Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình

Hãy đến với Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình tại Thép Hùng Phát để có được những sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý nhất!

Thép Hùng Phát là một trong những công ty hàng đầu về thép tấm tôn Quận Tân Bình. Chúng tôi cung cấp những sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý nhất. Bạn có thể tham khảo Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình của chúng tôi để có được những sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý nhất. Hãy đến với The Phùng Phát để có được những sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý nhất!

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thép tấm tôn tại Quận Tân Bình. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao với giá cả hợp lý nhất. Bảng báo giá thép tấm tôn của chúng tôi được cập nhật thường xuyên để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Để biết thêm thông tin chi tiết về bảng báo giá thép tấm tôn của chúng tôi, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

Tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình là một bảng báo giá của các loại thép tấm tôn được sử dụng trong các công trình xây dựng tại Quận Tân Bình. Bảng báo giá này được cập nhật thường xuyên và được sử dụng để định giá các loại thép tấm tôn để tham khảo.

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình bao gồm các thông tin về các loại thép tấm tôn, bao gồm cả các loại thép tấm tôn cơ bản và các loại thép tấm tôn cao cấp. Mỗi loại thép tấm tôn được liệt kê trong bảng báo giá đều có thông tin về kích thước, độ dày, độ dài, trọng lượng và giá bán.

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK   15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình cũng cung cấp thông tin về các ưu đãi và khuyến mãi của các loại thép tấm tôn. Các ưu đãi và khuyến mãi này có thể bao gồm giảm giá, giảm phí vận chuyển, hoặc các ưu đãi khác.

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình là một công cụ hữu ích cho các chủ đầu tư xây dựng tại Quận Tân Bình. Nó cung cấp cho họ thông tin cần thiết về các loại thép tấm tôn và giúp họ định giá các loại thép tấm tôn một cách chính xác.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Bình

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Bình là những yếu tố cốt lõi để xác định giá thép tấm tôn trong khu vực này. Các yếu tố này bao gồm nguồn cung cấp, nhu cầu, độ dày, độ dài, chiều rộng, chất liệu, và nhiều yếu tố khác.

Nguồn cung cấp là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Bình. Nếu nguồn cung cấp không đủ, giá thép tấm tôn sẽ tăng cao. Ngược lại, nếu nguồn cung cấp đủ, giá thép tấm tôn sẽ giảm.

Nhu cầu cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Bình. Nếu nhu cầu cao, giá thép tấm tôn sẽ tăng cao. Ngược lại, nếu nhu cầu thấp, giá thép tấm tôn sẽ giảm.

Độ dày, độ dài, chiều rộng cũng là những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Bình. Nếu độ dày, độ dài, chiều rộng của thép tấm tôn lớn hơn, giá của nó sẽ cao hơn. Ngược lại, nếu độ dày, độ dài, chiều rộng của thép tấm tôn nhỏ hơn, giá của nó sẽ thấp hơn.

Chất liệu cũng là một yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Bình. Nếu chất liệu của thép tấm tôn cao, giá của nó sẽ cao hơn. Ngược lại, nếu chất liệu của thép tấm tôn thấp, giá của nó sẽ thấp hơn.

Các yếu tố trên là những yếu tố cốt lõi ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Bình. Do đó, để xác định được giá thép tấm tôn trong khu vực này, người mua cần phải cân nhắc các yếu tố trên.

>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:

Các nhà cung cấp thép tấm tôn Quận Tân Bình

Quận Tân Bình là một trong những khu vực có nhiều nhà cung cấp thép tấm tôn. Những nhà cung cấp này cung cấp các loại thép tấm tôn khác nhau, bao gồm cả các loại thép tấm tôn cơ bản và các loại thép tấm tôn cao cấp.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Quận Tân Bình cung cấp các loại thép tấm tôn có độ bền cao, độ dày đa dạng và độ cứng khác nhau. Những loại thép tấm tôn này có thể được sử dụng trong các công trình cầu đường, công trình xây dựng, công trình cầu đường hạng nặng, công trình đường sắt, công trình cầu đường bề mặt địa hình, công trình đường bộ và công trình cầu cống.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Quận Tân Bình cũng cung cấp các loại thép tấm tôn có độ dày lớn, độ bền cao và độ cứng khác nhau. Các loại thép tấm tôn này có thể được sử dụng trong các công trình cầu đường, công trình xây dựng, công trình cầu đường hạng nặng, công trình đường sắt, công trình cầu đường bề mặt địa hình, công trình đường bộ và công trình cầu cống.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Quận Tân Bình cũng cung cấp các dịch vụ cắt, cấu trúc và cấu trúc để phù hợp với các yêu cầu của khách hàng. Những dịch vụ này có thể giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí và thời gian trong việc thi công công trình.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Quận Tân Bình cũng cung cấp các dịch vụ giao hàng và lắp đặt trên công trình. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí trong việc thi công công trình.

Tổng kết, Quận Tân Bình là một trong những khu vực có nhiều nhà cung cấp thép tấm tôn. Các nhà cung cấp này cung cấp các loại thép tấm tôn khác nhau, bao gồm cả các loại thép tấm tôn cơ bản và các loại thép tấm tôn cao cấp. Ngoài ra, các nhà cung cấp còn cung cấp các dịch vụ cắt, cấu

Các điều kiện thanh toán khi mua thép tấm tôn Quận Tân Bình

Khi mua thép tấm tôn tại Quận Tân Bình, các khách hàng cần lưu ý đến các điều kiện thanh toán. Để đảm bảo quy trình mua bán được thực hiện một cách hợp lý và an toàn, các khách hàng cần tuân thủ các điều kiện thanh toán sau đây:

1. Thanh toán trước: Khách hàng cần phải thanh toán trước khi nhận hàng. Phương thức thanh toán bao gồm chuyển khoản ngân hàng, chuyển khoản qua mạng, thanh toán trực tiếp tại cửa hàng hoặc thanh toán bằng thẻ tín dụng.

2. Thanh toán sau: Nếu khách hàng muốn thanh toán sau khi nhận hàng, cần được sự đồng ý của cửa hàng.

3. Hạn mức tín dụng: Nếu khách hàng muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng, hạn mức tín dụng của khách hàng phải đủ để thanh toán đơn hàng.

4. Giảm giá: Nếu khách hàng mua lẻ, cửa hàng có thể cung cấp giảm giá cho khách hàng.

5. Đổi trả: Nếu khách hàng cần đổi trả sản phẩm, cửa hàng sẽ cung cấp các dịch vụ đổi trả và hoàn trả tiền.

Ngoài ra, cửa hàng cũng có thể cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khác như giao hàng tận nhà, bảo hành sản phẩm, hỗ trợ tư vấn và các dịch vụ khác. Chúng tôi hy vọng rằng các điều kiện thanh toán trên sẽ giúp khách hàng có được trải nghiệm mua sắm tốt nhất.

Các ưu điểm của Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình là một công cụ hữu ích để giúp các khách hàng tìm hiểu về giá cả của các loại thép tấm tôn trong khu vực Quận Tân Bình. Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình cung cấp cho khách hàng thông tin chi tiết về giá cả của các loại thép tấm tôn, giúp khách hàng có thể dễ dàng so sánh giá cả của các loại thép tấm tôn và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình cũng cung cấp thông tin về các điều kiện giao hàng, để khách hàng có thể dễ dàng đặt hàng và nhận hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình cũng cung cấp thông tin về các dịch vụ hỗ trợ của công ty, giúp khách hàng có thể tìm hiểu thêm về các dịch vụ hỗ trợ của công ty và có thể được hỗ trợ tốt hơn trong quá trình mua hàng.

Tổng quan, Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình là một công cụ hữu ích để giúp khách hàng có thể dễ dàng tìm hiểu về giá cả của các loại thép tấm tôn trong khu vực Quận Tân Bình, và cũng cung cấp thông tin về các điều kiện giao hàng và các dịch vụ hỗ trợ của công ty.

Kết luận

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình cung cấp những giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất cho các khách hàng. Những sản phẩm của chúng tôi đảm bảo độ bền cao và chất lượng tốt nhất. Chúng tôi luôn cung cấp dịch vụ tốt nhất và giá cả hợp lý nhất cho khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình.

Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Bình cung cấp những sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi có nhiều loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN