Mua Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú tại The Phùng Phát
Nếu bạn đang tìm kiếm những sản phẩm thép tấm tôn chất lượng cao và giá cả hợp lý, hãy tham khảo Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú tại The Phùng Phát. Chúng tôi luôn cung cấp các sản phẩm có chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý nhất.
Để biết thêm thông tin chi tiết về Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú, hãy truy cập https://thephungphat.vn/ để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng ngay hôm nay!
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú là nơi cung cấp các loại thép tấm tôn có chất lượng cao và giá cả hợp lý. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn có độ dày khác nhau, độ dày từ 0,3mm đến 0,8mm. Chúng tôi cũng cung cấp các loại thép tấm tôn có kích thước khác nhau, từ 1000mm x 2000mm đến 1250mm x 2500mm. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn với giá cả hợp lý và chất lượng cao. Để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
Tổng quan về Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú là một bảng báo giá chính thức của các nhà cung cấp thép tấm tôn trong khu vực Quận Tân Phú. Bảng báo giá này được cập nhật thường xuyên để đảm bảo rằng các nhà cung cấp thép tấm tôn trong khu vực Quận Tân Phú có thể cung cấp cho khách hàng giá cả hợp lý.
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú bao gồm các thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn khác nhau, bao gồm cả các loại thép tấm tôn mỏng và thép tấm tôn dày. Bảng báo giá cũng bao gồm các thông tin về các loại hình dạng thép tấm tôn khác nhau, bao gồm cả các loại hình dạng thép tấm tôn đơn và hình dạng thép tấm tôn kép.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú cũng bao gồm các thông tin về các đặc điểm kỹ thuật của các loại thép tấm tôn khác nhau, bao gồm cả các thông tin về độ dày, độ rộng, độ dài, trọng lượng, và các thông tin khác. Bảng báo giá cũng bao gồm các thông tin về các điều kiện thanh toán của các nhà cung cấp thép tấm tôn trong khu vực Quận Tân Phú.
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú là một công cụ hữu ích cho các nhà cung cấp thép tấm tôn trong khu vực Quận Tân Phú để cung cấp cho khách hàng giá cả hợp lý và các thông tin cần thiết để họ có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Phú
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Phú là một trong những vấn đề được quan tâm nhiều nhất trong thị trường thép. Giá thép tấm tôn của Quận Tân Phú là một trong những yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo sự phát triển bền vững của các công trình xây dựng.
Một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Phú là nguồn cung cấp. Nếu nguồn cung cấp thép tấm tôn của Quận Tân Phú không đủ đáp ứng nhu cầu của thị trường, giá thép tấm tôn có thể tăng cao. Ngược lại, nếu nguồn cung cấp thép tấm tôn của Quận Tân Phú đủ đáp ứng nhu cầu của thị trường, giá thép tấm tôn có thể giảm thấp.
Một yếu tố khác ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Phú là tình trạng thị trường. Nếu thị trường thép tấm tôn của Quận Tân Phú đang có nhu cầu cao, giá thép tấm tôn có thể tăng cao. Ngược lại, nếu thị trường thép tấm tôn của Quận Tân Phú đang có nhu cầu thấp, giá thép tấm tôn có thể giảm thấp.
Cuối cùng, một yếu tố khác ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Phú là động lực của nhà cung cấp. Nếu nhà cung cấp thép tấm tôn của Quận Tân Phú có động lực cao để cung cấp thép tấm tôn, giá thép tấm tôn có thể giảm thấp. Ngược lại, nếu nhà cung cấp thép tấm tôn của Quận Tân Phú có động lực thấp để cung cấp thép tấm tôn, giá thép tấm tôn có thể tăng cao.
Tổng quan, những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn Quận Tân Phú bao gồm nguồn cung cấp, tình trạng thị trường và đ
Những lợi ích của việc sử dụng Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú
Sử dụng Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú có nhiều lợi ích. Đầu tiên, nó giúp người dùng có thể dễ dàng kiểm tra giá cả của các loại thép tấm tôn cụ thể trong Quận Tân Phú. Bảng báo giá cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn khác nhau, giúp người dùng có thể dễ dàng so sánh giá cả của các loại thép tấm tôn khác nhau và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ.
Ngoài ra, Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú cũng giúp người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm những nhà cung cấp thép tấm tôn uy tín trong Quận Tân Phú. Bảng báo giá cung cấp thông tin về các nhà cung cấp thép tấm tôn trong Quận Tân Phú, giúp người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm những nhà cung cấp uy tín và lựa chọn nhà cung cấp phù hợp với nhu cầu của họ.
Cuối cùng, Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú cũng giúp người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm các nhà cung cấp thép tấm tôn trong Quận Tân Phú. Bảng báo giá cung cấp thông tin về các nhà cung cấp thép tấm tôn trong Quận Tân Phú, giúp người dùng có thể dễ dàng tìm kiếm những nhà cung cấp phù hợp với nhu cầu của họ.
Tổng quan, sử dụng Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú có nhiều lợi ích. Nó giúp người dùng có thể dễ dàng kiểm tra giá cả của các loại thép tấm tôn cụ thể trong Quận Tân Phú, tìm kiếm những nhà cung cấp thép tấm tôn uy tín trong Quận Tân Phú và tìm kiếm các nhà cung cấp thép tấm tôn trong Quận Tân Phú. Do đó, sử dụng Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm thép tấm tôn trong Quận Tân Phú.
Cách tính giá thép tấm tôn Quận Tân Phú theo Bảng báo giá
Khi tính giá thép tấm tôn Quận Tân Phú theo Bảng báo giá, bạn cần xem xét các yếu tố sau đây:
1. Độ dày của tấm tôn: Độ dày của tấm tôn sẽ ảnh hưởng đến giá của nó. Tấm tôn càng dày, giá càng cao.
2. Độ rộng của tấm tôn: Độ rộng của tấm tôn cũng ảnh hưởng đến giá của nó. Tấm tôn càng rộng, giá càng cao.
3. Chất liệu của tấm tôn: Chất liệu của tấm tôn cũng ảnh hưởng đến giá của nó. Nếu chất liệu là thép cao cấp, giá sẽ cao hơn.
4. Nguồn gốc của tấm tôn: Nguồn gốc của tấm tôn cũng ảnh hưởng đến giá của nó. Nếu tấm tôn được nhập khẩu từ nước ngoài, giá sẽ cao hơn.
5. Bảng báo giá: Bảng báo giá của Quận Tân Phú sẽ cung cấp cho bạn thông tin về giá thép tấm tôn. Bạn có thể tìm thấy thông tin về độ dày, độ rộng, chất liệu và nguồn gốc của tấm tôn trong bảng báo giá.
Sau khi xem xét các yếu tố trên, bạn có thể tính toán được giá thép tấm tôn Quận Tân Phú theo Bảng báo giá.
Kết luận
Kết luận, Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú cung cấp cho khách hàng những giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất. Chúng tôi luôn cố gắng để cung cấp cho khách hàng dịch vụ tốt nhất và giá cả hợp lý nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm những giá cả hợp lý và chất lượng tốt nhất, hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú cung cấp những sản phẩm có chất lượng tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn như thép tấm tôn cán nóng, thép tấm tôn lắp đặt, thép tấm tôn sắt thép.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng báo giá thép tấm tôn Quận Tân Phú - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.