Bảng báo giá thép tấm tôn quận 3
Hãy đến với chúng tôi để có được bảng báo giá thép tấm tôn quận 3 tốt nhất. Chúng tôi luôn cung cấp các sản phẩm có chất lượng cao và giá cả hợp lý nhất. Chúng tôi luôn cố gắng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng với các sản phẩm tốt nhất. Hãy truy cập vào trang web của chúng tôi https://thephungphat.vn/ để có được bảng báo giá thép tấm tôn quận 3 tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ!
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 3 là một trong những công cụ hữu ích nhất để cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn trong khu vực quận 3. Chúng tôi cung cấp các thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn để giúp khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Bảng báo giá thép tấm tôn quận 3 của chúng tôi luôn được cập nhật thường xuyên để đảm bảo khách hàng luôn nhận được thông tin giá cả chính xác nhất.
Tổng quan về Bảng báo giá thép tấm tôn quận 3
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 3 là một bảng giá cập nhật thường xuyên về các loại thép tấm tôn được sử dụng trong các công trình xây dựng tại Quận 3. Bảng báo giá này được cập nhật thường xuyên bởi các nhà cung cấp thép tấm tôn trong khu vực, và được sử dụng để định giá các dự án xây dựng trong khu vực.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 3 cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn được sử dụng trong các công trình xây dựng tại Quận 3, bao gồm cả các loại thép tấm tôn cơ bản như thép tấm tôn thép mạ kẽm, thép tấm tôn thép mạ nhôm, thép tấm tôn thép mạ hợp kim, thép tấm tôn thép mạ đồng, thép tấm tôn thép mạ sắt, và thép tấm tôn thép mạ nhôm có độ bền cao. Bảng báo giá cũng cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn khác như thép tấm tôn thép mạ cứng, thép tấm tôn thép mạ cứng và thép tấm tôn thép mạ nhựa.
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 3 cũng cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn khác như thép tấm tôn thép mạ cứng, thép tấm tôn thép mạ cứng và thép tấm tôn thép mạ nhựa. Bảng báo giá cũng cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn khác như thép tấm tôn thép mạ cứng, thép tấm tôn thép mạ cứng và thép tấm tôn thép mạ nhựa. Bảng báo giá cũng cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn khác như thép tấm tôn thép mạ cứng, thép tấm tôn thép mạ cứng và thép tấm tôn thép mạ nhựa.
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 3 cũng cung cấp thông tin về các giá thị trường của các loại thép tấm tôn trong khu vực, để người dùng có thể so sánh giá cả và chọn loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của họ. Bảng báo giá cũng cung cấp thông tin về các điều kiện thanh toán, giao hàng và bảo hành của các loại thép tấm tôn để người dùng có thể lựa chọn nhà cung cấp phù hợp nhất.
Các loại thép tấm tôn có sẵn trong Bảng báo giá quận 3
Trong Bảng báo giá quận 3, có nhiều loại thép tấm tôn có sẵn để phục vụ nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Thép tấm tôn là một loại thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, các công trình cầu đường, các công trình cầu đường hạng nặng, các công trình địa phương và các công trình khác. Thép tấm tôn có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, khả năng chịu nhiệt tốt, dễ thi công và có thể sử dụng lâu dài.
Trong Bảng báo giá quận 3, có nhiều loại thép tấm tôn có sẵn, bao gồm thép tấm tôn thép mạ kẽm, thép tấm tôn thép hộp, thép tấm tôn thép mạ hộp, thép tấm tôn thép mạ hộp và thép tấm tôn thép mạ hộp.
Thép tấm tôn thép mạ kẽm là loại thép tấm tôn được làm bằng thép mạ kẽm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chịu nhiệt tốt. Thép tấm tôn thép mạ kẽm có thể sử dụng trong các công trình xây dựng, các công trình cầu đường, các công trình cầu đường hạng nặng và các công trình khác.
Thép tấm tôn thép hộp là loại thép tấm tôn được làm bằng thép hộp có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chịu nhiệt tốt. Thép tấm tôn thép hộp có thể sử dụng trong các công trình xây dựng, các công trình cầu đường, các công trình cầu đường hạng nặng và các công trình khác.
Thép tấm tôn thép mạ hộp là loại thép tấm tôn được làm bằng thép mạ hộp có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chịu nhiệt tốt. Thép tấm tôn thép mạ hộp có thể sử dụng trong các công trình xây dựng, các công trình cầu đường, các công trình cầu đường hạng nặng và các công trình khác.
Thép tấm tôn thép mạ hộp là loại thép tấm tôn được làm bằng thép mạ hộp có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và khả năng chịu nhiệt tốt. Thép t
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 3
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 3 là những yếu tố quan trọng cần phải xem xét khi quyết định mức giá của thép tấm tôn. Các yếu tố này bao gồm cả những yếu tố nội bộ và ngoại bộ.
Yếu tố nội bộ bao gồm những yếu tố liên quan đến sản xuất và kinh doanh của công ty thép tấm tôn. Điều này bao gồm cả các yếu tố như số lượng nguyên liệu được sử dụng, số lượng nhân công được tuyển dụng, công nghệ sản xuất và quản lý công nghệ, chi phí nhân công và chi phí nguyên liệu. Tất cả các yếu tố này có thể ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn của quận 3.
Yếu tố ngoại bộ bao gồm các yếu tố như tình hình kinh tế toàn cầu, thị trường nguyên liệu, tình hình thị trường thép tấm tôn, tình hình thị trường thép ở quận 3 và các yếu tố khác. Tất cả các yếu tố này cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn của quận 3.
Tổng kết, các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 3 bao gồm cả các yếu tố nội bộ và ngoại bộ. Các yếu tố này cần được xem xét kỹ lưỡng trước khi quyết định mức giá của thép tấm tôn.
Các điều kiện thanh toán và vận chuyển của Bảng báo giá thép tấm tôn quận 3
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 3 cung cấp các điều kiện thanh toán và vận chuyển khác nhau để phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Điều kiện thanh toán:
Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng. Trong trường hợp thanh toán bằng tiền mặt, khách hàng sẽ phải trả trước 50% số tiền đặt hàng, và còn lại sẽ được thanh toán sau khi hàng đã được giao đến tay khách hàng. Trong trường hợp thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng, khách hàng sẽ phải trả trước 100% số tiền đặt hàng trước khi hàng được giao.
Vận chuyển:
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 3 cung cấp dịch vụ vận chuyển trong khu vực quận 3. Khách hàng có thể chọn dịch vụ vận chuyển của chúng tôi hoặc tự vận chuyển. Trong trường hợp khách hàng chọn dịch vụ vận chuyển của chúng tôi, chúng tôi sẽ tính phí vận chuyển theo số lượng hàng hóa đã đặt. Trong trường hợp khách hàng tự vận chuyển, chúng tôi sẽ không tính phí vận chuyển.
Các biện pháp hỗ trợ khách hàng khi mua thép tấm tôn quận 3 từ Bảng báo giá
Khi mua thép tấm tôn quận 3 từ Bảng báo giá, khách hàng sẽ được hỗ trợ bởi nhiều biện pháp khác nhau. Đầu tiên, Bảng báo giá sẽ cung cấp cho khách hàng những thông tin chi tiết về các loại thép tấm tôn có sẵn, bao gồm cả kích thước, độ dày, trọng lượng và giá cả. Điều này sẽ giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ.
Thứ hai, Bảng báo giá cũng cung cấp cho khách hàng những dịch vụ hỗ trợ khác nhau, bao gồm cả dịch vụ vận chuyển và lắp đặt. Những dịch vụ này sẽ giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và công sức trong việc mua thép tấm tôn.
Cuối cùng, Bảng báo giá cũng cung cấp cho khách hàng những chính sách bảo hành và bảo trì. Những chính sách này sẽ giúp khách hàng có thể yên tâm khi mua thép tấm tôn từ Bảng báo giá, bởi họ sẽ được bảo đảm về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Kết luận
Kết luận, Bảng báo giá thép tấm tôn quận 3 của chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giá cả hợp lý và cạnh tranh. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chất lượng cao và đảm bảo hài lòng của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Bảng báo giá thép tấm tôn quận 3 cung cấp thông tin về giá cả, kích thước, độ dày, hãng sản xuất, nhà cung cấp và địa chỉ của các loại thép tấm tôn.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com