Bảng báo giá thép tấm tôn quận 2

Mua thép tấm tôn quận 2 tại The Phùng Phát

Hãy đến với The Phùng Phát để có thể mua thép tấm tôn quận 2 với giá tốt nhất. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn quận 2 có độ bền cao, chất lượng tốt và giá cả hợp lý. Để biết thêm thông tin chi tiết về bảng báo giá thép tấm tôn quận 2, hãy truy cập vào trang web của The Phùng Phát. Để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng, chúng tôi luôn cung cấp dịch vụ tốt nhất và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để có thể được tư vấn và đặt hàng ngay hôm nay!

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 2 là một trong những bảng báo giá được sử dụng phổ biến nhất trong ngành công nghiệp thép tấm tôn. Bảng báo giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá cả, đặc điểm kỹ thuật và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến các sản phẩm thép tấm tôn của quận 2. Ngoài ra, bảng báo giá còn cung cấp thông tin về các đối tác của công ty, các chính sách giá cả và các ưu đãi đặc biệt. Bảng báo giá thép tấm tôn quận 2 là công cụ hữu ích giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Giá thép tấm tôn quận 2 theo bảng báo giá

Giá thép tấm tôn quận 2 là một trong những sản phẩm thép phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, đóng tàu, đóng máy bay, v.v. Giá thép tấm tôn quận 2 được sản xuất từ các nguyên liệu thép tốt nhất và được làm bằng công nghệ hiện đại.

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK   15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Giá thép tấm tôn quận 2 được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao, có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn. Sản phẩm cũng có độ dẻo và độ bền cao, dễ dàng cắt và đồng bộ.

Theo bảng báo giá, giá thép tấm tôn quận 2 có thể khoảng từ 200.000 đồng/kg đến 400.000 đồng/kg tùy thuộc vào nguyên liệu, độ dày, độ dài và các yêu cầu khác của khách hàng.

Tổng quan, giá thép tấm tôn quận 2 là một sản phẩm thép chất lượng cao, có độ bền cao và được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng, đóng tàu, đóng máy bay v.v. Với giá thấp và chất lượng tốt, giá thép tấm tôn quận 2 là một sản phẩm thép hợp lý và lý tưởng cho các công trình xây dựng.

Các loại thép tấm tôn quận 2 và giá cả

Các loại thép tấm tôn quận 2 là một trong những loại thép tấm được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng. Thép tấm tôn quận 2 có thể được sử dụng để làm các cấu trúc như cầu, đường đi bộ, đường cao tốc, cầu đường sắt, cầu hầm, đường hầm, đường bộ, và các công trình khác.

Thép tấm tôn quận 2 có thể được làm từ các loại thép khác nhau, bao gồm thép hộp, thép tấm lỗ, thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, thép tấm mạ thổi, thép tấm mạ nhôm, thép tấm mạ đồng, thép tấm mạ crom, th

Những điều cần lưu ý khi mua thép tấm tôn quận 2

Khi mua thép tấm tôn ở Quận 2, có một số điều cần lưu ý để đảm bảo rằng bạn đã mua sản phẩm tốt nhất.

Đầu tiên, bạn cần phải chọn nhà cung cấp uy tín. Để đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được sản phẩm chất lượng tốt nhất, bạn nên tìm hiểu thông tin về nhà cung cấp trước khi mua.

Thứ hai, bạn cần phải xem xét chất lượng của thép tấm tôn. Bạn nên kiểm tra các thông số kỹ thuật của sản phẩm như độ dày, độ dài, độ rộng, trọng lượng, độ cứng và độ bền. Điều này sẽ giúp bạn đảm bảo rằng bạn đã mua sản phẩm chất lượng tốt nhất.

Thứ ba, bạn cần phải xem xét giá cả của thép tấm tôn. Bạn nên so sánh giá cả của các nhà cung cấp khác nhau để tìm ra nhà cung cấp có giá cả phù hợp nhất.

Cuối cùng, bạn cần phải xem xét dịch vụ sau bán hàng của nhà cung cấp. Bạn nên tìm hiểu về dịch vụ hậu mãi của nhà cung cấp trước khi mua. Điều này sẽ giúp bạn đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ tốt nhất từ nhà cung cấp.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 2

Các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 2 là những công ty được công nhận bởi các chuyên gia của ngành công nghiệp thép tấm tôn. Họ cung cấp các loại thép tấm tôn để sử dụng trong các dự án xây dựng. Thép tấm tôn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, công trình giao thông, công trình cầu đường, công trình hạ tầng và các công trình khác.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 2 cung cấp các loại thép tấm tôn có độ bền cao, chất lượng tốt và giá cả hợp lý. Họ cung cấp các loại thép tấm tôn có kích thước khác nhau và độ dày khác nhau. Các loại thép tấm tôn cung cấp bao gồm thép tấm tôn thép mạ kẽm, thép tấm tôn thép mạ hợp kim, thép tấm tôn thép mạ hợp kim cường độ cao, thép tấm tôn thép mạ nhôm và thép tấm tôn thép mạ đồng.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 2 cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn loại thép tấm tôn phù hợp với công trình của họ. Họ cũng cung cấp các dịch vụ cắt thép tấm tôn theo yêu cầu của khách hàng. Họ cũng cung cấp các dịch vụ giao hàng tận nơi để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 2 luôn cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Họ luôn đảm bảo rằng các sản phẩm và dịch vụ của họ đều đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về chất lượng và an toàn. Họ luôn làm hài lòng khách hàng bằng cách cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.

Cách tính giá thép tấm tôn quận 2 theo bảng báo giá

Tính giá thép tấm tôn quận 2 là một trong những công việc phổ biến nhất trong xây dựng. Tính giá thép tấm tôn quận 2 có thể là một việc khá khó khăn nếu bạn không biết cách tính giá đúng cách. Để giúp bạn tính giá thép tấm tôn quận 2 một cách chính xác, bạn cần phải tìm hiểu về bảng báo giá thép tấm tôn quận 2.

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 2 là một bảng giá cố định được cập nhật thường xuyên bởi các công ty thép tấm tôn quận 2. Bảng báo giá thể hiện giá cả của các loại thép tấm tôn quận 2 khác nhau theo đơn vị tính (m2).

Để tính giá thép tấm tôn quận 2 theo bảng báo giá, bạn cần phải lấy số liệu từ bảng báo giá. Bạn cần tính số lượng thép tấm tôn quận 2 cần mua, sau đó nhân với giá của mỗi đơn vị tính để tính ra giá thép tấm tôn quận 2 cần mua.

Ví dụ, nếu bạn cần mua 50 m2 thép tấm tôn quận 2, bạn cần tìm ra giá của mỗi đơn vị tính trong bảng báo giá. Giả sử giá của mỗi đơn vị tính là 300.000 VND, bạn cần phải trả 50 x 300.000 = 15.000.000 VND cho số lượng thép tấm tôn quận 2 cần mua.

Ngoài ra, bạn cũng cần lưu ý rằng bảng báo giá thép tấm tôn quận 2 có thể thay đổi thường xuyên, do đó bạn cần phải kiểm tra bảng báo giá thường xuyên để cập nhật giá cả mới nhất.

Kết luận

Kết luận, Bảng báo giá thép tấm tôn quận 2 của chúng tôi là một công cụ hữu ích để giúp bạn tìm ra những giá cả phù hợp nhất cho các sản phẩm thép tấm tôn của bạn. Chúng tôi cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép tấm tôn quận 2 của chúng tôi.

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 2 cung cấp các loại thép tấm tôn với giá cả cạnh tranh nhất. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn có độ bền cao, chất lượng tốt và giá cả hợp lý.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/