Bảng báo giá thép tấm tôn tại Tiền Giang
Hãy mua Bảng báo giá thép tấm tôn tại Tiền Giang tại Thép hùng Phát!
Thép hùng Phát là nhà cung cấp thép tấm tôn uy tín hàng đầu tại Tiền Giang. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm có chất lượng cao và giá cả hợp lý. Hãy truy cập thép Hùng Phát để xem Bảng báo giá thép tấm tôn tại Tiền Giang. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm của các nhà sản xuất uy tín và các sản phẩm được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi và hỗ trợ khách hàng 24/7. Hãy mua Bảng báo giá thép tấm tôn tại Tiền Giang tại The Phùng Phát ngay hôm nay để được hưởng những ưu đãi tuyệt vời nhất!
Tại Tiền Giang, các khách hàng có thể tìm thấy một bảng báo giá thép tấm tôn chính xác và đáng tin cậy. Chúng tôi cung cấp các loại thép tấm tôn có độ bền cao, chất lượng tốt và giá cả hợp lý. Chúng tôi luôn cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng tốt nhất và giá cả phù hợp nhất cho khách hàng.
Giá cả của thép tấm tôn tại Tiền Giang.
Tiền Giang là một trong những tỉnh có sản lượng thép tấm tôn lớn nhất Việt Nam. Nó cung cấp các loại thép tấm tôn có độ bền cao, chất lượng tốt và giá cả hợp lý.
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Các loại thép tấm tôn tại Tiền Giang có thể được phân loại theo độ dày và các chỉ số của nó. Các loại thép tấm tôn có độ dày từ 0,3 mm đến 20 mm. Các chỉ số của thép tấm tôn bao gồm độ cứng, độ dẻo, độ bền, độ hài hòa, độ bền mài và độ bền mài.
Giá cả của thép tấm tôn tại Tiền Giang cũng phụ thuộc vào nguồn cung cấp và các điều kiện giao hàng. Nếu bạn đặt hàng lớn, bạn có thể nhận được mức giá ưu đãi hơn.
Với chất lượng tốt và giá cả hợp lý, thép tấm tôn tại Tiền Giang là một trong những sản phẩm thép tấm tôn được ưa chuộng nhất Việt Nam.
Các loại thép tấm tôn được cung cấp tại Tiền Giang.
Công ty Thép Tấm Tôn Tiền Giang là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các loại thép tấm tôn. Công ty cung cấp các loại thép tấm tôn đa dạng về mẫu mã, kích thước và chất lượng. Các loại thép tấm tôn cung cấp bao gồm:
– Thép tấm tôn lớn: được sử dụng trong các công trình cầu đường, cầu đường sắt, cầu vượt, cầu cống, cầu thang, cầu trụ, cầu trực giao, và các công trình cầu khác.
– Thép tấm tôn nhỏ: được sử dụng trong các công trình cầu nhỏ, đường đi bộ, đường dẫn dầu, các công trình xây dựng nhà, các công trình nhà ở, các công trình cầu cống nhỏ, và các công trình cầu khác.
– Thép tấm tôn đặc biệt: được sử dụng trong các công trình cầu đặc biệt, các công trình cầu nhỏ đặc biệt, các công trình cầu cống đặc biệt, các công trình xây dựng đặc biệt, và các công trình cầu khác.
Các loại thép tấm tôn cung cấp bởi Công ty Thép Tấm Tôn Tiền Giang đều được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng cao và đảm bảo độ bền tốt. Đồng thời, công ty cũng cung cấp các dịch vụ hỗ trợ tư vấn, giải pháp và lắp đặt các loại thép tấm tôn.
Địa điểm bán thép tấm tôn tại Tiền Giang.
Tiền Giang là một tỉnh có nhiều công trình xây dựng và công nghiệp. Vì vậy, nhu cầu sử dụng thép tấm tôn là rất cao. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Địa điểm bán thép tấm tôn tại Tiền Giang đã ra đời.
Địa điểm bán thép tấm tôn tại Tiền Giang cung cấp các loại thép tấm tôn chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Các loại thép tấm tôn bao gồm thép tấm tôn đường kính, thép tấm tôn hình trụ, thép tấm tôn hình vuông, thép tấm tôn hình trụ lớn, thép tấm tôn hình trụ nhỏ, thép tấm tôn hình vuông lớn, thép tấm tôn hình vuông nhỏ, thép tấm tôn hình tròn, thép tấm tôn hình tròn lớn, thép tấm tôn hình tròn nhỏ, thép tấm tôn hình bầu dục, thép tấm tôn hình bầu dục lớn, thép tấm tôn hình bầu dục nhỏ và thép tấm tôn hình bầu dục trung bình.
Các loại thép tấm tôn được bán tại Địa điểm bán thép tấm tôn tại Tiền Giang đều được làm bằng thép tốt nhất, đảm bảo độ bền cao và độ bền màu sắc. Địa điểm bán thép tấm tôn tại Tiền Giang cũng cung cấp dịch vụ cắt thép tấm tôn theo yêu cầu của khách hàng.
Địa điểm bán thép tấm tôn tại Tiền Giang luôn cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và giá cả hợp lý. Khách hàng có thể yên tâm khi mua sản phẩm tại đây.
Ưu điểm của thép tấm tôn tại Tiền Giang.
Thép tấm tôn tại Tiền Giang là một trong những loại thép tấm tôn được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình xây dựng. Đây là loại thép tấm tôn được làm bằng thép cường độ cao và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ưu điểm của thép tấm tôn tại Tiền Giang là nó có độ bền cao, độ cứng cao, độ dẻo cao, độ đàn hồi cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Thép tấm tôn tại Tiền Giang cũng có khả năng chịu lực tốt, độ chịu mài mòn tốt, độ chịu ăn mòn tốt và độ chịu nhiệt tốt.
Thép tấm tôn tại Tiền Giang cũng có thể được sử dụng trong các công trình cầu, đường sắt, công trình đường bộ, công trình đường cao tốc, công trình nhà xưởng, công trình hầm, công trình cầu cống, công trình thủy lợi và công trình cầu cầu. Thép tấm tôn tại Tiền Giang cũng có thể được sử dụng trong các công trình nhà kho, công trình hàng không, công trình đường thủy, công trình cầu đường bộ, công trình đường sắt, công trình cầu đường cao tốc, công trình đường hầm và công trình cầu cống.
Ngoài ra, thép tấm tôn tại Tiền Giang còn có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng, công trình cầu cống, công trình đường bộ, công trình đường sắt, công trình đường cao tốc, công trình hầm, công trình nhà xưởng, công trình thủy lợi và công trình cầu cầu. Ưu điểm của thép tấm tôn tại Tiền Giang là nó có độ bền cao, độ cứng cao, độ dẻo cao, độ đàn hồi cao, khả năng chịu nhiệt tốt, khả năng chịu lực tốt, độ chị
Kết luận
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Tiền Giang cung cấp cho khách hàng những giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng khách hàng sẽ được cung cấp với sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm thép tấm tôn tại Tiền Giang, hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về bảng báo giá của chúng tôi.
Bảng báo giá thép tấm tôn tại Tiền Giang được cập nhật thường xuyên và đảm bảo luôn đảm bảo giá thành hợp lý nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng tốt nhất với giá cả cạnh tranh.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: