Bảng báo giá thép hình V100x100
Bảng báo giá thép hình V100x100 cập nhật bởi công ty thép Hùng Phát giá mới nhất 12/2024. Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về thông tin thép V và giá thép V
Bảng báo giá thép hình V100x100x8 đen, mạ kẽm
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá | |
Thép đen | Mạ kẽm | ||||
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/Kg) | |
Thép V 100x100x8 | 6 | 12,17 | 73,00 | 13600 | 15000 |
Thép V 100x100x10 | 6 | 15,00 | 90,00 | 13600 | 15000 |
Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo bởi giá thép luôn biến động cần cập nhật thường xuyên
Mọi thông tin về giá mới nhất quý khách có thể liên hệ: 0938437123
>>>Ngoài ra có thể tham khảo bảng giá của thép hình V đủ mọi quy cách tại đây
Thông tin giá thép v các loại:
Thép V 30x30x3
Thép V 40x40x4
Thép V 50x50x3
Thép V 60x60x4
Thép V 63x63x5
Thép V 70x70x7
Thép V 80x80x6
Thép V 90x90x6
Thép V 100x100x8
Thép V 120x120x8
Thép V 120x120x12
Thép V 130x130x10
Thép V 150x150x10
Thép V 150x150x12
Thép V 175x175x15
Thép V 200x200x15
Thép V 200x200x25
Thông tin cần biết về thép hình V
Thép V (thép góc) là thép có diện mặt cắt hình chữ V. Thép được chia làm 2 loại chính là thép góc thường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường.
Ưu điểm của thép hình V:
- Có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Khi chịu điều kiện khắc nghiệt do tác động của hóa chất, nhiệt độ.
- Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình.
Ứng dụng của thép hình chữ V100x100
Với những ưu điểm vượt trội của mình, thép hình V thường được dùng làm :
- Kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường,…
- Khung sườn xe, Trụ điện đường dây điện cao thế,…
- Trong ngành công nghiệp đóng tàu, chế tạo, sản xuất thiết bị máy móc, đồ dùng trang trí,…
Tiêu chuẩn của thép V100x100
Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38
Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…
Đặc tính kỹ thuật của thép hình V
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH V100x100
Bảng tra Quy cách, Trọng lượng thép hình V100x100
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V 100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V 100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN