Trong lĩnh vực cung cấp ống inox, việc có thông tin chính xác về báo giá là rất quan trọng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá thông tin mới nhất về báo giá ống inox 201 tại Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh từ Hùng Phát – một đối tác đáng tin cậy và chuyên nghiệp trong ngành.
Quận 4, với vị trí thuận lợi và tạo điều kiện thuận lợi cho nhu cầu xây dựng và công nghiệp, đang là một trong những khu vực có nhu cầu cao về ống inox chất lượng.
Hãy cùng tôi tìm hiểu thêm về báo giá ống inox 201 tại Quận 4 trong bài viết dưới đây.
Thép Hùng Phát phân phối ống inox 201 tại Quận 4 chuyên nghiệp
✅ Giá ống inox 201 tại Quận 4 | ⭐Kho thép ống uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép ống chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép ống. |
Sản phẩm ống Inox
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của Hùng Phát
4.000₫ - 8.000₫ Giá từ:4.000₫ - 8.000₫ | Giá từ:0₫ | Giá từ:0₫ |
Tổng quan về ống inox 201
Ống inox 201 được làm bằng chất liệu thép cacbon không gỉ inox sus 201 có nhiều đặc tính đặc biệt như chịu được nhiêt, áp và chịu được các chất ăn mòn có nồng độ thấp. Ống inox 201 thường được sử dụng trong các môi trường lưu chất thông thường như nước, khí, hơi, dung dịch,… và thường được ứng dụng trong nhiều hệ thống lĩnh vực như ống dẫn, cấp thoát nước, cơ khí, xây dựng,…
Ống inox có các dạng hình thù như: dạng ống tròn, dạng ống ovan, dạng ống chữ D, dạng ống vuông, và dạng ống hình chữ nhật,…
Ống inox 201 thường có giá thành rẻ hơn các loại ống có chất liệu sus 304, sus 316, tuy nhiên chất lượng và những ứng dụng của ống inox 201 lại không bằng 2 loại kia. Ống inox 201 không phù hợp với các môi trường có nhiệt và áp quá cao, ngoài ra chúng cũng không phù hợp với những chất có tính, nồng độ ăn mòn cao.
Nhu cầu thị trường ống inox 201 tại Quận 4
Nhu cầu về ống inox 201 tại Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh đang ngày càng tăng cao. Quận 4, với vị trí đắc địa nằm gần trung tâm thành phố và có mật độ dân cư đông đúc, là một trong những khu vực sầm uất và phát triển về kinh tế, xây dựng, và công nghiệp.
Cùng với sự phát triển của các ngành công nghiệp và dự án xây dựng, nhu cầu sử dụng ống inox 201 trong việc xây dựng hệ thống ống dẫn nước, ống dẫn khí, cơ sở hạ tầng và các ngành công nghiệp khác ngày càng tăng lên. Điều này đặt ra một yêu cầu cao về chất lượng và khả năng cung ứng ống inox 201 chất lượng cao tại Quận 4.
Với sự cam kết và kinh nghiệm trong lĩnh vực, Hùng Phát là địa chỉ đáng tin cậy để đáp ứng nhu cầu này, mang đến cho khách hàng những sản phẩm ống inox 201 chất lượng, đáng tin cậy và giá trị.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống inox 201 tại Quận 4
1. Thị trường và cung cầu ống inox 201:
- Tình trạng cung cầu: Sự biến động của cung cầu ống inox 201 trên thị trường có thể ảnh hưởng đến giá cả. Nếu nhu cầu sử dụng ống inox 201 tăng cao hoặc cung ống inox 201 hạn chế, giá có thể tăng lên do sự cạnh tranh giữa người bán.
- Tình hình kinh tế: Thị trường kinh tế chung và các ngành công nghiệp có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Khi kinh tế phát triển và nhu cầu xây dựng tăng cao, giá cả có thể tăng do sự tăng cầu.
2. Thành phần giá cả:
- Giá nguyên liệu: Giá thép và các thành phần chính khác trong quá trình sản xuất ống inox 201 có thể biến đổi theo thời gian. Sự biến động này có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả của ống inox 201.
- Chi phí sản xuất: Chi phí sản xuất ống inox 201 bao gồm chi phí công nghệ sản xuất, lao động, năng lượng, và quản lý. Những biến đổi trong chi phí sản xuất có thể ảnh hưởng đến giá cả cuối cùng của sản phẩm.
- Chi phí vận chuyển: Khoảng cách vận chuyển từ nhà máy sản xuất đến điểm bán hàng cũng như phương thức vận chuyển có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Chi phí vận chuyển tăng cũng có thể làm tăng giá sản phẩm cuối cùng.
- Địa lý: Vị trí địa lý của Quận 4 có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Nếu nhà máy sản xuất gần Quận 4 hoặc có cơ sở lưu trữ địa phương, giá có thể thấp hơn do giảm chi phí vận chuyển.
Tất cả các yếu tố trên đều cần được xem xét để hiểu và đánh giá đúng giá cả của ống inox 201 tại Quận 4. Nhà cung cấp uy tín và có kinh nghiệm thường đưa ra báo giá công bằng và cạnh tranh, đồng thời cung cấp chất lượng và dịch vụ hỗ trợ tốt cho khách hàng.
Báo giá ống inox 201 tại Quận 4 mới nhất
Công ty thép Hùng Phát là một địa chỉ đáng tin cậy cho việc cung cấp sản phẩm ống inox 201 tại Quận 4. Với kinh nghiệm và uy tín trong ngành công nghiệp thép, chúng tôi cam kết cung cấp ống inox chất lượng cao và đa dạng kích thước để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Chúng tôi thường xuyên cập nhật giá ống inox 201 tại Quận 4.
Xác định đơn vị tính và phạm vi báo giá:
- Đơn vị tính: Giá ống inox 201 thường được tính theo đơn vị đường kính hoặc mét đường kính.
- Phạm vi báo giá: Xác định các kích thước và quy cách cụ thể mà báo giá ống inox 201 áp dụng.
Dưới đây là bảng giá từng loại ống inox 201.
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 CUỘN CÁN NÓNG & CÁN NGUỘI
Giá inox cuộn 201 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 ly – 1.5 ly | 2B | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 1: Giá cuộn inox 201
BẢNG GIÁ INOX 201 TẤM CÁN NÓNG & CÁN NGUÔI
Giá tấm inox 201 hàng cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 2: Giá inox tấm 201
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 TRANG TRÍ
Giá ống inox 201 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Bảng 3: Giá ống inox 201 trang trí
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 CÔNG NGHIỆP HÀN
Giá ống hàn inox 201 công nghiệp được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀY (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN (Đ/kg) |
Phi 21 – 34 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 42 – 114 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 141 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 168 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 219 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 4: Giá ống inox 201 công nghiệp
BẢNG GIÁ HỘP INOX 201 TRANG TRÍ
Giá hộp inox 201 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN (Đ/kg) |
10 x 10 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
12 x 12 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
15 x 15 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
20 x 20 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
25 x 25 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
30 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
38 x 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
40 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
50 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
60 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
13 x 26 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
15 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
20 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
25 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
30 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
40 x 80 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
50 x 100 | 0.8li – 2li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
60 x 120 | 0.8li – 2li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
Bảng 5: Giá hộp inox hộp 201 trang trí
BẢNG GIÁ LÁP INOX 201
Giá cây đặc láp inox 201 được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 3 – Phi 5 | 2B | Láp inox 201 | China, Taiwan | Liên hệ |
Phi 6 – Phi 90 | 2B | Láp inox 201 | China, Taiwan | Liên hệ |
Bảng 6: Giá láp inox 201
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy quý khách liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Ứng dụng ống inox 201
Ống inox 201 là một vật liệu vô cùng đa dụng và có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống inox 201:
Ngành công nghiệp thực phẩm: Ống inox 201 thường được sử dụng trong việc vận chuyển và lưu trữ các chất lỏng, chất hóa học và nguyên liệu trong quy trình sản xuất thực phẩm. Với tính chất chống oxi hóa và kháng ăn mòn, ống inox 201 đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao.
Ngành công nghiệp hóa chất: Ống inox 201 có khả năng chịu được nhiệt độ cao và chống ăn mòn, điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho việc vận chuyển các hóa chất ăn mòn và ứng dụng trong các quy trình công nghiệp hóa chất khác nhau.
Ngành công nghiệp dầu khí: Ống inox 201 được sử dụng trong hệ thống ống dẫn dầu và khí đốt, với khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến hệ thống xử lý nước thải và hệ thống cấp thoát nước.
Ngành công nghiệp xây dựng: Ống inox 201 có tính chất chống gỉ và chống oxi hóa, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng xây dựng như hệ thống ống nước, hệ thống thoát nước, cột đèn, và các công trình kiến trúc khác. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong lĩnh vực trang trí và nội thất.
Ngành công nghiệp ô tô: Ống inox 201 được sử dụng trong hệ thống nhiên liệu và hệ thống thoát khí trong các xe ô tô. Với tính năng chống gỉ và kháng ăn mòn, nó giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất của hệ thống.
Ngoài ra, ống inox 201 còn có nhiều ứng dụng khác như trong ngành công nghiệp điện tử, ngành công nghiệp y tế, và ngành công nghiệp hàng không vũ trụ. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ngành và ứng dụng, ống inox 201 có thể được tùy chỉnh kích thước và hình dạng để đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật.
Kết luận
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu thông tin mới nhất về báo giá ống inox 201 tại Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh từ Hùng Phát – một đơn vị cung cấp hàng đầu trong lĩnh vực này.
Với cam kết về chất lượng và dịch vụ tốt nhất, Hùng Phát sẽ đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Nếu bạn đang tìm kiếm ống inox 201 chất lượng và đáng tin cậy tại Quận 4, hãy liên hệ ngay với Hùng Phát để nhận được tư vấn và báo giá chi tiết.
Với kinh nghiệm và tận tâm, Hùng Phát sẽ đồng hành cùng bạn trong việc lựa chọn và sử dụng ống inox 201 phù hợp nhất cho các dự án tại Quận 4.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Báo giá ống inox 201 tại Quận 4 - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.