Bảng giá thép ống mạ kẽm Việt Đức
Thép Ống Mạ Kẽm Việt Đức – Bảng giá ống thép Việt Đức mới nhất 12/2023. công ty Thép Hùng phát xin gửi đến quý khách hàng thông tin cũng như bảng báo giá về sản phẩm ống thép Việt Đức hôm nay.
Bảng giá thép ống mạ kẽm Việt Đức
Sản phẩm thép Việt Đức là một trong những vật liệu xây dựng được nhiều chủ đầu tư cũng như nhà thầu quan tâm nhất trên thị trường hiện nay. Bởi Việt Đức luôn là một trong những công ty đi đầu trong việc áp dụng công nghệ và thiết bị tiên tiến, hiện đại trong quá trình tạo ra những sản phẩm thép đạt chất lượng cao.
Sản phẩm chính của thép Việt Đức bao gồm : Ống thép mạ kẽm nhúng nóng, ống Thép tấm tôn mạ kẽm, ống thép hàn đen, ống thép cỡ lớn, Thép tấm tôn cán nguội mặt đen, Thép tấm tôn cuộn mạ kẽm, sắt thép xây dựng.
Báo giá thép ống mạ kẽm Việt Đức
Thep ong ma kem Viet Duc nhúng nóng được sản xuất trên đây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn TCVN 1832-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Đường kính sản phẩm từ 21.2 – 219.1mm. Độ dày từ 1.6 – 8.2mm, độ dày lớp mạ kẽm từ 50 – 75µm
- Độ bền kéo : 320 ÷ 460 N/mm2
- Độ bền chảy (tối thiểu) : 195 N/mm2
- Độ giãn dài (tối thiểu) : 20%
Với khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để làm kết cấu chịu lực trong các công trình xây dựng, hệ thống thông gió, trụ viễn thông, cọc siêu âm, cọc phát sóng,…
Bảng giá các loại thép ống mạ kẽm Việt Đức
Ống Thép tấm tôn mạ kẽm Việt Đức được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS1387-1985 của Anh. Sản phẩm bao gồm 3 loại chính là ống thép tròn, ống thép vuông và ống thép chữ nhật.
Đường kính ống thép :
- Ống thép tròn : từ 21.2 đến 113.5mm
- Ống thép vuông : từ 14×14 đến 100x100mm
- Ống thép chữ nhật : từ 20×40 đến 50x100mm
Độ dày ống Thép tấm tôn mạ kẽm : từ 0.8 đếm 3.5mm
Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Sản phẩm ống Thép tấm tôn mạ kẽm Việt Đức thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất công nghiệp, trang trí nội thất, cơ sở hạ tầng viễn thông,…
Giá ống Thép tấm tôn mạ kẽm tròn
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ø 21,2 | 1 | 2,99 | 16000 |
1,1 | 3,27 | 16000 | |
1,2 | 3,55 | 16000 | |
1,4 | 4,1 | 16000 | |
1,5 | 4,37 | 16000 | |
1,8 | 5,17 | 16000 | |
Ø 26,65 | 1 | 3,8 | 16000 |
1,1 | 4,16 | 16000 | |
1,2 | 4,52 | 16000 | |
1,4 | 5,23 | 16000 | |
1,5 | 5,58 | 16000 | |
1,8 | 6,62 | 16000 | |
Ø 33,5 | 1 | 4,81 | 16000 |
1,1 | 5,27 | 16000 | |
1,2 | 5,74 | 16000 | |
1,4 | 6,65 | 16000 | |
1,5 | 7,1 | 16000 | |
1,8 | 8,44 | 16000 | |
Ø 42,2 | 1 | 6,1 | 16000 |
1,1 | 6,69 | 16000 | |
1,2 | 7,28 | 16000 | |
1,4 | 8,45 | 16000 | |
1,5 | 9,03 | 16000 | |
1,8 | 10,76 | 16000 | |
Ø 48,1 | 1 | 6,97 | 16000 |
1,1 | 7,65 | 16000 | |
1,2 | 8,33 | 16000 | |
1,4 | 9,67 | 16000 | |
1,5 | 10,34 | 16000 | |
1,8 | 12,33 | 16000 | |
Ø 59,9 | 1,1 | 9,57 | 16000 |
1,2 | 10,42 | 16000 | |
1,4 | 12,12 | 16000 | |
1,5 | 12,96 | 16000 | |
1,8 | 15,47 | 16000 | |
Ø 75,6 | 1,4 | 15,37 | 16000 |
1,5 | 16,45 | 16000 | |
1,8 | 19,66 | 16000 | |
2 | 21,78 | 16000 | |
2,2 | 23,89 | 16000 | |
Ø 88,3 | 1,4 | 18 | 16000 |
1,5 | 19,27 | 16000 | |
1,8 | 23,04 | 16000 | |
2 | 25,54 | 16000 | |
2,2 | 28,03 | 16000 | |
2,3 | 29,27 | 16000 | |
Ø 113,5 | 1,8 | 29,75 | 16000 |
2 | 33 | 16000 | |
2,2 | 36,23 | 16000 | |
2,3 | 37,84 | 16000 | |
2,4 | 39,45 | 16000 |
Giá ống Thép tấm tôn mạ kẽm vuông
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ống vuông 14×14 | 1 | 2,41 | 16000 |
1,1 | 2,63 | 16000 | |
1,2 | 2,84 | 16000 | |
1,4 | 3,25 | 16000 | |
1,5 | 3,45 | 16000 | |
Ống vuông 16×16 | 1 | 2,79 | 16000 |
1,1 | 3,04 | 16000 | |
1,2 | 3,29 | 16000 | |
1,4 | 3,78 | 16000 | |
1,5 | 4,01 | 16000 | |
Ống vuông 20×20 | 1 | 3,54 | 16000 |
1,1 | 3,87 | 16000 | |
1,2 | 4,2 | 16000 | |
1,4 | 4,83 | 16000 | |
1,5 | 5,14 | 16000 | |
1,8 | 6,05 | 16000 | |
2 | 6,63 | 16000 | |
Ống vuông 25×25 | 1 | 4,48 | 16000 |
1,1 | 4,91 | 16000 | |
1,2 | 5,33 | 16000 | |
1,4 | 6,15 | 16000 | |
1,5 | 6,56 | 16000 | |
1,8 | 7,75 | 16000 | |
2 | 8,52 | 16000 | |
2,2 | 9,27 | 16000 | |
2,3 | 9,64 | 16000 | |
2,4 | 10 | 16000 | |
2,5 | 10,36 | 16000 | |
Ống vuông 30×30 | 1 | 5,43 | 16000 |
1,1 | 5,94 | 16000 | |
1,2 | 6,46 | 16000 | |
1,4 | 7,47 | 16000 | |
1,5 | 7,97 | 16000 | |
1,8 | 9,44 | 16000 | |
2 | 10,4 | 16000 | |
2,2 | 11,34 | 16000 | |
2,3 | 11,8 | 16000 | |
2,4 | 12,26 | 16000 | |
2,5 | 12,72 | 16000 | |
Ống vuông 40×40 | 1 | 7,31 | 16000 |
1,1 | 8,02 | 16000 | |
1,2 | 8,72 | 16000 | |
1,4 | 10,11 | 16000 | |
1,5 | 10,8 | 16000 | |
1,8 | 12,83 | 16000 | |
2 | 14,17 | 16000 | |
2,2 | 15,48 | 16000 | |
2,3 | 16,14 | 16000 | |
2,4 | 16,78 | 16000 | |
2,5 | 17,43 | 16000 | |
Ống vuông 50×50 | 1,1 | 10,09 | 16000 |
1,2 | 10,98 | 16000 | |
1,4 | 12,74 | 16000 | |
1,5 | 13,62 | 16000 | |
1,8 | 16,22 | 16000 | |
2 | 17,94 | 16000 | |
2,2 | 19,63 | 16000 | |
2,3 | 20,47 | 16000 | |
2,4 | 21,31 | 16000 | |
2,5 | 22,14 | 16000 | |
Ống vuông 60×60 | 1,1 | 12,16 | 16000 |
1,2 | 13,24 | 16000 | |
1,4 | 15,38 | 16000 | |
1,5 | 16,45 | 16000 | |
1,8 | 19,61 | 16000 | |
2 | 21,7 | 16000 | |
2,2 | 23,77 | 16000 | |
2,3 | 24,8 | 16000 | |
2,4 | 25,83 | 16000 | |
2,5 | 26,85 | 16000 | |
Ống vuông 75×75 | 1,8 | 24,7 | 16000 |
2 | 27,36 | 16000 | |
2,2 | 29,99 | 16000 | |
2,3 | 31,3 | 16000 | |
2,4 | 32,61 | 16000 | |
2,5 | 33,91 | 16000 | |
Ống vuông 90×90 | 1,8 | 29,79 | 16000 |
2 | 33,01 | 16000 | |
2,2 | 36,21 | 16000 | |
2,3 | 37,8 | 16000 | |
2,4 | 39,39 | 16000 | |
2,5 | 40,98 | 16000 |
Giá ông Thép tấm tôn mạ kẽm chữ nhật
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) |
Ống chữ nhật 13×26 | 1 | 3,45 | 16000 |
1,1 | 3,77 | 16000 | |
1,2 | 4,08 | 16000 | |
1,4 | 4,7 | 16000 | |
1,5 | 5 | 16000 | |
Ống chữ nhật 20×40 | 1 | 5,43 | 16000 |
1,1 | 5,94 | 16000 | |
1,2 | 6,46 | 16000 | |
1,4 | 7,47 | 16000 | |
1,5 | 7,97 | 16000 | |
1,8 | 9,44 | 16000 | |
2 | 10,4 | 16000 | |
2,2 | 11,34 | 16000 | |
Ống chữ nhật 25×50 | 1 | 6,84 | 16000 |
1,1 | 7,5 | 16000 | |
1,2 | 8,15 | 16000 | |
1,4 | 9,45 | 16000 | |
1,5 | 10,09 | 16000 | |
1,8 | 11,98 | 16000 | |
2 | 13,23 | 16000 | |
2,2 | 14,45 | 16000 | |
2,3 | 15,05 | 16000 | |
2,4 | 15,65 | 16000 | |
2,5 | 16,25 | 16000 | |
Ống chữ nhật 30×60 | 1 | 8,25 | 16000 |
1,1 | 9,05 | 16000 | |
1,2 | 9,85 | 16000 | |
1,4 | 11,43 | 16000 | |
1,5 | 12,21 | 16000 | |
1,8 | 14,53 | 16000 | |
2 | 16,05 | 16000 | |
2,2 | 17,56 | 16000 | |
2,3 | 18,3 | 16000 | |
2,4 | 19,05 | 16000 | |
2,5 | 19,78 | 16000 | |
Ống chữ nhật 40×80 | 1,1 | 12,16 | 16000 |
1,2 | 13,24 | 16000 | |
1,4 | 15,38 | 16000 | |
1,5 | 16,45 | 16000 | |
1,8 | 19,61 | 16000 | |
2 | 21,7 | 16000 | |
2,2 | 23,77 | 16000 | |
2,3 | 24,8 | 16000 | |
2,4 | 25,83 | 16000 | |
2,5 | 26,85 | 16000 | |
Ống chữ nhật 50×100 | 1,4 | 19,34 | 16000 |
1,5 | 20,69 | 16000 | |
1,8 | 24,7 | 16000 | |
2 | 27,36 | 16000 | |
2,2 | 29,99 | 16000 | |
2,3 | 31,3 | 16000 | |
2,4 | 32,61 | 16000 | |
2,5 | 33,91 | 16000 | |
Ống chữ nhật 60×120 | 1,8 | 29,79 | 16000 |
2 | 33,01 | 16000 | |
2,2 | 36,21 | 16000 | |
2,3 | 37,8 | 16000 | |
2,4 | 39,39 | 16000 | |
2,5 | 40,98 | 16000 |
Báo giá ống thép hàn đen Việt Đức
Cũng giống như ống Thép tấm tôn mạ kẽm, ống thép hàn đen cũng được sản xuất trên đây chuyền công nghệ hiện đại. Sản phẩm gồm 3 loại chính là ống thép tròn đen (theo tiêu chuẩn ASTM A53, BS1387-1985 của Anh Quốc), ống thép vuông đen, ống thép chữ nhật đen (theo tiêu chuẩn ASTM A500 của Mỹ và KS D3568-1986 của Hàn Quốc).
Quy cách ống thép tròn đen
- Đường kính : từ 12.7 đến 219mm
- Độ dày : từ 0.7 đến 8.0mm
- Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Quy cách ống thép vuông, chữ nhật đen
- Kích thước ống thép vuông đen : từ 12×12 đến 100x100mm
- Kích thước ống thép chữ nhật đen : từ 13×26 đến 75x150mm
- Độ dày : từ 0.7 đến 4.5mm
- Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Xem thêm:
Báo giá thép ống cỡ lớn Việt Đức
Ống thép cỡ lớn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 của Mỹ với khả năng chịu lực lớn. Ống thép có đường kính từ 141.3 đến 219.1mm và độ dày từ 4 đến 9.52mm. Chiều dài tiêu chuẩn 6m (có cắt theo yêu cầu)
Đường kính ngoài |
Đường kính DN | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (mm) | (mm) | (Kg/m) | (VNĐ/Kg) |
21,3 | 15 | 2,77 | 1,27 | 16000 |
26,7 | 20 | 2,87 | 1,69 | 16000 |
33,4 | 25 | 3,38 | 2,5 | 16000 |
42,2 | 32 | 3,56 | 3,39 | 16000 |
48,3 | 40 | 3,68 | 4,05 | 16000 |
60,3 | 50 | 3,91 | 5,44 | 16000 |
73 | 65 | 5,16 | 8,63 | 16000 |
88,9 | 80 | 5,49 | 11,29 | 16000 |
101,6 | 90 | 3,18 | 7,72 | 16000 |
3,96 | 9,53 | 16000 | ||
4,78 | 11,41 | 16000 | ||
114,3 | 100 | 3,18 | 8,71 | 16000 |
3,96 | 10,78 | 16000 | ||
4,78 | 12,91 | 16000 | ||
5,56 | 14,91 | 16000 | ||
6,02 | 16,07 | 16000 | ||
141,3 | 125 | 3,96 | 13,41 | 16000 |
4,78 | 16,09 | 16000 | ||
5,56 | 18,61 | 16000 | ||
6,55 | 21,77 | 16000 | ||
168,3 | 150 | 3,96 | 16,05 | 16000 |
4,78 | 19,27 | 16000 | ||
5,56 | 22,31 | 16000 | ||
6,35 | 25,36 | 16000 | ||
7,11 | 28,26 | 16000 | ||
219,1 | 200 | 3,96 | 21,01 | 16000 |
4,78 | 25,26 | 16000 | ||
5,16 | 27,22 | 16000 | ||
5,56 | 29,28 | 16000 | ||
6,35 | 33,31 | 16000 | ||
7,04 | 36,31 | 16000 | ||
7,92 | 41,24 | 16000 | ||
8,18 | 42,55 | 16000 |
Ghi chú:
- Dung sai đường kính ngoài : ± 1%
- Dung sai về trọng lượng : ± 10%
- Dung sai về độ dày thành ống : ± 10%
- Đơn giá chưa bao gồm VAT
- Giá Ống thép 190 sẽ có những biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Để có báo giá chính xác, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline hoặc gửi Email cho chúng tôi.
Bạn đang cần báo giá sản phẩm khác của Ống thép 190, vui lòng liên hệ qua hotline 0938 437 123 hoặc qua emal
. Chúng tôi sẽ báo giá nhanh nhất cho bạn trong vòng 20 phút kể từ lúc nhận được yêu cầu báo giá sản phẩm.ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email:
MST: 0314857483
MXH: Facebook