Bảng báo giá thép tấm tôn quận 9

Mua Thép Tấm Tôn Quận 9 Giá Tốt Nhất Tại Công Ty Thép Phùng Phát

Hãy đến với Công Ty Thép Phùng Phát để có được bảng báo giá thép tấm tôn quận 9 giá tốt nhất. Chúng tôi luôn cung cấp sản phẩm thép tấm tôn chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng.

Chúng tôi có nhiều mẫu thép tấm tôn đa dạng về kích thước, chất liệu, màu sắc, độ bền, độ dày và cả giá cả. Hãy truy cập vào trang web của chúng tôi https://thephungphat.vn/ để xem bảng báo giá thép tấm tôn quận 9 của chúng tôi.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách!

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 9 là một trong những công cụ hữu ích để giúp bạn có thể dễ dàng so sánh giá cả của các nhà cung cấp thép tấm tôn trong quận 9. Bảng báo giá thép tấm tôn quận 9 cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn khác nhau, giúp bạn có thể lựa chọn được nhà cung cấp phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

Giá cả của thép tấm tôn quận 9 trên Bảng báo giá.

Thép tấm tôn là một loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và các công trình xây dựng. Bảng báo giá của thép tấm tôn quận 9 là một tham khảo hữu ích cho các nhà thầu và người mua hàng.

Giá cả của thép tấm tôn quận 9 được xác định dựa trên nhiều yếu tố như loại thép, độ dày, độ dài, độ rộng và độ trễ. Giá cả của thép tấm tôn quận 9 cũng phụ thuộc vào nguồn cung cấp và các điều kiện thanh toán.

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK   15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Thép tấm tôn quận 9 có thể được cung cấp với độ dày từ 0,5mm đến 200mm. Độ dài và độ rộng của thép tấm tôn quận 9 cũng có thể được cung cấp theo yêu cầu của khách hàng.

Giá cả của thép tấm tôn quận 9 thường tùy thuộc vào nhà cung cấp và các điều kiện thanh toán. Do đó, người mua hàng cần phải tìm hiểu kỹ về các nhà cung cấp và điều kiện thanh toán trước khi đặt hàng.

Giá cả của thép tấm tôn quận 9 cũng có thể thay đổi theo thời gian. Do đó, người mua hàng cần phải theo dõi thường xuyên các bảng báo giá để cập nhật giá cả mới nhất.

Các loại thép tấm tôn có sẵn trên Bảng báo giá quận

Trên Bảng báo giá quận, có nhiều loại thép tấm tôn khác nhau được cung cấp bởi các nhà cung cấp. Chúng bao gồm các loại thép tấm tôn mỏng, thép tấm tôn dày, thép tấm tôn lớn, thép tấm tôn cầu, thép tấm tôn đứng, thép tấm tôn trục, thép tấm tôn cầu và thép tấm tôn hình chữ nhật.

Thép tấm tôn mỏng được sử dụng trong các ứng dụng như tấm bảo vệ, bảng báo giá, cấu trúc cầu và tấm bảo vệ. Nó có thể được sản xuất trong các kích thước khác nhau và có thể được làm từ các loại thép khác nhau như thép carbon, thép không gỉ, thép hữu cơ và thép không gỉ.

Thép tấm tôn dày được sử dụng trong các ứng dụng như tấm bảo vệ, bảng báo giá, cấu trúc cầu và tấm bảo vệ. Nó có thể được sản xuất trong các kích thước khác nhau và có thể được làm từ các loại thép khác nhau như thép carbon, thép không gỉ, thép hữu cơ và thép không gỉ.

Thép tấm tôn lớn được sử dụng trong các ứng dụng như cầu, đường bộ, cầu vượt, cầu nối, cầu đường sắt, cầu đường bộ và cầu đường thủy. Nó có thể được sản xuất trong các kích thước khác nhau và có thể được làm từ các loại thép khác nhau như thép carbon, thép không gỉ, thép hữu cơ và thép không gỉ.

Thép tấm tôn cầu được sử dụng trong các ứng dụng như cầu, đường bộ, cầu vượt, cầu nối, cầu đường sắt, cầu đường bộ và cầu đường thủy. Nó có thể được sản xuất trong các kích thước khác nhau và có thể được làm từ các loại thép khác nhau như thép carbon, thép không gỉ, thép hữu cơ và thép không gỉ.

Thép tấm tôn đứng được sử dụng trong các ứng dụng như cầu, đường bộ, cầu vượt, cầu nối, cầu đường sắt, cầu đường bộ và cầu đường thủy. Nó có thể được sản xuất trong các kích thước khá

Các hãng sản xuất thép tấm tôn trên Bảng báo giá quận

Trên Bảng báo giá quận, có nhiều hãng sản xuất thép tấm tôn để phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng. Các hãng này đều cung cấp các sản phẩm tốt nhất với chất lượng cao và giá cả hợp lý.

Các hãng sản xuất thép tấm tôn trên Bảng báo giá quận bao gồm:

1. Công ty TNHH Thép Tấm Quận Tân Bình: Công ty này cung cấp các loại thép tấm tôn với chất lượng cao và giá cả hợp lý.

2. Công ty TNHH Thép Tấm Quận Gò Vấp: Công ty này cung cấp các loại thép tấm tôn với chất lượng cao và giá cả hợp lý.

3. Công ty TNHH Thép Tấm Quận Bình Thạnh: Công ty này cung cấp các loại thép tấm tôn với chất lượng cao và giá cả hợp lý.

4. Công ty TNHH Thép Tấm Quận Phú Nhuận: Công ty này cung cấp các loại thép tấm tôn với chất lượng cao và giá cả hợp lý.

5. Công ty TNHH Thép Tấm Quận Bình Tân: Công ty này cung cấp các loại thép tấm tôn với chất lượng cao và giá cả hợp lý.

Các hãng sản xuất thép tấm tôn trên Bảng báo giá quận đều cung cấp các sản phẩm tốt nhất với chất lượng cao và giá cả hợp lý. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, các hãng này đều tuân thủ các quy định về chất lượng của Bộ Công Thương và các quy định khác của các cơ quan quản lý.

Các điều kiện thanh toán trên Bảng báo giá thép tấm tôn quận

Bảng báo giá thép tấm tôn quận là một bảng báo giá cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn trên thị trường. Để đảm bảo rằng khách hàng có thể mua được sản phẩm với giá cả hợp lý, Bảng báo giá thép tấm tôn quận cung cấp một số điều kiện thanh toán.

Đầu tiên, khách hàng phải thanh toán trước bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng. Nếu khách hàng chọn thanh toán bằng thẻ tín dụng, họ phải chịu phí thanh toán tùy theo loại thẻ tín dụng.

Thứ hai, khách hàng có thể chọn thanh toán trực tuyến bằng các hình thức như PayPal, Ngân Lượng, Vietcombank, v.v. Nếu khách hàng chọn thanh toán trực tuyến, họ sẽ phải chịu phí thanh toán tùy theo hình thức thanh toán.

Thứ ba, khách hàng có thể chọn thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng. Trong trường hợp này, khách hàng sẽ phải chịu phí chuyển khoản tùy theo ngân hàng.

Thứ tư, Bảng báo giá thép tấm tôn quận cũng cung cấp dịch vụ thanh toán trực tiếp tại cửa hàng. Khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng tại cửa hàng.

Với những điều kiện thanh toán trên Bảng báo giá thép tấm tôn quận, khách hàng có thể lựa chọn hình thức thanh toán phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Các chính sách giao hàng trên Bảng báo giá thép tấm tôn quận

Các chính sách giao hàng trên Bảng báo giá thép tấm tôn quận là một trong những chính sách được áp dụng trên Bảng báo giá thép tấm tôn quận. Chính sách này được thiết lập để đảm bảo rằng khách hàng sẽ nhận được hàng hóa của họ trong thời gian tối ưu.

Trong chính sách giao hàng trên Bảng báo giá thép tấm tôn quận, khách hàng có thể lựa chọn giữa giao hàng trực tiếp và giao hàng qua bưu điện. Nếu khách hàng chọn giao hàng trực tiếp, họ sẽ nhận được hàng hóa trong vòng một ngày làm việc từ khi đặt hàng. Nếu khách hàng chọn giao hàng qua bưu điện, họ sẽ nhận được hàng hóa trong vòng ba ngày làm việc từ khi đặt hàng.

Trong chính sách giao hàng trên Bảng báo giá thép tấm tôn quận, các khách hàng cũng có thể lựa chọn giữa các phương thức thanh toán khác nhau. Các phương thức thanh toán bao gồm thanh toán trực tuyến bằng thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng.

Chính sách giao hàng trên Bảng báo giá thép tấm tôn quận cũng bao gồm một số điều khoản về bảo hành và bảo vệ thông tin của khách hàng. Để đảm bảo an toàn, tất cả các thông tin của khách hàng đều được bảo mật và không được tiết lộ cho bên thứ ba.

Tổng kết, chính sách giao hàng trên Bảng báo giá thép tấm tôn quận được thiết lập để đảm bảo rằng khách hàng sẽ nhận được hàng hóa của họ trong thời gian tối ưu và an toàn.

Kết luận

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 9 cung cấp cho khách hàng những giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất. Chúng tôi luôn cung cấp sản phẩm chất lượng cao và đảm bảo độ bền tốt nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và cung cấp bảng báo giá thép tấm tôn quận 9 tốt nhất.

Bảng báo giá thép tấm tôn quận 9 cung cấp các loại thép tấm tôn có kích thước khác nhau với giá cả phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm được cung cấp bởi các nhà cung cấp uy tín và chất lượng cao.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/