Bảng báo giá thép tấm tôn tại Hải Phòng

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Hải Phòng

Mua Bảng báo giá thép tấm tôn tại Hải Phòng ngay hôm nay!

Hãy truy cập The hùng Phát để mua Bảng báo giá thép tấm tôn tại Hải Phòng. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm có chất lượng cao và giá cả hợp lý. Đặc biệt, chúng tôi có dịch vụ giao hàng nhanh chóng và đảm bảo chất lượng. Hãy nhanh tay truy cập vào trang web của chúng tôi để có được những sản phẩm tốt nhất và giá cả phù hợp nhất.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Hải Phòng là một trong những công cụ hữu ích giúp khách hàng có thể so sánh giá cả của các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Hải Phòng. Bảng báo giá này cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép tấm tôn, bao gồm cả giá cả, độ dày, kích thước, độ cứng và các thông tin khác. Bảng báo giá này sẽ giúp khách hàng có thể so sánh giá cả và chọn được nhà cung cấp phù hợp nhất với nhu cầu của họ.

Giá thép tấm tôn tại Hải Phòng mới nhất

Tháng 7/2023 đã đến rồi và cùng với đó là thị trường giá thép tấm tôn tại Hải Phòng cũng đã có những thay đổi.

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK   15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Tuy nhiên, giá thép tấm tôn tại Hải Phòng vẫn còn thấp hơn so với các thị trường khác trên toàn quốc. Do đó, nếu bạn đang cần mua thép tấm tôn, Hải Phòng là địa điểm tốt nhất để bạn có thể mua với giá tốt nhất.

Những điều cần lưu ý khi mua thép tấm tôn tại Hải Phòng.

Khi mua thép tấm tôn tại Hải Phòng, có một số điều cần lưu ý để đảm bảo rằng bạn đã mua đúng sản phẩm cần thiết.

Đầu tiên, bạn cần phải xác định được loại thép tấm tôn mà bạn cần. Có rất nhiều loại thép tấm tôn khác nhau trên thị trường, bao gồm thép tấm tôn carbon, thép tấm tôn thép không gỉ, thép tấm tôn mạ kẽm và thép tấm tôn hợp kim. Chọn loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của bạn.

Sau đó, bạn cần xem xét độ dày của thép tấm tôn. Độ dày của thép tấm tôn phụ thuộc vào mục đích sử dụng của bạn. Nếu bạn muốn sử dụng thép tấm tôn để làm các cấu trúc cố định, bạn cần chọn thép tấm tôn có độ dày lớn hơn.

Bạn cũng cần phải xem xét độ dài và độ rộng của thép tấm tôn. Độ dài và độ rộng của thép tấm tôn phụ thuộc vào mục đích sử dụng của bạn. Bạn cần chọn độ dài và độ rộng phù hợp với nhu cầu của bạn.

Cuối cùng, bạn cần phải xem xét chất lượng của thép tấm tôn. Chất lượng của thép tấm tôn phụ thuộc vào nhà sản xuất. Chọn nhà sản xuất uy tín và có chất lượng tốt nhất.

Những điều trên là những điều cần lưu ý khi mua thép tấm tôn tại Hải Phòng. Hãy luôn lựa chọn sản phẩm chất lượng tốt nhất để đảm bảo rằng bạn đã mua đúng sản phẩm cần thiết.

So sánh giá thép tấm tôn tại Hải Phòng với các tỉnh khác.

Hải Phòng là một trong những thành phố có nhiều nhà máy sản xuất thép tấm tôn nhất Việt Nam. Do đó, giá thép tấm tôn tại Hải Phòng luôn được đảm bảo là rẻ nhất trên thị trường. Giá thép tấm tôn tại Hải Phòng thường là khoảng 15-20% rẻ hơn so với các tỉnh khác.

Ngoài ra, các nhà máy sản xuất thép tấm tôn tại Hải Phòng cũng cung cấp sản phẩm có chất lượng cao và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của khách hàng. Các nhà máy cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng.

Với tất cả các lợi thế này, giá thép tấm tôn tại Hải Phòng luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các khách hàng.

Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Hải Phòng.

Hải Phòng là một trong những thành phố có nhiều nhà cung cấp thép tấm tôn. Những nhà cung cấp này cung cấp các loại thép tấm tôn khác nhau, bao gồm cả thép tấm tôn cường lực, thép tấm tôn bề mặt, thép tấm tôn mềm, thép tấm tôn định hình, thép tấm tôn lỏng, thép tấm tôn nhúng nóng và thép tấm tôn lỏng.

Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Hải Phòng cung cấp các loại thép tấm tôn có độ bền cao, độ chịu nhiệt tốt và độ chịu mài mòn tốt. Những nhà cung cấp này cũng cung cấp các loại thép tấm tôn có độ dày khác nhau, bao gồm 0,3 mm, 0,4 mm, 0,5 mm, 0,6 mm, 0,7 mm, 0,8 mm, 0,9 mm, 1,0 mm, 1,2 mm, 1,5 mm, 2,0 mm, 2,5 mm, 3,0 mm, 4,0 mm, 5,0 mm, 6,0 mm, 8,0 mm, 10,0 mm, 12,0 mm, 16,0 mm, 20,0 mm và 25,0 mm.

Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Hải Phòng cũng cung cấp các loại thép tấm tôn khác nhau với các đặc điểm khác nhau, bao gồm thép tấm tôn mạ kẽm, thép tấm tôn mạ nhôm, thép tấm tôn mạ đồng, thép tấm tôn mạ crom, thép tấm tôn mạ nikel, thép tấm tôn mạ sắt, thép tấm tôn mạ nhôm crom, thép tấm tôn mạ đồng nikel, thép tấm tôn mạ sắt nikel, thép tấm tôn mạ sắt crom, thép tấm tôn mạ sắt nhôm, thép tấm tôn mạ nhôm sắt, thép tấm tôn mạ nhôm crom sắt và thép tấm tôn mạ sắt nhôm crom.

Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Hải Phòng cung cấp các loại thép tấm tôn có độ bền cao, độ chịu nhiệt tốt và độ chịu mài mòn tốt. Những nhà cung cấp này cũng cung cấp các loại thép tấm tôn có độ dày khác nhau, độ dày có thể lên đến 25 mm. Những nhà cung cấp này cũng cung cấp các loại thép tấm tôn khác nhau với các

Kết luận

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Hải Phòng cung cấp cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất với giá cả hợp lý. Ngoài ra, các khách hàng còn được hưởng những dịch vụ tốt nhất và nhiều ưu đãi hấp dẫn. Hãy đến với Hải Phòng Thép để có những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.

Tại Hải Phòng, bảng báo giá thép tấm tôn được cập nhật thường xuyên. Giá cả được điều chỉnh theo thị trường và chất lượng sản phẩm. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận bảng báo giá mới nhất.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt