Bảng giá ống Inox

Ống Inox – Công ty thép Hùng Phát xin gửi tới quý khách hàng bảng giá ống inox. Các mặt hàng ống inox tròn trang trí được sản xuất trên dây chuyền và công nghệ hiện đại. Vận hành theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015

Bảng giá Inox

Thông số kỹ thuật của thép ống inox

Quy cách :  25.4 mm.

Chiều dài : 6 m (hoặc kích thước theo đơn đặt hàng).

Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 2.0 mm. 

Seri mac thép : SUS 304.

Độ bóng bề mặt : BA/HL/No4.

Chất lượng hàng : loại I. 

Bảng giá thép ống  Inox

Bảng giá tấm inox 304 cán nóng và cán nguội

ĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIXUẤT XỨĐƠN GIÁ (VNĐ/ KG)
0.4 ly – 1 lyBATấm inox 304/304L Châu Âu 68.000
 0.5 ly – 2 ly HL Tấm inox 304/304L  Châu Âu 70.000
 3 ly – 6 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Âu 59.000

Ghi chú: 

  • BA: Bề mặt bóng
  • 2B: Bề mặt bóng mờ
  • HL: Bề mặt sọc Hairline
  • No.1: Bề mặt xám

Tiêu chuẩn của thép ống Inox 

  • Mác thép:     INOX SUS 304, SUS 304L
  • Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, DIN, GB
  • Độ dày:        0,8mm ~ 100mm
  • Chiều dài:    2,5m, 3m, 4m, 6m, 9m, 12m ( cắt theo yêu cầu )
  • Khổ rộng:    800mm, 1000mm, 1220mm, 1524mm, 18000mm , 2000mm ( xả theo yêu cầu )
  • Bề mặt tấm: BA, 2B, No 1, 2line
  • Ứng dụng:  Sản xuất đồ gia dụng, cơ khí chế tạo, xây dựng, đóng tàu, hóa chất .v.v.
  • Xuất xứ:      EU, Korea, Malaysia, India, China, Taiwan…
  • Gia công:    Cắt theo thiết kế, chắn dập, đột lỗ, cuốn ống, làm bồn theo yêu cầu khách hàng
  • Đóng gói:   Theo kiện, cuộn, Pallet gỗ, bọc PVC, lót giấy hoặc theo yêu cầu khách hàng
Ống inox
Ống inox

Quy trình sản xuất ống inox theo tiêu chuẩn chất lượng

Quy trình sản xuất ong inox phụ thuộc vào tiềm lực của nhà sản xuất. Các loại ống inox công nghiệp trên thị trường Việt Nam gần như là loại hàng nhập khẩu quốc tế đạt tiêu chuẩn chất lượng đầy đủ.

Ống thép không gỉ công nghiệp nhập khẩu được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại, công nghệ Châu Âu, vận hành theo Hệ thống Quản lý chất lượng ISO 9001: 2015, đạt tiêu chuẩn ASTM A312/A778, tiêu chuẩn JIS.

Chiều dài ống inox dao động trong khoảng 6m – 12m. Độ dày thành ống: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80.

Bảng báo giá các loại thép ống inox cập nhật mới nhất cho quý khách hàng 01/2025

ống inox
ống inox

Giá ống inox 304 công nghiệp

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ
Ống inox Phi 13- DN8SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 17- DN10SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 21- DN15SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 27- DN20SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 34- DN25SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 42- DN32SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 49- DN40SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 60- DN50SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 76- DN65SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 90- DN80SCHNo.198.000-110.000
Ống inox Phi 101- DN90SCHNo.1120.000-150.000
Ống inox Phi 114- DN 100SCHNo.1120.000-150.000
Ống inox Phi 141- DN125SCHNo.1120.000-150.000
Ống inox Phi 168- DN150SCHNo.1120.000-150.000
Ống inox Phi 219- DN200SCHNo.1120.000-150.000

Giá ống inox 304 trang trí

QUY CÁCHĐỘ DÀYBỀ MẶTĐƠN GIÁ
Phi 9.60.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 12.70.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 15.90.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 19.10.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 220.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 25.40.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 270.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 31.80.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 380.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 420.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 50.80.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 600.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 630.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 760.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 890.8li – 1.5liBA75.000 -90.000
Phi 1010.8li – 2liBA75.000 -90.000
Phi 1140.8li – 2liBA75.000 -90.000
Phi 1410.8li – 2liBA75.000 -90.000

>>> xem thêm quy cách báo giá tất cả quy cách ống inox 304 201 316 tại đây

Ống inox
Ống inox

Phân loại thép ống inox 

Ống inox 201, ong inox 304 và ống inox 316 là 3 loại ống thép không gỉ thông dụng. Mỗi một loại ống sở hữu các đặc tính làm việc riêng biệt. Nguyên nhân dẫn tới sự khác biệt đặc tính giữa các loại ống inox với nhau nằm ở hàm lượng các nguyên tố hóa học khác nhau.

Ống inox 201

  • Ống thép hợp kim không gỉ SUS 201 có đầy đủ các tính chất đặc trưng của inox. Song, chất lượng của SUS 201 không thể sánh bằng SUS 304 và SUS 316, thế nhưng đây vẫn là loại ống thép không gỉ có tính ứng dụng cao.
  • Chỉ định sử dụng ống inox 201 thích hợp với môi trường làm việc trong nhà và không nên sử dụng trong các ứng dụng lắp đặt đường ống hóa chất hoặc nước có chứ kiềm cao. Bởi inox 201 là loại dễ bị ăn mòn và rạn nứt khi sử dụng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  • Ứng dụng thực tế của inox 201 đó là gia công cơ khí, dẫn truyền khí, đường ống nước sạch,…
  • Về mặt giá cả ống thép không gỉ 201 có phần rẻ hơn rất nhiều so với các loại ống inox công nghiệp cao cấp hơn.

Ống inox 304

  • Là lọai ống được sử dụng phổ biến nhất trong 3 loại ống inox bởi mang đặc tính tầm trung thích hợp với nhiều ứng dụng đa dạng và có giá thành không phải là cao nhất.
  • Ống inox 304 được làm từ vật liệu thép không gỉ 304 mang nhiều ưu điểm tuyệt vời. Bản chất của inox 304 là khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền khi dùng và các cơ tính khác đều vượt trội hơn lại ống iox 201.
  • Với đặc tính chịu áp lực cao, khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội, tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao, có thể chịu được hóa chất, nước mặn…, lý tưởng cho việc lắp đặt ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt khác.
  • Bên cạnh đó, ống thép không gỉ SUS 304 dành cho các dự án công nghiệp nên thường có trọng lượng và độ dày thành lớn.
  • Hầu hết các dự án công nghiệp sẽ ưu tiên lựa chọn lắp đặt ống inox 304 để mang lại hiệu quả kinh tế mà chất lượng làm việc vẫn tốt.
  • Chỉ trong những trường hợp đặc biệt người ta mới sử dụng đến loại ống inox 316.

Ống inox 316

  • Ống thép không gỉ SUS 316 là loại ống chất lượng cao cấp nhất với các tính năng chống ăn mòn cao hơn cả inox 304 trong môi trường hóa chất, kiềm. Hay nói chính xác hơn thì inox 316 là loại thép không gỉ chuyên dụng dành cho môi trường hóa chất, nước muối trong điều kiện làm việc liên tục và lâu dài.
  • Một số ngành cần thiết phải đưa loại ống inox 316 vào sử dụng đó là ngành công nghiệp hóa dầu, hóa chất, xi măng, đóng tàu, hay làm đường ống cáp quang dưới đáy biển,…
  • Tuy có đặc tính cao hơn hẳn so với inox 304 và inox 201, thế nhưng về mặt phổ biến thì inox 316 ít được ứng dụng rộng. Bởi lẽ, nó chỉ thích hợp cho những ngành công nghiệp đặc thù, đòi hỏi cơ tính cao. Chính vì thế, giá thành của loại ống này khá đắt.
  • Nếu trong những dự án công nghiệp không đòi hỏi quá khắt khe thì quyết định chọn ống inox 304 là lựa chọn kinh tế mang lại hiệu quả ổn định. Điều đó đồng nghĩa với việc nếu lựa chọn ống inox 316 cho các dự án công nghiệp tầm trung sẽ rất lãng phí và tốn kém.

Ứng dụng của thép ống inox 304

ống inox

Công ty thép Hùng Phát cung cấp bang gia ong inox  chủ yếu được sử dụng trong công nghiệp và dân dụng. Cụ thể như:

+ Công nghiệp sản xuất bia, sữa và rượu vang. Thép ống inox được đưa vào ứng dụng trong đường ống, thùng lên men, chảo tráng men.

+ Công nghiệp chế biến nước ép. Thép ống inox 304 đã hoàn thành “nhiệm vụ” xử lý, nghiền và bảo quản thiết bị thực phẩm.

+ Dựa trên khả năng chống ăn mòn cao, thép ông inox 304 cũng được sử dụng cho bồn rửa, bình cà phê, tủ lạnh, máy làm sữa, máy làm kem để chống lại sự tấn công của axit trong trái cây.

+ Công nghiệp khai thác đá và lọc nước Được sử dụng trong ngành nhuộm.

+ Thép ống inox cũng là vật liệu chính được sử dụng cho các loại đai ốc, bu lông, ốc vít các loại. Bởi vì đặc tính độ bền cao và chống mài mòn vượt trội.

Ống inox
Ống inox

Phân Loại Ống Inox Hàn Và Ống Inox Đúc

Ống inox được phân loại chủ yếu thành ống inox hànống inox đúc dựa trên quy trình sản xuất và đặc điểm của chúng. Dưới đây là sự khác biệt và ứng dụng cụ thể của từng loại:

1. Ống Inox Hàn (Welded Pipe)

Đặc Điểm

  • Nguyên liệu: Được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cuộn không gỉ, uốn thành hình trụ và hàn nối các mép.
  • Công nghệ hàn:
    • Hàn điện trở (ERW): Cho các ống có đường kính nhỏ hoặc trung bình.
    • Hàn hồ quang chìm (SAW): Sử dụng cho ống lớn và thành dày.
  • Độ dày thành ống: Đồng đều, phụ thuộc vào độ dày của thép tấm đầu vào.
  • Chiều dài: Dễ dàng sản xuất với chiều dài tiêu chuẩn (6m, 12m) hoặc tùy chỉnh.
  • Chi phí: Thấp hơn so với ống đúc do quy trình sản xuất đơn giản hơn.

Ưu Điểm

  • Giá thành rẻ hơn so với ống inox đúc.
  • Dễ dàng sản xuất với nhiều kích thước và chiều dài.
  • Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu áp lực không quá cao.

Nhược Điểm

  • Có mối hàn nên khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn ở mối hàn kém hơn so với ống đúc.

Ứng Dụng

  • Ngành xây dựng: Làm hệ thống ống dẫn nước, lan can, cầu thang.
  • Ngành công nghiệp nhẹ: Hệ thống dẫn dầu, khí, hoặc hóa chất ở áp suất thấp.
  • Trang trí nội thất: Sản phẩm có yêu cầu thẩm mỹ cao, như cột, khung, tay vịn.

2. Ống Inox Đúc (Seamless Pipe)

Đặc Điểm

  • Nguyên liệu: Sử dụng phôi thép tròn đặc, nung nóng và đục lỗ để tạo thành ống rỗng.
  • Công nghệ sản xuất:
    • Kéo nguội hoặc cán nóng để đạt kích thước, độ dày và độ chính xác cao.
  • Độ dày thành ống: Có thể lớn hơn và đồng nhất, không có mối hàn.
  • Chi phí: Cao hơn ống hàn do quy trình sản xuất phức tạp và yêu cầu thiết bị hiện đại.

Ưu Điểm

  • Không có mối hàn nên khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn tốt hơn.
  • Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và an toàn cao.
  • Độ dày thành ống có thể lớn, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.

Nhược Điểm

  • Chi phí sản xuất và giá thành cao hơn ống hàn.
  • Khó sản xuất các ống có kích thước quá lớn hoặc chiều dài đặc biệt.

Ứng Dụng

  • Ngành dầu khí: Dẫn dầu, khí tự nhiên ở áp suất cao.
  • Ngành hóa chất: Hệ thống ống chịu hóa chất mạnh hoặc nhiệt độ cao.
  • Ngành thực phẩm, dược phẩm: Hệ thống dẫn yêu cầu vệ sinh khắt khe.
  • Ngành năng lượng: Hệ thống ống chịu nhiệt trong nhà máy nhiệt điện.

Bảng So Sánh Ống Inox Hàn Và Ống Inox Đúc

Tiêu ChíỐng Inox HànỐng Inox Đúc
Quy trình sản xuấtUốn và hàn thép tấm/thép cuộnĐục lỗ và cán/kéo từ phôi thép tròn
Có mối hànKhông
Độ bền áp lựcThấp hơnCao hơn
Khả năng chống ăn mònKém hơn ở mối hànĐồng đều, tốt hơn
Giá thànhRẻ hơnĐắt hơn
Ứng dụngCông nghiệp nhẹ, xây dựng, trang tríCông nghiệp nặng, môi trường khắc nghiệt

Quy Trình Sản Xuất Ống Inox

Quy trình sản xuất ống inox bao gồm các bước chính sau:

1. Chuẩn Bị Nguyên Liệu

  • Thép không gỉ nguyên liệu: Sử dụng hợp kim thép không gỉ (inox 304, 316, 201, v.v.).
  • Phôi thép: Có thể là phôi tròn (cho ống liền mạch) hoặc thép tấm cuộn (cho ống hàn).

2. Sản Xuất Ống

a) Ống Liền Mạch (Seamless Pipe):
  1. Đùn hoặc kéo phôi:

    • Phôi thép tròn được nung nóng ở 1200°C, sau đó được đục lỗ để tạo hình dạng ống rỗng.
    • Ống được kéo nguội hoặc cán nóng để đạt kích thước và độ dày thành ống yêu cầu.
  2. Xử lý nhiệt:

    • Ống được ủ để cải thiện tính chất cơ học và loại bỏ ứng suất dư.
  3. Làm sạch bề mặt:

    • Sử dụng axit tẩy gỉ hoặc đánh bóng cơ học để đạt độ bóng yêu cầu.
b) Ống Hàn (Welded Pipe):
  1. Cắt và uốn thép tấm:

    • Thép tấm hoặc thép cuộn được cắt thành dải và uốn thành hình trụ.
  2. Hàn:

    • Hàn điện trở (ERW) hoặc hàn hồ quang chìm (SAW) được sử dụng để nối các mép thép, tạo thành ống.
  3. Xử lý mối hàn:

    • Mối hàn được làm sạch và đánh bóng để đồng nhất với bề mặt ống.
  4. Xử lý nhiệt và làm sạch:

    • Ủ nhiệt để cải thiện cơ tính và tẩy gỉ bề mặt bằng axit hoặc đánh bóng.

3. Kiểm Tra Chất Lượng

  • Kiểm tra không phá hủy (NDT): Siêu âm hoặc chụp X-quang để kiểm tra mối hàn và cấu trúc.
  • Kiểm tra áp suất: Kiểm tra độ bền và khả năng chịu áp lực.
  • Kiểm tra kích thước: Đảm bảo độ chính xác về đường kính, độ dày và chiều dài.

4. Cắt Và Đóng Gói

  • Cắt ống theo chiều dài yêu cầu.
  • Đóng gói trong bao bì bảo vệ, có thể bọc nhựa hoặc đặt trong kiện gỗ để tránh trầy xước và ăn mòn trong quá trình vận chuyển.

Bảng Thành Phần Hóa Học

Loại InoxC (Carbon)Cr (Chromium)Ni (Nickel)Mn (Manganese)Si (Silicon)P (Phosphorus)S (Sulfur)
Inox 304≤ 0.08%18.0 – 20.0%8.0 – 10.5%≤ 2.0%≤ 0.75%≤ 0.045%≤ 0.03%
Inox 316≤ 0.08%16.0 – 18.0%10.0 – 14.0%≤ 2.0%≤ 0.75%≤ 0.045%≤ 0.03%
Inox 201≤ 0.15%16.0 – 18.0%3.5 – 5.5%5.5 – 7.5%≤ 1.0%≤ 0.06%≤ 0.03%

Bảng Cơ Tính

Loại InoxGiới Hạn Chảy (Yield Strength)Độ Bền Kéo (Tensile Strength)Độ Dãn Dài (Elongation)
Inox 304≥ 205 MPa≥ 515 MPa≥ 35%
Inox 316≥ 205 MPa≥ 515 MPa≥ 40%
Inox 201≥ 275 MPa≥ 520 MPa≥ 35%

Tiêu Chuẩn Sản Xuất Ống Inox

Ống inox thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và phù hợp với ứng dụng cụ thể. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:

1. Tiêu Chuẩn Quốc Tế

  • ASTM A312: Dành cho ống inox liền mạch và hàn, chịu áp lực cao, sử dụng trong công nghiệp.
  • ASTM A269: Dành cho ống inox chịu nhiệt và ăn mòn, thường dùng trong ngành hóa chất và dược phẩm.
  • ASTM A554: Dành cho ống inox trang trí hoặc sử dụng kết cấu, độ bóng cao.
  • JIS G3459: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống inox sử dụng trong đường ống công nghiệp.
  • EN 10217-7: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống inox hàn, dùng trong ngành thực phẩm và hóa chất.

2. Tiêu Chuẩn Việt Nam

  • TCVN 197-2002: Quy định về yêu cầu kỹ thuật cho thép không gỉ.
  • TCVN 4392-1986: Tiêu chuẩn cho thép không gỉ dùng trong ngành công nghiệp.

Địa chỉ mua bán ống inox công nghiệp uy tín

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Hùng Phát:

Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên

Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm

Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly

Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN