Bảng báo giá thép tấm tôn tại Quảng Ninh

Bảng báo giá tôn quận 4

Hãy nhanh tay đặt hàng Bảng báo giá thép tấm tôn tại Quảng Ninh ngay hôm nay!

Nếu bạn đang tìm kiếm bảng báo giá thép tấm tôn tại Quảng Ninh, hãy nhanh tay đặt hàng ngay hôm nay tại The Phùng Phát. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép tấm tôn chất lượng cao với giá cả hợp lý nhất.

Chúng tôi luôn đảm bảo sự hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm, giao hàng nhanh chóng và giá cả hợp lý. Hãy nhanh tay đặt hàng ngay hôm nay để có cơ hội nhận được ưu đãi tốt nhất từ The Phùng Phát.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Quảng Ninh là một trong những dịch vụ hàng đầu của khu vực. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn có chất lượng cao và giá cả cạnh tranh. Chúng tôi cũng cung cấp các dịch vụ vận chuyển và lắp đặt hợp lý. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về bảng báo giá thép tấm tôn tại Quảng Ninh.

Giá thép tấm tôn tại Quảng Ninh hiện nay

Giá thép tấm tôn tại Quảng Ninh hiện nay đang được nhiều người sử dụng để xây dựng các công trình nhà ở, nhà xưởng, các công trình công cộng khác. Đây là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến nhất tại Quảng Ninh.

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK   15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Thép tấm tôn được sản xuất từ thép carbon hoặc thép mềm, có độ dày từ 0,4mm đến 6mm. Thép tấm tôn có thể được sử dụng để xây dựng các công trình nhà ở, nhà xưởng, các công trình công cộng khác. Nó có thể được sử dụng để làm tường, sàn, trần, cửa, cửa sổ, bếp, bể bơi, cầu thang, vv.

Giá thép tấm tôn tại Quảng Ninh hiện nay đang ở mức hợp lý. Đối với thép tấm tôn thường được bán theo đơn vị mét vuông. Giá thép tấm tôn có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày của thép tấm tôn, nguồn gốc xuất xứ của nó và nhà cung cấp.

Thép tấm tôn tại Quảng Ninh hiện nay được cung cấp bởi nhiều nhà cung cấp uy tín. Những nhà cung cấp này cung cấp các loại thép tấm tôn có độ dày khác nhau và có thể cung cấp thép tấm tôn theo yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, những nhà cung cấp này cũng cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi và có thể cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khác như cắt, cấu trúc, vv.

Với giá thép tấm tôn hợp lý và chất lượng tốt, thép tấm tôn là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến nhất tại Quảng Ninh hiện nay.

Các loại thép tấm tôn phổ biến tại Quảng Ninh

Quảng Ninh là một trong những vùng đất có nhiều công trình cần sử dụng thép tấm tôn. Vì vậy, nhiều loại thép tấm tôn được sử dụng rộng rãi tại Quảng Ninh.

Một trong những loại thép tấm tôn phổ biến nhất tại Quảng Ninh là thép tấm tôn thép carbon. Thép tấm tôn thép carbon có độ dày từ 0,5mm đến 25mm, có thể làm nên nhiều loại sản phẩm khác nhau. Thép tấm tôn thép carbon có độ bền cao, độ hút nước thấp, độ dẻo cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Vì vậy, thép tấm tôn thép carbon thường được sử dụng trong các công trình cần cấu trúc cứng, chịu lực tốt và cần chịu nhiệt.

Một loại thép tấm tôn khác phổ biến tại Quảng Ninh là thép tấm tôn thép mạ kẽm. Thép tấm tôn thép mạ kẽm có độ dày từ 0,3mm đến 25mm, có thể làm nên nhiều loại sản phẩm khác nhau. Thép tấm tôn thép mạ kẽm có độ bền cao, độ hút nước thấp, độ dẻo cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Vì vậy, thép tấm tôn thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các công trình cần cấu trúc cứng, chịu lực tốt và cần chịu nhiệt.

Một loại thép tấm tôn khác phổ biến tại Quảng Ninh là thép tấm tôn thép hộp. Thép tấm tôn thép hộp có độ dày từ 0,3mm đến 25mm, có thể làm nên nhiều loại sản phẩm khác nhau. Thép tấm tôn thép hộp có độ bền cao, độ hút nước thấp, độ dẻo cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Vì vậy, thép tấm tôn thép hộp thường được sử dụng trong các công trình cần cấu trúc cứng, chịu lực tốt và cần chịu nhiệt.

Tổng quan, có rất nhiều loại thép tấm tôn phổ

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Quảng Ninh

Quảng Ninh là một trong những tỉnh có nhiều nhà cung cấp thép tấm tôn hàng đầu Việt Nam. Những nhà cung cấp này cung cấp các loại thép tấm tôn từ các nhà sản xuất uy tín trên thế giới như Baosteel, Shougang, Ansteel, v.v. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng, các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Quảng Ninh cung cấp các loại thép tấm tôn khác nhau như thép tấm tôn cường độ cao, thép tấm tôn cường độ thấp, thép tấm tôn bề mặt được mỹ thuật, thép tấm tôn không gỉ, thép tấm tôn được mỹ thuật và các loại thép tấm tôn khác.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Quảng Ninh cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khách hàng như cắt, cắt lấy mẫu, đóng gói, v.v. Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Quảng Ninh luôn cung cấp các sản phẩm có chất lượng cao và đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Quảng Ninh cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khách hàng như giao hàng tận nơi, tư vấn và hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng. Họ cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khách hàng trong việc đặt hàng, giải đáp thắc mắc và cung cấp các thông tin về sản phẩm.

Với các dịch vụ chất lượng cao và các sản phẩm có chất lượng cao, các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Quảng Ninh luôn là lựa chọn tốt nhất cho khách hàng.

Ưu điểm của thép tấm tôn tại Quảng Ninh

Thép tấm tôn tại Quảng Ninh là một trong những sản phẩm của công nghiệp thép hàng đầu của Việt Nam. Được sản xuất tại các nhà máy thép Quảng Ninh, thép tấm tôn được làm từ thép carbon và thép không gỉ, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.

Thép tấm tôn tại Quảng Ninh có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, sản phẩm có độ bền cao và chịu được tải trọng lớn, giúp các công trình xây dựng bền vững hơn. Ngoài ra, sản phẩm cũng có độ dẻo cao, giúp các công trình xây dựng có thể đạt được độ cứng và độ ổn định cao.

Thép tấm tôn tại Quảng Ninh cũng có độ dày và độ rộng khác nhau, giúp người dùng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Ngoài ra, sản phẩm cũng có độ bền cao và không bị mối mọt, giúp các công trình xây dựng bền vững hơn.

Cuối cùng, thép tấm tôn tại Quảng Ninh còn có độ dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, giúp các công trình xây dựng được hoàn thành nhanh hơn. Sản phẩm cũng có giá thành hợp lý, giúp các công trình xây dựng có thể tiết kiệm chi phí.

Kết luận

Kết luận, Bảng báo giá thép tấm tôn tại Quảng Ninh là một tài liệu quan trọng giúp khách hàng có thể dễ dàng so sánh giá cả của các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Quảng Ninh. Nó cũng giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn nhà cung cấp thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Quảng Ninh được cập nhật thường xuyên và cung cấp thông tin về giá cả, kích thước, độ dày, chất liệu, độ bền và nhiều thông tin khác.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt