Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7

Mua Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7 tại Công ty TNHH Thép Phùng Phát

Hãy đến với Công ty TNHH Thép Phùng Phát để mua Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7. Chúng tôi là nhà cung cấp chuyên nghiệp về các sản phẩm thép tấm tôn với giá cả cạnh tranh nhất. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất và dịch vụ tốt nhất.

Để biết thêm thông tin chi tiết về Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7, hãy truy cập https://thephungphat.vn/ để tìm hiểu thêm thông tin. Để đặt hàng, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại (08) 3813 6666 hoặc email info@thephungphat.vn.

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7 là một trong những bảng báo giá thép tấm tôn được sử dụng rộng rãi nhất tại Việt Nam. Bảng báo giá này cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép tấm tôn, các kích thước và giá cả. Ngoài ra, bảng báo giá còn bao gồm thông tin về các chính sách giá và các ưu đãi đặc biệt được cung cấp bởi các nhà cung cấp thép tấm tôn quận 7.

Tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 7 là một bảng giá cập nhật thường xuyên để cung cấp thông tin về giá thị trường của các loại thép tấm tôn trong khu vực Quận 7. Bảng báo giá thể hiện giá trị của các loại thép tấm tôn tại thời điểm hiện tại và được cập nhật thường xuyên.

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK   15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận 7 là một công cụ hữu ích để cung cấp thông tin về giá thị trường của các loại thép tấm tôn trong khu vực Quận 7. Bảng báo giá cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn, các điều kiện giao hàng và thanh toán, và cung cấp các thông tin cần thiết để người mua có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ.

Các loại thép tấm tôn có trong Bảng báo giá quận 7

Trong Bảng báo giá quận 7, có nhiều loại thép tấm tôn khác nhau để phục vụ nhu cầu của người dùng.

Một trong những loại thép tấm tôn phổ biến nhất là thép tấm tôn thép không gỉ. Đây là loại thép tấm tôn được làm từ thép không gỉ, có độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Nó cũng có độ dày khác nhau và có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Một loại thép tấm tôn khác là thép tấm tôn thép mạ kẽm. Đây là loại thép tấm tôn được làm từ thép mạ kẽm, có độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Nó cũng có độ dày khác nhau và có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Còn nữa, còn có thép tấm tôn thép hợp kim. Đây là loại thép tấm tôn được làm từ thép hợp kim, có độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Nó cũng có độ dày khác nhau và có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Tất cả các loại thép tấm tôn trên đều có độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt, vì vậy có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Người dùng có thể lựa chọn loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của họ.

Các điều kiện và điều khoản áp dụng trong Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7 là một bảng báo giá của các loại thép tấm tôn có sẵn trên thị trường. Bảng báo giá này áp dụng cho các khách hàng mua hàng tại quận 7.

Trong Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7, có một số điều kiện và điều khoản áp dụng. Đầu tiên, giá bán trên bảng báo giá chỉ áp dụng cho các đơn đặt hàng được đặt trực tiếp tại cửa hàng. Nếu khách hàng đặt hàng qua điện thoại hoặc trực tuyến, giá có thể thay đổi.

Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, khách hàng phải đảm bảo rằng tất cả các sản phẩm được mua đều được kiểm tra kỹ càng trước khi thanh toán. Nếu khách hàng không kiểm tra kỹ càng sản phẩm trước khi thanh toán, các sản phẩm không được hoàn lại hoặc đổi.

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7 cũng bao gồm các điều khoản về thanh toán. Tất cả các đơn đặt hàng phải được thanh toán trước khi giao hàng. Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng. Nếu khách hàng muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng, họ phải cung cấp thông tin của thẻ tín dụng trước khi thanh toán.

Ngoài ra, Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7 cũng bao gồm các điều khoản về giao hàng. Khách hàng phải chịu trách nhiệm để đảm bảo rằng tất cả các sản phẩm được giao đến đúng thời gian và địa điểm đã được thỏa thuận. Nếu có bất kỳ sự cố nào xảy ra trong quá trình giao hàng, khách hàng phải chịu trách nhiệm và chịu mọi chi phí phát sinh.

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7 cũng bao gồm các điều khoản về bảo hành. Tất cả các sản phẩm được bảo hành trong vòng 12 tháng từ ngày mua. Trong thời gian bảo hành, nếu có bất kỳ sự cố nào xảy ra với sản phẩm, khách hàng có thể yêu cầu bảo hành hoặc đổi sản phẩm.

Những điều kiện và điều khoản trên là những điều kiện và điều

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 7

Giá thép tấm tôn quận 7 được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau. Trong đó, các yếu tố chính gồm có:

1. Nguồn nguyên liệu: Nguồn nguyên liệu là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 7. Nếu nguồn nguyên liệu có giá cao, thì giá thép tấm tôn cũng sẽ tăng lên.

2. Độ dày của tôn: Độ dày của tôn cũng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 7. Tôn càng dày thì giá càng cao.

3. Khối lượng thép: Khối lượng thép cũng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 7. Khối lượng thép càng cao thì giá càng cao.

4. Phân loại thép: Phân loại thép cũng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 7. Nếu phân loại thép cao hơn, giá thép tấm tôn cũng sẽ cao hơn.

5. Địa điểm: Địa điểm cũng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 7. Nếu địa điểm của nhà máy thép tấm tôn cách xa, giá thép tấm tôn cũng sẽ cao hơn.

6. Thời gian: Thời gian cũng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 7. Nếu thời gian cần để sản xuất thép tấm tôn dài hơn, giá thép tấm tôn cũng sẽ cao hơn.

Vậy là các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn quận 7. Để có được giá thép tấm tôn hợp lý, cần phải cân nhắc tốt các yếu tố trên.

Cách tính giá thép tấm tôn theo Bảng báo giá quận 7

Khi cần tính giá thép tấm tôn theo Bảng báo giá quận 7, người dùng cần phải lấy các thông tin của bảng báo giá quận 7 và các thông tin của sản phẩm cần mua.

Đầu tiên, người dùng cần xác định loại thép tấm tôn cần mua. Loại thép tấm tôn có thể bao gồm các loại như: thép tấm tôn cường độ cao, thép tấm tôn bề mặt mịn, thép tấm tôn cầu đầu, thép tấm tôn cầu đầu và cắt đứt, thép tấm tôn cầu đầu và cắt đứt và thép tấm tôn cầu đầu và cắt đứt.

Sau khi xác định được loại thép tấm tôn cần mua, người dùng cần xác định được kích thước của thép tấm tôn. Kích thước của thép tấm tôn có thể bao gồm các kích thước như: 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm, 12.0mm, 14.0mm, 16.0mm, 18.0mm, 20.0mm, 25.0mm, 30.0mm, 35.0mm, 40.0mm, 45.0mm, 50.0mm, 55.0mm, 60.0mm, 65.0mm, 70.0mm, 75.0mm, 80.0mm, 85.0mm, 90.0mm, 95.0mm, 100.0mm, 110.0mm, 120.0mm, 130.0mm, 140.0mm, 150.0mm, 160.0mm, 170.0mm, 180.0mm, 190.0mm, 200.0mm.

Tiếp theo, người dùng cần xác định được độ dày của thép tấm tôn. Độ dày của thép tấm tôn có thể bao gồm các độ dày như: 0.5mm, 0.6mm, 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm, 12.0mm, 14.0mm, 16.0mm, 18.0mm, 20.0mm, 25.0mm, 30.0mm, 35.0mm, 40.0mm, 45.0mm, 50.0mm, 55.0mm, 60.0mm, 65.0mm, 70.0mm, 75.0mm, 80.0mm, 85.0mm, 90.0mm, 95.0mm, 100.0mm, 110.0mm, 120.0mm, 130.0mm, 140.0mm, 150.0mm, 160.0mm, 170.0mm, 180.0mm, 190.0mm, 200.0mm.

Cuối cùng, người dùng cần xác định được số lượng thép tấm tôn cần mua. Sau khi có được các thông tin trên, người dùng có thể dễ dàng tính được giá thép tấm tôn theo Bảng báo giá quận 7.

Kết luận

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7 của công ty TNHH Thép Thịnh Phát là một lựa chọn tuyệt vời để cung cấp thép tấm tôn chất lượng cao và giá cả hợp lý. Với các sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng, chúng tôi đảm bảo rằng sẽ mang lại sự hài lòng cho khách hàng.

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 7 cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn được sử dụng trong các công trình xây dựng tại quận 7. Giá cả được cập nhật thường xuyên và có thể thay đổi theo thời gian.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/