhiệm về sự an toàn của hàng hóa trong quá trình giao hàng.
5. Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè sẽ cung cấp bảo hành cho các sản phẩm trong vòng 30 ngày kể từ ngày giao hàng.
6. Khách hàng có thể yêu cầu hủy đơn hàng trước khi giao hàng. Trong trường hợp này, Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè sẽ hoàn trả số tiền đã thanh toán cho khách hàng.
7. Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ sự cố nào xảy ra trong quá trình giao hàng do những lý do bên ngoài.
Các hình thức thanh toán cho Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè
Khi mua thép tấm tôn Huyện Nhà Bè, khách hàng có thể sử dụng nhiều hình thức thanh toán khác nhau. Các hình thức thanh toán bao gồm:
1. Thanh toán bằng tiền mặt: Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt tại cửa hàng của chúng tôi hoặc bằng cách chuyển khoản trực tiếp tới tài khoản của chúng tôi.
2. Thanh toán bằng thẻ tín dụng: Chúng tôi cũng hỗ trợ thanh toán bằng thẻ tín dụng, bao gồm Visa, MasterCard, American Express và các loại thẻ tín dụng khác.
3. Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng: Khách hàng cũng có thể thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng từ tài khoản của họ đến tài khoản của chúng tôi.
4. Thanh toán bằng các hình thức thanh toán trực tuyến: Chúng tôi cũng hỗ trợ thanh toán trực tuyến bằng các hình thức thanh toán như PayPal, Alipay, WeChat Pay và các hình thức thanh toán trực tuyến khác.
5. Thanh toán bằng các hình thức thanh toán khác: Chúng tôi cũng hỗ trợ các hình thức thanh toán khác như thẻ quà tặng, điểm thưởng và các hình thức thanh toán khác.
Chúng tôi cam kết sẽ cung cấp cho khách hàng những trải nghiệm mua sắm tốt nhất với các hình thức thanh toán đa dạng và an toàn.
Quy trình đặt hàng Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè
Quy trình đặt hàng Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè là một quy trình quan trọng để đảm bảo rằng bạn đang mua đúng loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của bạn. Quy trình bao gồm các bước sau:
Bước 1: Tìm hiểu về các loại thép tấm tôn có sẵn trên thị trường. Bạn có thể tìm hiểu thông tin về các loại thép tấm tôn có sẵn trên thị trường thông qua các nguồn thông tin như báo chí, tờ rơi, trang web của các nhà cung cấp thép tấm tôn, các nhà sản xuất và các đại lý bán lẻ.
Bước 2: Tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè. Bạn có thể tìm hiểu thông tin về Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè thông qua các nguồn thông tin như báo chí, tờ rơi, trang web của các nhà cung cấp thép tấm tôn, các nhà sản xuất và các đại lý bán lẻ.
Bước 3: Xác định loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của bạn. Sau khi bạn đã tìm hiểu đủ về các loại thép tấm tôn có sẵn trên thị trường và Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè, bạn cần xác định loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của bạn.
Bước 4: Đặt hàng. Sau khi bạn đã xác định được loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của bạn, bạn có thể đặt hàng bằng cách liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép tấm tôn hoặc đại lý bán lẻ. Bạn cũng có thể đặt hàng trực tuyến thông qua các trang web của các nhà cung cấp thép tấm tôn.
Bước 5: Thanh toán. Sau khi bạn đã đặt hàng thành công, bạn cần thanh toán cho nhà cung cấp thép tấm tôn hoặc đại lý bán lẻ. Bạn có thể thanh toán bằng cách chuyển khoản hoặc bằng các hình thức thanh toán khác như thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, tiền mặt hoặc chuyển khoản trực tuyến.
Kết luận
Kết luận, bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè cung cấp cho người mua một số lựa chọn lớn về chất lượng và giá cả. Chúng tôi luôn cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và giá cả hợp lý nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm thép tấm tôn chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý, hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
Bảng báo giá thép tấm tôn Huyện Nhà Bè được cập nhật thường xuyên và đảm bảo cung cấp những sản phẩm có chất lượng tốt nhất với giá thành hợp lý. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng ngay hôm nay!
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com