Bảng giá phụ kiện ren giá rẻ
Bảng giá phụ kiện ren giá rẻ – Phụ kiện ren làm bằng thép mạ kẽm, thép không gỉ, đồng giá rẻ nhập khẩu từ Trung Quốc và Hàn Quốc. Kích thước DN15 đến DN100. Cấu trúc của ren hai luồng là hai đầu ren ngoài được nối với van hoặc phụ kiện ren trong.
Sản phẩm có chứng nhận chất lượng đầy đủ: CO, CQ và hỗ trợ giao hàng toàn quốc. Sản phẩm của chúng tôi luôn có số lượng rất lớn để đáp ứng mọi dự án. Ngoài ra, chúng tôi là nhà phân phối Van SHINYI có nguồn gốc từ Việt Nam, chuyên về phòng cháy chữa cháy, cơ sở hạ tầng cấp thoát nước, thủy lợi, thủy điện, …
Công ty thép Hùng Phát chuyên cung cấp các loại phụ kiện ren mạ kẽm như:co (cút) ren, co lơi ren, co điếu ren, tê ren, tê giảm ren, kép ren (hai đầu ren ngoài), rắc co ren, rắc co hơi, măng sông, bầu giảm ren, cà rá (lơ thu), nút ren, nắp ren, măng sông hàn, xem 1 tấc, xem 2 tấc…
Thông sô kỹ thuật phụ kiện ren
Phu kien ren gia re bao gồm một số loại cơ bản như sau:
* Co ren 90 – Elbow 90 degree
* Co lơi ren 45 – elbow 45 degree
* Co lơi giảm 45 – Reducing elbow 45 degree
* Co giảm 90 – Reducing elbow 90 degree
* Co điếu ren 90 – Street elbow 90
* Co điếu ren 45 – Street elbow 45
* Tê ren, tê giảm ren – Tee, reducing tee
* Tê 2 đầu ren trong, 1 đầu ren ngoài – Service tees
* Hai đầu ren (kép ren) – Nipple, reducing nipple
* Rắc co ren (dùng cho nước, dùng cho hơi) – union, reducing union
* Măng sông ren, măng sông ren bằng thép (steel coupling), măng sông hàn (dùng cho nối ống siêu âm) – coupling
* Bầu giảm ren, côn thu ren – reducing coupling
* Nối ren trong ren ngoài – extensions
* Cà rá ren, lơ thu – bushings
* Nắp ren, nút ren – caps, plugs
* Hai đầu ren 1 tấc, 2 tấc (xem)
* Thập ren – crosses
Các bang gia phu kien ren có size từ phi 21 đến 114 (DN15 – DN100). Từ DN125 trở lên đặt hàng nhập 35 ngày.
Hàng được nhập khẩu từ Trung Quốc
Ứng dụng: nối ống thép trong dẫn dầu, khí, nước, PCCC…
Cung cấp bảng giá phụ kiện ren mới nhất 12/2023
Bảng giá phụ kiện ren hàn
Bảng giá phụ kiện ren PK hàn
Bảng giá phụ kiện ren mạ kẽm
Kích cỡ
Tên hàng |
Cút 90 độ (90 Elbow) |
Măng Sông (Socket) |
Côn thu (Reducer) |
Tê đều (Equal Tee) |
Tê thu (Reducing Tee) |
Chếch ( 45 Elbow) |
DN15 (1/2″) | 4,600 | 3,800 | 6,100 | 5,400 | ||
DN20 (3/4″) | 6,900 | 5,000 | 6,600 | 8,500 | 10,700 | 8,000 |
DN25 (1″) | 10,400 | 8,300 | 8,800 | 13,600 | 16,500 | 12,000 |
DN32 (1-1/4″) | 15,700 | 11,800 | 13,000 | 20,500 | 24,800 | 19,400 |
DN40 (1-1/2″) | 21,000 | 14,400 | 15,500 | 26,200 | 31,500 | 23,800 |
DN50 (2″) | 31,500 | 22,400 | 23,500 | 39,500 | 44,600 | 35,800 |
DN65 (2-1/2″) | 57,900 | 41,400 | 60,000 | 88,300 | 79,800 | 68,800 |
DN80 (3″) | 88,300 | 60,600 | 67,500 | 115,800 | 116,600 | 86,800 |
DN100 (4″) | 160,000 | 99,400 | 110,500 | 209,800 | 209100 | 171,000 |
Kích cỡ
Tên hàng |
Kép (Nipple) |
Rắc co (Union) |
Nút bịt (Plain plug) |
Bịt chụp (Round caps) |
Lơ thu (Bushing) |
|
DN15 (1/2″) | 3,700 | 14,100 | 3,500 | 4,200 | 5,200 | |
DN20 (3/4″) | 5,000 | 17,100 | 4,200 | 5,100 | 5,300 | |
DN25 (1″) | 7,000 | 21,100 | 5,600 | 7,200 | 8,800 | |
DN32 (1-1/4″) | 10,200 | 29,800 | 8,600 | 10,400 | 13,800 | |
DN40 (1-1/2″) | 14,100 | 39,700 | 9,900 | 13,800 | 15,900 | |
DN50 (2″) | 19,400 | 56,800 | 14,400 | 19,200 | 28,200 | |
DN65 (2-1/2″) | 47,100 | 134,100 | 47,500 | 71,100 | 49,400 | |
DN80 (3″) | 62,200 | 189,400 | 65,100 | 96,300 | 67,900 | |
DN100 (4″) | 105,300 | 321,000 | 106,800 | 161,100 | 119,100 |
Ghi ý: Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%. ĐVT: Đồng/cái.