Bảng báo giá thép tấm tôn quận 10
Hãy Đến Với Bảng Báo Giá Thép Tấm Tôn quận 100 Tại Cửa Hàng Thép Phùng Phát
Để tìm hiểu thêm về bảng báo giá thép tấm tôn quận 100, hãy đến với cửa hàng Thép Phùng Phát. Chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm thép tấm tôn chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ chặt hàng, giao hàng tận nơi, đảm bảo giá cả hợp lý nhất. Hãy truy cập vào trang web của chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 100 là một trong những nguồn thông tin hữu ích nhất đối với những người muốn mua thép tấm tôn ở quận 100. Bảng báo giá này cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn, giá cả và những điều cần lưu ý khi mua. Ngoài ra, bảng báo giá còn cung cấp các thông tin khác như hình thức thanh toán, điều kiện vận chuyển và thời gian giao hàng.
Tổng quan về Bảng báo giá thép tấm tôn quận 10
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 10 là một công cụ hữu ích để giúp người dùng có thể tìm ra giá cả phù hợp nhất cho sản phẩm thép tấm tôn của họ. Bảng báo giá này cung cấp cho người dùng các thông tin cần thiết về các loại thép tấm tôn có sẵn trong quận 10, bao gồm cả giá cả, độ dày, độ dài, trọng lượng và các thông tin khác.
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 10 cũng cung cấp cho người dùng các thông tin về các nhà cung cấp thép tấm tôn trong quận 10. Điều này giúp người dùng có thể dễ dàng tìm ra nhà cung cấp thép tấm tôn phù hợp nhất với nhu cầu của họ.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 10 cũng cung cấp cho người dùng các thông tin về các chi phí vận chuyển và giao hàng. Điều này giúp người dùng có thể dễ dàng tính toán chi phí vận chuyển và giao hàng trước khi đặt hàng.
Tổng quan, Bảng báo giá thép tấm tôn quận 10 là một công cụ hữu ích để giúp người dùng có thể tìm ra giá cả phù hợp nhất cho sản phẩm thép tấm tôn của họ. Bảng báo giá này cung cấp cho người dùng các thông tin cần thiết về các loại thép tấm tôn có sẵn trong quận 10, bao gồm cả giá cả, độ dày, độ dài, trọng lượng và các thông tin khác. Bảng báo giá cũng cung cấp cho người dùng các thông tin về các nhà cung cấp thép tấm tôn trong quận 10 và các chi phí vận chuyển và giao hàng.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 10
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 10 là những yếu tố cần phải được xem xét khi quyết định giá của thép tấm tôn. Những yếu tố này bao gồm nguồn gốc của thép, nền kinh tế, các yếu tố thị trường và các yếu tố cụ thể liên quan đến thép tấm tôn.
Nguồn gốc của thép là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 10. Nếu thép được sản xuất từ nguồn gốc có chất lượng cao, giá thép sẽ cao hơn so với thép có nguồn gốc có chất lượng thấp.
Nền kinh tế cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 10. Nếu nền kinh tế của quận 10 đang phát triển, nhu cầu về thép tấm tôn sẽ tăng lên, giúp tăng giá thép.
Các yếu tố thị trường cũng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 10. Nếu có nhiều nhà cung cấp thép tấm tôn trên thị trường, giá thép sẽ thấp hơn so với trường hợp có ít nhà cung cấp.
Cuối cùng, các yếu tố cụ thể liên quan đến thép tấm tôn cũng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 10. Những yếu tố này bao gồm độ dày của tấm tôn, kích thước, chất liệu, công nghệ sản xuất và các yếu tố khác. Tất cả những yếu tố này đều ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 10.
Các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 10
Các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 10 là các công ty cung cấp các sản phẩm thép tấm tôn để sử dụng trong các công trình xây dựng. Những nhà cung cấp này cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ an toàn cao.
Các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 10 cung cấp các sản phẩm thép tấm tôn theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Các sản phẩm của họ được làm bằng thép tấm tôn có độ dày khác nhau, độ bền cao và độ an toàn cao. Họ cũng cung cấp các sản phẩm thép tấm tôn theo yêu cầu của khách hàng.
Các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 10 cung cấp các dịch vụ hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng. Họ có nhân viên chuyên nghiệp và có kinh nghiệm lâu năm trong ngành công nghiệp thép tấm tôn. Họ cũng cung cấp các dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 10 cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và đảm bảo độ bền và độ an toàn cao. Họ cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng. Do đó, nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp thép tấm tôn chất lượng cao, hãy liên hệ với các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 10 để được hỗ trợ tốt nhất.
Những điều cần lưu ý khi mua thép tấm tôn quận 10
Khi mua thép tấm tôn quận 10, có một số điều cần lưu ý để đảm bảo rằng bạn sẽ có một sản phẩm chất lượng cao và an toàn.
Đầu tiên, bạn cần xem xét kích thước của thép tấm tôn quận 10. Bạn cần đảm bảo rằng kích thước của thép tấm phù hợp với nhu cầu của bạn.
Thứ hai, bạn cần xem xét chất lượng của thép tấm tôn quận 10. Bạn cần đảm bảo rằng thép tấm được làm từ chất liệu chất lượng cao và được thiết kế để đạt được độ bền cao.
Thứ ba, bạn cần xem xét các tính năng của thép tấm tôn quận 10. Bạn cần đảm bảo rằng thép tấm có các tính năng bảo vệ và bảo mật tốt để đảm bảo an toàn cho ngôi nhà của bạn.
Cuối cùng, bạn cần xem xét giá cả của thép tấm tôn quận 10. Bạn cần đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được một sản phẩm chất lượng cao và giá cả hợp lý.
Với các điều trên, bạn sẽ có một sản phẩm thép tấm tôn quận 10 chất lượng cao và an toàn.
Những dịch vụ hỗ trợ mua thép tấm tôn quận 10
Những dịch vụ hỗ trợ mua thép tấm tôn quận 10 là một trong những dịch vụ hỗ trợ tốt nhất cho những ai muốn mua thép tấm tôn ở quận 10. Chúng tôi cung cấp các dịch vụ hỗ trợ mua thép tấm tôn ở quận 10 bao gồm:
– Tư vấn về loại thép tấm tôn phù hợp nhất với nhu cầu của khách hàng. Chúng tôi sẽ cung cấp cho khách hàng các thông tin về các loại thép tấm tôn, để họ có thể lựa chọn được loại thép tấm tôn phù hợp nhất với nhu cầu của họ.
– Tư vấn về các thông số kỹ thuật của thép tấm tôn. Chúng tôi sẽ cung cấp cho khách hàng các thông tin về các thông số kỹ thuật của thép tấm tôn, để họ có thể lựa chọn được loại thép tấm tôn phù hợp nhất với nhu cầu của họ.
– Hỗ trợ mua thép tấm tôn ở quận 10. Chúng tôi sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc mua thép tấm tôn ở quận 10, bao gồm cả việc tìm kiếm nhà cung cấp thép tấm tôn uy tín, cung cấp thông tin về giá cả, đảm bảo chất lượng sản phẩm, v.v.
– Hỗ trợ vận chuyển thép tấm tôn. Chúng tôi cũng sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc vận chuyển thép tấm tôn đến địa điểm của họ, bao gồm cả việc tìm kiếm nhà vận chuyển uy tín, cung cấp thông tin về giá cả, đảm bảo chất lượng dịch vụ, v.v.
Với những dịch vụ hỗ trợ mua thép tấm tôn quận 10 của chúng tôi, khách hàng sẽ có được những trải nghiệm mua thép tấm tôn tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ mua thép tấm tôn ở quận 10.
Kết luận
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 100 của chúng tôi là một công cụ hữu ích để giúp bạn tìm ra giá thấp nhất và cung cấp những sản phẩm chất lượng cao nhất. Chúng tôi luôn cung cấp các dịch vụ tốt nhất và đảm bảo bạn sẽ có những sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần bất kỳ sản phẩm thép tấm tôn quận 100 nào.
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 100 cung cấp thông tin giá cả của các loại thép tấm tôn tại quận 100. Bảng báo giá được cập nhật hàng ngày để đảm bảo cung cấp giá cả chính xác nhất.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com