Mua Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ với giá tốt nhất
Hãy đến với công ty Thép hùng Phát để mua Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ với giá tốt nhất. Công ty chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép tấm tôn tại Cần Thơ với chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng. Hãy truy cập vào trang web của chúng tôi https://thephungphat.vn/ để biết thêm thông tin chi tiết về Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ là nơi cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn đa dạng, bao gồm thép tấm tôn cẩu, thép tấm tôn mềm, thép tấm tôn cứng, thép tấm tôn bề mặt đốn và thép tấm tôn khác. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất. Để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.
Tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ là một trong những nguồn thông tin hữu ích nhất cho các nhà thầu và chủ đầu tư trong khu vực Cần Thơ. Bảng báo giá thể hiện các giá cả của các loại thép tấm tôn được cung cấp bởi các nhà cung cấp thép tại Cần Thơ. Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ cũng cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn khác nhau, bao gồm cả thông tin về kích thước, độ dày, trọng lượng và giá cả.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ cũng cung cấp thông tin về các điều kiện giao hàng, bao gồm thời gian giao hàng, phí vận chuyển và các điều kiện thanh toán. Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ cũng cung cấp thông tin về các chính sách bảo hành của các nhà cung cấp thép tại Cần Thơ.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ là một nguồn thông tin hữu ích cho các nhà thầu và chủ đầu tư trong khu vực Cần Thơ. Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép tấm tôn khác nhau, bao gồm cả thông tin về kích thước, độ dày, trọng lượng và giá cả. Ngoài ra, bảng báo giá cũng cung cấp thông tin về các điều kiện giao hàng, bao gồm thời gian giao hàng, phí vận chuyển và các điều kiện thanh toán. Bảng báo giá cũng cung cấp thông tin về các chính sách bảo hành của các nhà cung cấp thép tại Cần Thơ. Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ giúp các nhà thầu và chủ đầu tư có thể so sánh giá cả của các loại thép tấm tôn khác nhau và lựa chọn nhà cung cấp phù hợp nhất.
So sánh giá cả của các loại thép tấm tôn tại Cần Thơ.
Cần Thơ là một trong những thành phố lớn nhất của Việt Nam với nhiều nhà máy sản xuất thép tấm tôn. Để đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng, các nhà máy đã phân phối các loại thép tấm tôn với nhiều mức giá khác nhau.
Giá cả của các loại thép tấm tôn tại Cần Thơ thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, độ rộng, độ dài, màu sắc, độ bền, độ cứng và nhiều yếu tố khác. Tuy nhiên, trong mức giá thông thường, thép tấm tôn có thể được phân loại thành nhiều loại.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Tổng quan, giá cả của các loại thép tấm tôn tại Cần Thơ thường phụ thuộc vào độ dày, độ rộng, độ dài, màu sắc, độ bền, độ cứng và nhiều yếu tố khác. Vì vậy, người tiêu dùng cần phải cân nhắc kỹ các yếu tố trên để lựa chọn loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn tại Cần Thơ.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn tại Cần Thơ là một trong những yếu tố quan trọng để đảm bảo sự ổn định và bền vững của thị trường. Để đạt được điều này, các nhà máy thép tấm tôn ở Cần Thơ phải tập trung vào các yếu tố sau đây để đảm bảo giá thép tấm tôn ổn định và có lợi nhuận.
Một trong những yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn tại Cần Thơ là giá thị trường thép. Giá thị trường thép ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn bởi nó là nguồn nguyên liệu chính để sản xuất thép tấm tôn. Do đó, giá thị trường thép là một yếu tố quan trọng để đảm bảo giá thép tấm tôn ổn định.
Ngoài ra, các yếu tố khác cũng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn tại Cần Thơ bao gồm các yếu tố như giá vận chuyển, giá cả của nhà cung cấp thép, các yếu tố cạnh tranh, các yếu tố thị trường, các yếu tố kinh tế và các yếu tố khác. Tất cả các yếu tố này cùng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn tại Cần Thơ.
Vì vậy, để đảm bảo giá thép tấm tôn ổn định và có lợi nhuận, các nhà máy thép tấm tôn ở Cần Thơ phải tập trung vào các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn như giá thị trường thép, giá vận chuyển, giá cả của nhà cung cấp thép, các yếu tố cạnh tranh, các yếu tố thị trường, các yếu tố kinh tế và các yếu tố khác.
Các địa điểm mua bán thép tấm tôn tại Cần Thơ.
Cần Thơ là một thành phố đông đúc với nhiều cơ sở sản xuất và kinh doanh. Những người tham gia kinh doanh thép tấm tôn cũng đã đến đây để tìm kiếm cơ hội. Hiện nay, có nhiều địa điểm mua bán thép tấm tôn tại Cần Thơ.
Công ty Cổ Phần Thép Cần Thơ là một trong những địa điểm mua bán thép tấm tôn tại Cần Thơ. Công ty cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, bao gồm thép tấm tôn cường độ cao, thép tấm tôn không gỉ, thép tấm tôn lớn và nhỏ. Công ty cũng cung cấp các dịch vụ cắt, gia công và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Công ty Thép Tấm Tôn Cần Thơ là một trong những địa điểm mua bán thép tấm tôn tại Cần Thơ. Công ty cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, bao gồm thép tấm tôn cường độ cao, thép tấm tôn không gỉ, thép tấm tôn lớn và nhỏ. Công ty cũng cung cấp các dịch vụ cắt, gia công và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Công ty Thép Tấm Tôn Đức Thịnh là một trong những địa điểm mua bán thép tấm tôn tại Cần Thơ. Công ty cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, bao gồm thép tấm tôn cường độ cao, thép tấm tôn không gỉ, thép tấm tôn lớn và nhỏ. Công ty cũng cung cấp các dịch vụ cắt, gia công và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Công ty Thép Tấm Tôn Thịnh Đức là một trong những địa điểm mua bán thép tấm tôn tại Cần Thơ. Công ty cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, bao gồm thép tấm tôn cường độ cao, thép tấm tôn không gỉ, thép tấm tôn lớn và nhỏ. Công ty cũng cung cấp các dịch vụ cắt, gia công và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Kết luận
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ là một công cụ hữu ích để giúp bạn có thể dễ dàng so sánh giá cả của các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Cần Thơ. Bảng báo giá này cũng cung cấp thông tin về chất lượng và đặc điểm của các sản phẩm thép tấm tôn, giúp bạn có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ được cập nhật hàng tháng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Giá cả của thép tấm tôn từng loại được tính theo đơn vị tấn và được tính theo thị trường.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng báo giá thép tấm tôn tại Cần Thơ - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.