Mua Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nam Định
Hãy truy cập The Phùng Phát để tìm hiểu thêm về Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nam Định. Chúng tôi luôn cung cấp cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý nhất. Đến với The Phùng Phát, bạn sẽ có những sản phẩm đảm bảo chất lượng, được bảo hành trong thời gian dài và được hỗ trợ kỹ thuật miễn phí. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và đặt hàng ngay hôm nay!
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nam Định là một trong những nguồn cung cấp thông tin giá cả về thép tấm tôn hàng đầu tại Nam Định. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất. Chúng tôi luôn cập nhật thông tin giá cả mới nhất và cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Giá cả thép tấm tôn tại Nam Định mới nhất
Tháng 6/2023 đã là một tháng có nhiều thay đổi về giá cả thép tấm tôn tại Nam Định. Tổng thể, giá cả thép tấm tôn tại Nam Định đã tăng đáng kể so với tháng trước.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nam Định.
Nam Định là một trong những tỉnh có nhiều nhà cung cấp thép tấm tôn hàng đầu tại Việt Nam. Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nam Định được cung cấp bởi các công ty có uy tín, đảm bảo chất lượng và đảm bảo giá cả cạnh tranh.
Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nam Định cung cấp các loại thép tấm tôn khác nhau, bao gồm thép tấm tôn mạ kẽm, thép tấm tôn mạ nhôm, thép tấm tôn không gỉ, thép tấm tôn lớn và thép tấm tôn nhỏ. Các loại thép tấm tôn này được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc như cầu, cầu vượt, đường sắt, đường bộ, cầu đường bộ, cầu cống, đường thủy, cầu cầu cống, cầu hầm, cầu cầu cầu hầm, v.v.
Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nam Định cũng cung cấp các dịch vụ liên quan đến thép tấm tôn, bao gồm cắt, cắt và gia công thép tấm tôn, cung cấp các dịch vụ thiết kế và cung cấp các giải pháp cấu trúc.
Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nam Định cũng cung cấp các dịch vụ vận chuyển, bao gồm vận chuyển hàng hóa trong nước và quốc tế. Để đảm bảo sự an toàn và đảm bảo sự hài lòng của khách hàng, các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nam Định cũng cung cấp các dịch vụ bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nam Định cũng cung cấp các dịch vụ tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn và sử dụng các loại thép tấm tôn phù hợp nhất.
Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nam Định cung cấp các dịch vụ chất lượng cao và giá cả cạnh tranh. Họ cũng cung cấp các d
Quy trình đặt hàng thép tấm tôn tại Nam Định.
Quy trình đặt hàng thép tấm tôn tại Nam Định là một quy trình phức tạp và đòi hỏi nhiều bước. Để đặt hàng thành công, bạn cần thực hiện các bước sau:
Bước 1: Chọn nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nam Định. Để làm điều này, bạn cần phải tìm hiểu thông tin về nhà cung cấp và so sánh giá cả của các nhà cung cấp khác nhau.
Bước 2: Chọn loại thép tấm tôn. Bạn cần xem xét các yếu tố như độ dày, độ dài, độ rộng, chất liệu và các yếu tố khác để chọn được loại thép tấm tôn phù hợp nhất.
Bước 3: Xác định số lượng thép tấm tôn cần đặt hàng. Bạn cần xem xét nhu cầu của bạn và tính toán số lượng thép tấm tôn cần đặt hàng.
Bước 4: Liên hệ với nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nam Định. Bạn cần liên hệ với nhà cung cấp để xác nhận thông tin về đơn hàng và thỏa thuận giá cả.
Bước 5: Thanh toán. Sau khi đã thỏa thuận về giá cả, bạn có thể thanh toán bằng các phương thức thanh toán phù hợp như chuyển khoản ngân hàng, tiền mặt hoặc thẻ tín dụng.
Bước 6: Nhận hàng. Sau khi đã thanh toán, bạn có thể nhận hàng từ nhà cung cấp. Bạn cũng có thể yêu cầu nhà cung cấp giao hàng đến địa chỉ của bạn.
Ưu điểm của thép tấm tôn tại Nam Định.
Thép tấm tôn tại Nam Định là một trong những sản phẩm thép tấm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Đây là loại thép tấm có độ bền cao, độ cứng và độ dẻo cao, có thể chịu được tải trọng lớn và các tác động môi trường như nhiệt độ, ẩm ướt và ánh sáng mặt trời. Ngoài ra, thép tấm tôn tại Nam Định còn có các ưu điểm sau:
– Độ bền cao: Thép tấm tôn tại Nam Định có độ bền cao, độ cứng và độ dẻo cao, có thể chịu được tải trọng lớn và các tác động môi trường như nhiệt độ, ẩm ướt và ánh sáng mặt trời. Điều này giúp cho thép tấm tôn tại Nam Định có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau và trong thời gian dài.
– Trọng lượng nhẹ: Thép tấm tôn tại Nam Định có trọng lượng nhẹ, giúp giảm chi phí vận chuyển và cấu trúc. Điều này cũng giúp giảm tải trên các cấu trúc và giúp cấu trúc đỡ lực lượng từ môi trường xung quanh.
– Độ dễ cắt: Thép tấm tôn tại Nam Định có độ dễ cắt, độ dễ gia công và độ dễ lắp đặt. Điều này giúp giảm thời gian và chi phí thi công, giúp các công trình xây dựng được hoàn thành nhanh hơn.
– An toàn: Thép tấm tôn tại Nam Định có độ an toàn cao, giúp bảo vệ người sử dụng và người đi qua các cấu trúc.
Với những ưu điểm trên, thép tấm tôn tại Nam Định đã trở thành một trong những sản phẩm thép tấm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Kết luận
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nam Định cung cấp cho người mua các loại thép tấm tôn với nhiều mẫu mã và chất lượng tốt nhất. Chúng tôi luôn cung cấp giá cả cạnh tranh nhất và phục vụ tốt nhất cho khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép tấm tôn tại Nam Định.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nam Định được cập nhật hàng tháng. Các loại thép tấm tôn có thể được mua với giá cả phù hợp với các nhu cầu khác nhau. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao và giá cả hợp lý.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nam Định - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.