Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11
Mua Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 tại The Phúng Phát
Hãy đến với The Phúng Phát để mua Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 chất lượng tốt nhất với giá cả hợp lý nhất. Chúng tôi luôn cung cấp các sản phẩm thép tấm tôn chất lượng cao và đảm bảo độ bền tốt nhất. The Phúng Phát cũng cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi, giúp bạn tiết kiệm thời gian và chi phí. Để biết thêm thông tin chi tiết về Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11, hãy truy cập vào trang web của chúng tôi ngay hôm nay!
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 là nơi cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao với giá cả hợp lý. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của khách hàng, với chất lượng tốt nhất và giá cả cạnh tranh nhất. Để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép tấm tôn quận 11, hãy truy cập trang web của chúng tôi hoặc liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.
Tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11 là một bảng giá thực tế của các sản phẩm thép tấm tôn cung cấp bởi các nhà cung cấp trong Quận 11. Bảng báo giá này được sử dụng để định giá sản phẩm thép tấm tôn trong khu vực Quận 11.
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11 bao gồm các thông tin về các sản phẩm thép tấm tôn, bao gồm kích thước, trọng lượng, độ dày, chất liệu, giá thành và nhà cung cấp. Bảng báo giá cũng cung cấp thông tin về các chi phí vận chuyển và giao hàng.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11 cung cấp thông tin về các sản phẩm thép tấm tôn của các nhà cung cấp trong khu vực Quận 11. Bảng báo giá cũng cung cấp thông tin về các chi phí vận chuyển và giao hàng. Điều này giúp khách hàng có thể so sánh giá cả của các sản phẩm và lựa chọn nhà cung cấp phù hợp nhất với nhu cầu của họ. Bảng báo giá cũng giúp khách hàng dễ dàng tính toán chi phí vận chuyển và giao hàng của sản phẩm.
Những ưu điểm của Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11 là một trong những công cụ quan trọng giúp người dùng có thể dễ dàng so sánh giá cả của các loại thép tấm tôn khác nhau trên thị trường. Nó cung cấp cho người dùng thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn trong khu vực Quận 11, giúp họ có thể lựa chọn những loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11 cũng cung cấp cho người dùng thông tin về các loại thép tấm tôn khác nhau, bao gồm kích thước, độ dày, chất liệu, v.v. Điều này giúp người dùng có thể lựa chọn được loại thép tấm tôn phù hợp nhất với nhu cầu của họ.
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11 cũng cung cấp cho người dùng thông tin về các nhà cung cấp thép tấm tôn trong khu vực, giúp họ có thể dễ dàng tìm kiếm nhà cung cấp phù hợp nhất. Ngoài ra, bảng báo giá cũng cung cấp cho người dùng thông tin về các chính sách giá cả của các nhà cung cấp, giúp họ có thể lựa chọn được nhà cung cấp phù hợp nhất.
Tổng quan, Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11 là một công cụ quan trọng giúp người dùng có thể dễ dàng so sánh giá cả của các loại thép tấm tôn khác nhau trên thị trường, cũng như tìm kiếm nhà cung cấp phù hợp nhất. Nó cung cấp cho người dùng thông tin về giá cả, kích thước, độ dày, chất liệu, v.v. của các loại thép tấm tôn, giúp họ có thể lựa chọn được loại thép tấm tôn phù hợp nhất với nhu cầu của họ.
So sánh giá cả của Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 với các địa điểm khác
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 là một trong những địa điểm mua bán thép tấm tôn uy tín và chất lượng tại TP. Hồ Chí Minh. Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 cung cấp những loại thép tấm tôn chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Để đảm bảo chất lượng, các sản phẩm được kiểm tra và đo lường kỹ càng trước khi đưa vào sử dụng.
So sánh với các địa điểm khác, giá cả của Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 thường được đánh giá cao hơn. Để đảm bảo chất lượng, các sản phẩm được kiểm tra và đo lường kỹ càng trước khi đưa vào sử dụng. Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 cũng cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi với giá cả hợp lý.
Tổng quan, Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 là một trong những địa điểm mua bán thép tấm tôn uy tín và chất lượng tốt nhất tại TP. Hồ Chí Minh. Với giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng tận nơi, Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn mua thép tấm tôn chất lượng cao và giá cả hợp lý.
Những hạn chế của Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11 là một bảng báo giá của các sản phẩm thép tấm tôn được sử dụng trong các công trình xây dựng tại Quận 11. Bảng báo giá này cung cấp cho người dùng thông tin về giá cả của các sản phẩm thép tấm tôn trong khu vực. Tuy nhiên, bảng báo giá này cũng có một số hạn chế.
Đầu tiên, bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11 chỉ áp dụng cho các sản phẩm thép tấm tôn cụ thể trong khu vực. Nó không áp dụng cho các sản phẩm thép tấm tôn khác trên thị trường. Điều này có nghĩa là bạn sẽ không thể tìm thấy giá cả của các sản phẩm thép tấm tôn khác trên bảng báo giá này.
Thứ hai, bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11 chỉ cung cấp thông tin về giá cả của các sản phẩm thép tấm tôn trong khu vực. Nó không cung cấp thông tin về chất lượng của các sản phẩm này. Do đó, người dùng sẽ không thể biết được chất lượng của các sản phẩm thép tấm tôn trước khi mua.
Cuối cùng, bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11 chỉ cung cấp thông tin về giá cả của các sản phẩm thép tấm tôn trong khu vực. Nó không cung cấp thông tin về những ưu đãi đặc biệt hoặc chính sách giảm giá của các nhà cung cấp. Do đó, người dùng sẽ không thể biết được những ưu đãi đặc biệt hoặc chính sách giảm giá của các nhà cung cấp trước khi mua.
Cách tính giá cả của Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11
Khi cần tính giá cả của bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11, người mua cần phải xem xét nhiều yếu tố khác nhau. Trước hết, người mua cần phải xác định loại thép tấm tôn mà họ cần mua. Loại thép tấm tôn có thể là thép tấm tôn đường kính, thép tấm tôn hộp, thép tấm tôn đường kính mỏng, thép tấm tôn hộp mỏng, thép tấm tôn mỏng và thép tấm tôn không gỉ.
Sau khi xác định loại thép tấm tôn, người mua cần xác định độ dày của thép tấm tôn. Độ dày của thép tấm tôn có thể là 0,8mm, 1mm, 1,2mm, 1,5mm, 2mm, 2,5mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 95mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm, 210mm, 220mm, 230mm, 240mm, 250mm, 260mm, 270mm, 280mm, 290mm, 300mm, 310mm, 320mm, 330mm, 340mm, 350mm, 360mm, 370mm, 380mm, 390mm, 400mm, 410mm, 420mm, 430mm, 440mm, 450mm, 460mm, 470mm, 480mm, 490mm, 500mm.
Tiếp theo, người mua cần xác định độ dài của thép tấm tôn. Độ dài của thép tấm tôn có thể là 1m, 2m, 3m, 4m, 5m, 6m, 7m, 8m, 9m, 10m, 11m, 12m, 13m, 14m, 15m, 16m, 17m, 18m, 19m, 20m, 21m, 22m, 23m, 24m, 25m, 26m, 27m, 28m, 29m, 30m, 31m, 32m, 33m, 34m, 35m, 36m, 37m, 38m, 39m, 40m, 41m, 42m, 43m, 44m, 45m, 46m, 47m, 48m, 49m, 50m, 51m, 52m, 53m, 54m, 55m, 56m, 57m, 58m, 59m, 60m, 61m, 62m, 63m, 64m, 65m, 66m, 67m, 68m, 69m, 70m, 71m, 72m, 73m, 74m, 75m, 76m, 77m, 78m, 79m, 80m, 81m, 82m, 83m, 84m, 85m, 86m, 87m, 88m, 89m, 90m, 91m, 92m, 93m, 94m, 95m, 96m, 97m, 98m, 99m, 100m.
Cuối cùng, người mua cần xem xét các yếu tố khác như số lượng, địa điểm giao hàng, các chi phí vận chuyển và các chi phí khác. Sau khi xem xét tất cả các yếu tố này, người mua có thể tính toán giá cả của bảng báo giá thép tấm tôn Quận 11.
Kết luận
Kết luận, Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 của chúng tôi là một công cụ hữu ích để giúp bạn có được mức giá tốt nhất cho sản phẩm của mình. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những giá cả hợp lý và chất lượng tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần bất kỳ thông tin giá cả nào về thép tấm tôn quận 11.
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 11 cung cấp thông tin giá cả của các loại thép tấm tôn phổ biến nhất trên thị trường. Giá cả được cập nhật thường xuyên để đảm bảo sự đồng bộ và chính xác nhất.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com