Bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình

Mua Thép Tấm Tôn Tại Thái Bình

Hãy đến với Thep hùng Phát để có được những sản phẩm thép tấm tôn tốt nhất tại Thái Bình. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn với chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý nhất. Để biết thêm thông tin chi tiết về bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí. Hãy nhanh tay truy cập vào Thep hùng Phát để có được những sản phẩm thép tấm tôn tốt nhất và bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình nhất.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình là một thông tin quan trọng đối với những người quan tâm đến mua bán thép tấm tôn tại Thái Bình. Chúng tôi cung cấp thông tin về giá cả, chất lượng và những ưu đãi khác của các loại thép tấm tôn tại Thái Bình. Chúng tôi luôn cập nhật bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình một cách thường xuyên để đảm bảo rằng khách hàng có thể lựa chọn những sản phẩm tốt nhất với giá cả phù hợp.

Tìm hiểu về Bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình là một bảng báo giá của các loại thép tấm tôn được sử dụng trong các công trình xây dựng tại Thái Bình. Bảng báo giá này được cập nhật thường xuyên và cung cấp thông tin về giá cả của các loại thép tấm tôn tại Thái Bình.

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK   15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn, bao gồm: thép tấm tôn thép cường độ cao, thép tấm tôn thép thấp cường độ, thép tấm tôn thép đen, thép tấm tôn thép mạ kẽm, thép tấm tôn thép mạ nhôm, thép tấm tôn thép không gỉ, thép tấm tôn thép mạ hợp kim, thép tấm tôn thép không gỉ không hợp kim, thép tấm tôn thép mạ hợp kim không gỉ, thép tấm tôn thép hợp kim không gỉ và thép tấm tôn thép không gỉ không hợp kim.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình cũng cung cấp thông tin về các đơn vị tính, số lượng tối thiểu, độ dày, độ rộng, chiều dài, cân nặng, độ cứng, độ dẻo, độ bền màu, độ bền hóa học, độ dễ dàng cắt, độ dễ dàng gia công và các yêu cầu khác.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình là một công cụ hữu ích giúp các nhà thầu xây dựng có thể dễ dàng tìm hiểu về giá cả của các loại thép tấm tôn trong các công trình xây dựng tại Thái Bình.

So sánh giá cả của các loại thép tấm tôn tại Thái Bình

Thái Bình là một trong những tỉnh có nhiều công trình xây dựng và cũng là nơi cung cấp nhiều loại thép tấm tôn. Giá cả của các loại thép tấm tôn tại Thái Bình khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, nguồn gốc, công dụng,…

Một trong những loại thép tấm tôn phổ biến nhất tại Thái Bình là thép tấm tôn được làm từ thép carbon. Thép carbon có thể được sử dụng trong nhiều công trình xây dựng như cầu, đường cao tốc, cầu vượt,… Giá cả của thép tấm tôn này là khá cao vì nó có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

Còn nếu bạn đang tìm kiếm một loại thép tấm tôn có giá cả hợp lý hơn, bạn có thể thử sử dụng thép tấm tôn được làm từ thép hộp. Thép hộp có thể được sử dụng trong các công trình như cầu, đường cao tốc, cầu vượt,… Giá cả của thép tấm tôn này khá hợp lý vì nó có độ bền và khả năng chịu lực khá tốt.

Cuối cùng, bạn cũng có thể sử dụng thép tấm tôn được làm từ thép mạ kẽm. Thép mạ kẽm có thể được sử dụng trong các công trình như cầu, đường cao tốc, cầu vượt,… Giá cả của thép tấm tôn này là khá rẻ vì nó có độ bền và khả năng chịu lực khá tốt.

Tổng quan, giá cả của các loại thép tấm tôn tại Thái Bình khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chất lượng, nguồn gốc, công dụng,… Do đó, bạn nên lựa chọn loại thép tấm tôn phù hợp với công trình của mình và giá cả phù hợp với ngân sách của mình.

Khám phá các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Thái Bình

Thái Bình là một trong những tỉnh có nhiều nhà cung cấp thép tấm tôn nhất Việt Nam. Những nhà cung cấp này cung cấp các loại thép tấm tôn đa dạng về mẫu mã, chất lượng và giá cả. Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Thái Bình cung cấp các loại thép tấm tôn như thép tấm tôn thép carbon, thép tấm tôn thép không gỉ, thép tấm tôn thép hợp kim, thép tấm tôn thép mạ kẽm và thép tấm tôn thép mạ đồng.

Các nhà cung cấp thép tấm tôn tại Thái Bình cũng cung cấp các loại thép tấm tôn khác như thép tấm tôn thép mạ hợp kim, thép tấm tôn thép mạ nhôm, thép tấm tôn thép mạ đồng và thép tấm tôn thép mạ đồng-nhôm. Các loại thép tấm tôn này được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, xây dựng, công nghiệp, điện, điện tử, ô tô và nhiều ứng dụng khác.

Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Thái Bình cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khách hàng như cung cấp thông tin về các loại thép tấm tôn, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn loại thép tấm tôn phù hợp với nhu cầu của họ, cung cấp dịch vụ gia công thép tấm tôn và cung cấp dịch vụ vận chuyển.

Những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Thái Bình cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và giá cả hợp lý. Họ cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ khách hàng để giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ. Do đó, khách hàng có thể yên tâm khi mua sản phẩm từ những nhà cung cấp thép tấm tôn tại Thái Bình.

Các ưu điểm của thép tấm tôn tại Thái Bình

Thép tấm tôn là một trong những loại vật liệu thép phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và các công trình dân dụng. Thép tấm tôn tại Thái Bình có nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại thép khác.

Đầu tiên, thép tấm tôn tại Thái Bình có độ bền cao và độ cứng cao. Đây là một trong những đặc điểm quan trọng nhất của loại thép này, giúp thép tấm tôn tại Thái Bình có thể chịu được tải trọng lớn, đặc biệt là trong các công trình xây dựng cầu đường.

Thứ hai, thép tấm tôn tại Thái Bình có độ dẻo cao. Loại thép này có thể dễ dàng được cắt, gia công và hình thành các hình dạng phức tạp, đặc biệt là trong các công trình xây dựng cầu đường.

Thứ ba, thép tấm tôn tại Thái Bình có độ hài hòa cao. Đây là một đặc điểm quan trọng của loại thép này, giúp thép tấm tôn tại Thái Bình có thể chịu được nhiều lực tác động từ môi trường xung quanh, đặc biệt là trong các công trình xây dựng cầu đường.

Cuối cùng, thép tấm tôn tại Thái Bình có giá thành hợp lý. So với các loại thép khác, thép tấm tôn tại Thái Bình có giá thành rất hợp lý, giúp các công trình xây dựng cầu đường được thực hiện trong mức chi phí hợp lý.

Tổng kết, thép tấm tôn tại Thái Bình có nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại thép khác, bao gồm độ bền cao, độ dẻo cao, độ hài hòa cao và giá thành hợp lý. Do đó, thép tấm tôn tại Thái Bình là lựa chọn tuyệt vời cho các công trình xây dựng cầu đường

Kết luận

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình là một trong những công cụ hữu ích nhất để giúp khách hàng có thể so sánh giá cả và chọn được sản phẩm tốt nhất. Ngoài ra, bảng báo giá còn giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí khi mua sắm. Với những ưu điểm này, bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình là lựa chọn tuyệt vời để mua sắm sản phẩm thép tấm tôn chất lượng cao và giá cả hợp lý.

Bảng báo giá thép tấm tôn tại Thái Bình được cập nhật thường xuyên, đảm bảo độ chính xác và độ cập nhật nhanh nhất. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những giá cả hợp lý nhất.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt