Bảng báo giá thép tấm tôn tại Long An
Tới Long An để mua Bảng báo giá thép tấm tôn
Hãy đến với Công ty Thép Phùng Phát tại Long An để mua Bảng báo giá thép tấm tôn. Chúng tôi là nhà cung cấp chuyên nghiệp về thép tấm tôn với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép tấm tôn chất lượng cao và bảng báo giá thép tấm tôn phù hợp với mọi nhu cầu của bạn.
Để biết thêm thông tin chi tiết về Bảng báo giá thép tấm tôn, hãy truy cập vào trang web của chúng tôi https://thephungphat.vn/ hoặc liên hệ với chúng tôi để được tư vấn. Chúng tôi rất mong được hợp tác với bạn!
Long An là một trong những tỉnh có nhiều nhà máy sản xuất thép tấm tôn uy tín nhất tại Việt Nam. Để giúp khách hàng có thể dễ dàng tìm hiểu về các sản phẩm thép tấm tôn và bảng báo giá tại Long An, chúng tôi đã cung cấp bảng báo giá thép tấm tôn tại Long An. Bảng báo giá này cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép tấm tôn của các nhà máy tại Long An, bao gồm cả các thông tin về giá, chất lượng, và đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm. Bảng báo giá này sẽ giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Giá cả bảng báo giá thép tấm tôn tại Long An
Tại Long An, bảng báo giá thép tấm tôn được cập nhật thường xuyên và có sẵn cho khách hàng. Giá cả phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, độ dày, độ rộng, kích thước, và nhiều hơn nữa.
Với các thông số kích thước khác nhau, giá cả của thép tấm tôn tại Long An sẽ khác nhau. Ví dụ, thép tấm tôn có độ dày 1.2mm, độ rộng 1.5m, kích thước 1220mm x 2440mm sẽ có giá là 1.735.000 VND/tấn. Còn thép tấm tôn có độ dày 1.2mm, độ rộng 2.4m, kích thước 1220mm x 2440mm sẽ có giá là 2.160.000 VND/tấn.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Giá cả của thép tấm tôn tại Long An cũng sẽ phụ thuộc vào nhà cung cấp. Các nhà cung cấp thường có những chương trình khuyến mãi khác nhau để giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.
Với các giá cả thấp nhất và dịch vụ tốt nhất, Long An luôn là lựa chọn hàng đầu của khách hàng trong việc mua thép tấm tôn.
Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Long An
Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Long An là những công ty được đánh giá cao trong lĩnh vực cung cấp thép tấm tôn. Chúng đã từng tham gia vào nhiều dự án lớn và nhỏ trong và ngoài tỉnh. Họ cung cấp các loại thép tấm tôn có chất lượng cao và đảm bảo sự an toàn cho các công trình.
Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Long An cung cấp các loại thép tấm tôn như thép tấm tôn đen, thép tấm tôn màu, thép tấm tôn nhựa, thép tấm tôn cường lực, thép tấm tôn động cơ, thép tấm tôn mạ kẽm, thép tấm tôn bề mặt nhựa, thép tấm tôn lớn và nhiều loại khác. Họ cũng cung cấp các dịch vụ cắt và cấu trúc thép tấm tôn theo yêu cầu của khách hàng.
Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Long An cũng cung cấp các dịch vụ bảo trì và sửa chữa các loại thép tấm tôn. Họ cũng cung cấp các dịch vụ vận chuyển và giao hàng đến những địa điểm cụ thể theo yêu cầu của khách hàng.
Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Long An cung cấp các giải pháp thiết kế và cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý. Họ cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ tư vấn và tư vấn cho khách hàng về các vấn đề liên quan đến thép tấm tôn.
Các loại thép tấm tôn tại Long An
Thép tấm tôn là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và kỹ thuật. Ở Long An, có nhiều loại thép tấm tôn khác nhau được sử dụng để thi công các công trình.
Đầu tiên là thép tấm tôn thường. Thép tấm tôn thường là loại thép tấm tôn được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình xây dựng. Thép tấm tôn thường được làm bằng thép cường độ cao và có thể được sử dụng trong các công trình cần cấp bảo vệ cao.
Thứ hai là thép tấm tôn lớn. Thép tấm tôn lớn là loại thép tấm tôn có kích thước lớn hơn thông thường. Thép tấm tôn lớn được sử dụng trong các công trình xây dựng cần cấp bảo vệ cao và cần sự bền vững trong thời gian dài.
Thứ ba là thép tấm tôn đặc biệt. Thép tấm tôn đặc biệt là loại thép tấm tôn được làm bằng các loại thép đặc biệt như thép cường độ cao, thép không gỉ, thép không gỉ và thép cường độ cao. Thép tấm tôn đặc biệt được sử dụng trong các công trình cần cấp bảo vệ cao và cần sự bền vững trong thời gian dài.
Cuối cùng là thép tấm tôn lưới. Thép tấm tôn lưới là loại thép tấm tôn được làm bằng các loại thép cường độ cao và có thể được sử dụng trong các công trình cần cấp bảo vệ cao. Thép tấm tôn lưới có thể được sử dụng để thi công các công trình như cầu, đường bộ, cầu hầm, cầu cống và các công trình khác.
Vậy là có nhiều loại thép tấm tôn khác nhau được sử dụng tại Long An. Mỗi loại thép tấm tôn đều có tính năng và ứng dụng riêng biệt, n
Điều kiện giao hàng bảng báo giá thép tấm tôn tại Long An
Điều kiện giao hàng bảng báo giá thép tấm tôn tại Long An là rất quan trọng để đảm bảo sự an toàn và đảm bảo rằng các khách hàng nhận được những sản phẩm tốt nhất.
Để đảm bảo sự an toàn và chất lượng của sản phẩm, các điều kiện giao hàng bảng báo giá thép tấm tôn tại Long An bao gồm:
– Chất lượng sản phẩm phải được kiểm tra kỹ càng trước khi giao hàng.
– Các sản phẩm phải được đóng gói cẩn thận để tránh bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
– Tất cả các sản phẩm phải được giao đến đúng thời gian và địa điểm đã được thỏa thuận.
– Phí vận chuyển phải được thỏa thuận trước khi giao hàng.
– Nếu có bất kỳ vấn đề nào xảy ra trong quá trình giao hàng, phải được giải quyết ngay lập tức.
Chúng tôi luôn cam kết đảm bảo sự an toàn và chất lượng cao nhất của sản phẩm của chúng tôi bằng cách tuân thủ các điều kiện giao hàng bảng báo giá thép tấm tôn tại Long An này.
Kết luận
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Long An cung cấp những sản phẩm có chất lượng tốt và giá cả hợp lý. Chúng tôi luôn cam kết đem đến những sản phẩm chất lượng tốt nhất và giá cả phù hợp nhất cho khách hàng. Nếu bạn đang tìm kiếm bảng báo giá thép tấm tôn tại Long An, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và được hỗ trợ tốt nhất.
Tại Long An, bảng báo giá thép tấm tôn được cập nhật hàng tháng. Giá thép tấm tôn được tính theo đơn vị tấn, với các loại dày khác nhau. Giá cả phụ thuộc vào thị trường và các nhà cung cấp.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com