Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An

Tại sao bạn nên chọn Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An?

Hãy đến với The Phùng Phát để tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình sẽ giúp bạn tìm kiếm và chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.

Đừng bỏ lỡ cơ hội để sở hữu những sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý nhất tại The Phùng Phát. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận được Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An ngay hôm nay!

 

Nghệ An là một tỉnh đất nền trên địa bàn Việt Nam, nơi cung cấp nhiều loại thép tấm tôn chất lượng cao và giá cả hợp lý. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, công ty chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An để cung cấp thông tin về giá cả và chất lượng của các loại thép tấm tôn. Chúng tôi cam kết cung cấp những sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý nhất.

Giá thép tấm tôn tại Nghệ An hiện nay.

Giá thép tấm tôn tại Nghệ An hiện nay đang là một trong những vấn đề được nhiều người quan tâm. Đây là một loại vật liệu cần thiết trong nhiều lĩnh vực xây dựng, cải tạo, và sửa chữa. Thép tấm tôn là một trong những vật liệu được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình xây dựng, vì nó có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, cũng như giá thành hợp lý.

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK   15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Giá thép tấm tôn tại Nghệ An hiện nay đang có những biến động khá lớn. Từng tháng, giá thép tấm tôn tại Nghệ An có thể thay đổi nhiều. Điều này có thể do nhiều nguyên nhân khác nhau, bao gồm những yếu tố như thị trường, nhu cầu, và các chính sách của các nhà cung cấp.

Tuy nhiên, những người cần mua thép tấm tôn tại Nghệ An có thể yên tâm về chất lượng của sản phẩm. Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nghệ An đều đảm bảo rằng sản phẩm của họ đều đạt chuẩn chất lượng quốc tế.

Tổng quan, giá thép tấm tôn tại Nghệ An hiện nay đang có những biến động khá lớn. Tuy nhiên, người mua có thể yên tâm về chất lượng của sản phẩm và có thể tin tưởng những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nghệ An.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An là một trong những bảng báo giá thép tấm tôn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Bảng báo giá này được áp dụng trong khu vực Nghệ An và các tỉnh lân cận.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An bao gồm các thông tin về giá cả, chất lượng, kích thước, hình dạng, độ dày, và các thông tin khác. Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An được cập nhật thường xuyên để đảm bảo rằng giá cả luôn là mức tốt nhất.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An cũng bao gồm các thông tin về các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nghệ An. Điều này giúp người mua có thể dễ dàng so sánh giá cả và chất lượng của các nhà cung cấp và lựa chọn nhà cung cấp phù hợp nhất.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An là một công cụ hữu ích để giúp người mua thép tấm tôn tại Nghệ An có thể dễ dàng so sánh giá cả và chất lượng của các nhà cung cấp. Bảng báo giá này cũng giúp người mua có thể dễ dàng lựa chọn nhà cung cấp phù hợp nhất và có thể tiết kiệm được thời gian và chi phí.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn tại Nghệ An.

Nghệ An là một trong những tỉnh có nguồn cung thép tấm tôn phong phú nhất trong cả nước. Giá thép tấm tôn tại Nghệ An được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau.

Đầu tiên, nguồn cung thép tấm tôn ở Nghệ An được cung cấp bởi nhiều nhà máy khác nhau. Những nhà máy này có nguồn cung khác nhau và đều cung cấp các loại thép tấm tôn khác nhau. Do đó, nếu các nhà máy có nguồn cung thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của người mua, giá thép tấm tôn có thể giảm đáng kể.

Thứ hai, nền kinh tế của Nghệ An cũng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn. Nếu nền kinh tế của Nghệ An phát triển mạnh, nhu cầu về thép tấm tôn cũng sẽ tăng lên. Điều này sẽ làm tăng giá thép tấm tôn trong khu vực.

Thứ ba, các yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn tại Nghệ An. Nếu thời tiết ở Nghệ An không thuận lợi, như là mưa lớn, gió mạnh, nhiệt độ cao hoặc thấp, có thể làm giảm khả năng sản xuất của các nhà máy thép tấm tôn. Điều này sẽ làm tăng giá thép tấm tôn trong khu vực.

Tổng kết, những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm tôn tại Nghệ An bao gồm nguồn cung thép tấm tôn, nền kinh tế của Nghệ An và các yếu tố khí hậu. Nếu các yếu tố này được quản lý hiệu quả, giá thép tấm tôn tại Nghệ An sẽ được điều chỉnh thích hợp.

Cách để cập nhật bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An.

Cập nhật bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An là một trong những việc quan trọng nhất để đảm bảo rằng bạn đang mua thép tấm tôn với giá cả hợp lý. Để cập nhật bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An, bạn cần thực hiện các bước sau:

Bước 1: Tìm hiểu về các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nghệ An. Bạn có thể tìm thấy những thông tin này trên các trang web của các nhà cung cấp hoặc trên các trang web của các công ty thép.

Bước 2: Hãy liên hệ với các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Nghệ An để yêu cầu bảng báo giá thép tấm tôn. Hãy đảm bảo rằng bạn đã thực hiện đầy đủ các yêu cầu và cung cấp tất cả các thông tin cần thiết.

Bước 3: Sau khi nhận được bảng báo giá thép tấm tôn từ các nhà cung cấp, hãy so sánh giá cả với các nhà cung cấp khác để đảm bảo rằng bạn đang mua thép tấm tôn với giá cả hợp lý.

Bước 4: Hãy đảm bảo rằng bạn đã cập nhật bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An thường xuyên để đảm bảo rằng bạn luôn được cung cấp với giá cả hợp lý nhất.

Kết luận

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An cung cấp những giá thành hợp lý nhất với chất lượng tốt nhất. Chúng tôi luôn cung cấp dịch vụ tốt nhất để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Nếu bạn đang tìm kiếm những giá thành hợp lý nhất cho thép tấm tôn tại Nghệ An, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Nghệ An được cập nhật hàng tháng. Giá cả hợp lý, chất lượng đảm bảo, giao hàng nhanh chóng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/