Báo giá ống inox 201 tại Quảng Ngãi
Trên thị trường ngày càng phát triển của ngành công nghiệp và xây dựng, việc tìm kiếm nhà cung cấp ống inox chất lượng và đáng tin cậy là một nhiệm vụ quan trọng. Và ngay tại Quảng Ngãi – một trung tâm công nghiệp nổi bật của Việt Nam, nhu cầu về ống inox ngày càng tăng cao.
Hùng Phát xin gửi đến quý vị báo giá về ống inox loại 201 tại Quảng Ngãi, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng và đòi hỏi cao của các dự án xây dựng và công nghiệp tại địa phương này. Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, Hùng Phát tự tin là đối tác đáng tin cậy và có thể đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Báo giá này cung cấp thông tin chi tiết về ống inox loại 201, bao gồm kích thước, độ dày và giá cả, được cập nhật mới nhất. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý vị các sản phẩm chất lượng, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và đáp ứng mọi yêu cầu của dự án.
Hãy để Hùng Phát trở thành đối tác tin cậy của quý vị trong việc cung cấp ống inox chất lượng tại Quảng Ngãi. Chúng tôi không chỉ cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho dự án của quý vị, mà còn đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp.
Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và tư vấn từ đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của Hùng Phát. Chúng tôi sẵn lòng hỗ trợ quý vị và đồng hành trong mọi dự án, để mang đến sự thành công và hiệu quả tối đa.
Thép Hùng Phát phân phối ống inox 201 tại Quảng Ngãi chuyên nghiệp
✅ Giá ống inox 201 tại Quảng Ngãi | ⭐Kho thép ống uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép ống chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép ống. |
Sản phẩm ống Inox
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của Hùng Phát
4.000₫ - 8.000₫ Giá từ:4.000₫ - 8.000₫ | Giá từ:0₫ | Giá từ:0₫ |
Giới thiệu về ống inox 201 và đặc điểm nổi bật của nó
Ống inox 201 là một loại ống được sản xuất từ hợp kim inox với thành phần chính là Crom (Cr) và Niken (Ni). Đây là một loại inox không từ tính có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của ống inox 201:
-
Chống ăn mòn: ống inox 201 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là chống lại ăn mòn từ các chất axit, kiềm và muối. Điều này làm cho ống inox 201 phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường ăn mòn mạnh.
-
Độ bền cao: ống inox 201 có độ bền cao, kháng va đập và chịu lực tốt. Điều này giúp ống inox 201 có thể chịu được áp lực và tải trọng lớn trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
-
Dễ gia công: ống inox 201 dễ dàng được gia công và hàn, cho phép tạo ra các kết cấu và hệ thống phức tạp theo yêu cầu. Điều này mang lại sự linh hoạt trong thiết kế và sử dụng ống inox 201 trong các dự án xây dựng.
-
Tính thẩm mỹ: ống inox 201 có bề mặt sáng bóng và mịn màng, mang đến vẻ đẹp tinh tế và sang trọng cho các ứng dụng trong kiến trúc và nội thất.
-
Giá cả hợp lý: ống inox 201 thường có giá thành tương đối thấp hơn so với các loại inox khác như ống inox 304 và 316. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn kinh tế và tiết kiệm cho các dự án xây dựng và công nghiệp.
Với những đặc điểm nổi bật trên, ống inox 201 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng, từ các hệ thống dẫn nước, hệ thống thoát nước, đến các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và nhiều lĩnh vực khác.
Thông số kỹ thuật ống inox 201 và tiêu chuẩn của ống inox 201
Thông số kỹ thuật ống Inox 201:
-
Xuất xứ: Ống tròn Inox 201 được nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan, Trung Quốc và Việt Nam. Chúng tôi cam kết đảm bảo nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm, và cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
-
Chủng loại: Chúng tôi cung cấp ống tròn Inox 201 dạng ống đúc và ống hàn, phù hợp với độ dày cụ thể theo yêu cầu khách hàng.
-
Quy cách của ống tròn Inox 201:
- Đường kính: Từ phi 6mm đến phi 1219mm.
- Độ dày: Từ 1mm đến 100mm.
- Chiều dài: Ống tròn Inox 201 có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét. Tuy nhiên, chúng tôi cũng có thể cắt và gia công theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
Tiêu chuẩn của ống Inox 201 được đảm bảo tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn chất lượng chung như:
- Chất liệu: SUS201 (theo tiêu chuẩn JIS G4305) hoặc tương đương.
- Bề mặt: Ống tròn Inox 201 có thể được xử lý bề mặt từ 180 # đến 600 #, đảm bảo tính hoàn thiện và đẹp mắt.
- Độ dài: Chiều dài tiêu chuẩn của ống là 6 mét, tuy nhiên, có thể điều chỉnh theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
Với các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng đáng tin cậy, ống Inox 201 của chúng tôi sẽ đáp ứng mọi yêu cầu và mong đợi của khách hàng trong các dự án xây dựng và cơ khí.
Báo giá ống inox 201 tại Quảng Ngãi mới nhất
Công ty thép Hùng Phát là một địa chỉ đáng tin cậy cho việc cung cấp sản phẩm ống inox 201 tại Quảng Ngãi. Với kinh nghiệm và uy tín trong ngành công nghiệp thép, chúng tôi cam kết cung cấp ống inox chất lượng cao và đa dạng kích thước để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Chúng tôi thường xuyên cập nhật giá ống inox 201 tại Quảng Ngãi.
Xác định đơn vị tính và phạm vi báo giá:
- Đơn vị tính: Giá ống inox 201 thường được tính theo đơn vị đường kính hoặc mét đường kính.
- Phạm vi báo giá: Xác định các kích thước và quy cách cụ thể mà báo giá ống inox 201 áp dụng.
Dưới đây là bảng giá từng loại ống inox 201.
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 CUỘN CÁN NÓNG & CÁN NGUỘI
Giá inox cuộn 201 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 ly – 1.5 ly | 2B | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 1: Giá cuộn inox 201
BẢNG GIÁ INOX 201 TẤM CÁN NÓNG & CÁN NGUÔI
Giá tấm inox 201 hàng cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 2: Giá inox tấm 201
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 TRANG TRÍ
Giá ống inox 201 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Bảng 3: Giá ống inox 201 trang trí
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 CÔNG NGHIỆP HÀN
Giá ống hàn inox 201 công nghiệp được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀY (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN (Đ/kg) |
Phi 21 – 34 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 42 – 114 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 141 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 168 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 219 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 4: Giá ống inox 201 công nghiệp
BẢNG GIÁ HỘP INOX 201 TRANG TRÍ
Giá hộp inox 201 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN (Đ/kg) |
10 x 10 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
12 x 12 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
15 x 15 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
20 x 20 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
25 x 25 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
30 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
38 x 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
40 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
50 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
60 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
13 x 26 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
15 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
20 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
25 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
30 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
40 x 80 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
50 x 100 | 0.8li – 2li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
60 x 120 | 0.8li – 2li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
Bảng 5: Giá hộp inox hộp 201 trang trí
BẢNG GIÁ LÁP INOX 201
Giá cây đặc láp inox 201 được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 3 – Phi 5 | 2B | Láp inox 201 | China, Taiwan | Liên hệ |
Phi 6 – Phi 90 | 2B | Láp inox 201 | China, Taiwan | Liên hệ |
Bảng 6: Giá láp inox 201
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy quý khách liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống inox 201 tại Quảng Ngãi
1. Thị trường và cung cầu ống inox 201:
- Tình trạng cung cầu: Sự biến động của cung cầu ống inox 201 trên thị trường có thể ảnh hưởng đến giá cả. Nếu nhu cầu sử dụng ống inox 201 tăng cao hoặc cung ống inox 201 hạn chế, giá có thể tăng lên do sự cạnh tranh giữa người bán.
- Tình hình kinh tế: Thị trường kinh tế chung và các ngành công nghiệp có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Khi kinh tế phát triển và nhu cầu xây dựng tăng cao, giá cả có thể tăng do sự tăng cầu.
2. Thành phần giá cả:
- Giá nguyên liệu: Giá thép và các thành phần chính khác trong quá trình sản xuất ống inox 201 có thể biến đổi theo thời gian. Sự biến động này có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả của ống inox 201.
- Chi phí sản xuất: Chi phí sản xuất ống inox 201 bao gồm chi phí công nghệ sản xuất, lao động, năng lượng, và quản lý. Những biến đổi trong chi phí sản xuất có thể ảnh hưởng đến giá cả cuối cùng của sản phẩm.
- Chi phí vận chuyển: Khoảng cách vận chuyển từ nhà máy sản xuất đến điểm bán hàng cũng như phương thức vận chuyển có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Chi phí vận chuyển tăng cũng có thể làm tăng giá sản phẩm cuối cùng.
- Địa lý: Vị trí địa lý của Quảng Ngãi có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Nếu nhà máy sản xuất gần Quảng Ngãi hoặc có cơ sở lưu trữ địa phương, giá có thể thấp hơn do giảm chi phí vận chuyển.
Tất cả các yếu tố trên đều cần được xem xét để hiểu và đánh giá đúng giá cả của ống inox 201 tại Quảng Ngãi. Nhà cung cấp uy tín và có kinh nghiệm thường đưa ra báo giá công bằng và cạnh tranh, đồng thời cung cấp chất lượng và dịch vụ hỗ trợ tốt cho khách hàng.
Ứng dụng của ống inox 201 trong ngành công nghiệp và xây dựng
Ống inox 201 là một vật liệu đa dụng và có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống inox 201:
-
Ngành công nghiệp hóa chất: Ống inox 201 được sử dụng trong việc vận chuyển các chất lỏng, hóa chất và chất ăn mòn nhẹ. Đặc tính chống ăn mòn của nó giúp đảm bảo an toàn và độ tin cậy trong quá trình vận hành.
-
Ngành công nghiệp dược phẩm: Với tính chất không tạo ảnh hưởng đến sự tinh khiết của các sản phẩm dược phẩm, ống inox 201 được sử dụng trong quá trình sản xuất, vận chuyển và lưu trữ các chất liệu dược phẩm.
-
Ngành công nghiệp thực phẩm: Ống inox 201 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm để vận chuyển các chất lỏng, như nước, dầu, sữa, bia và các chất phẩm màu thực phẩm. Độ bền, tính chống ăn mòn và không tạo mùi của nó đảm bảo sự an toàn và chất lượng của sản phẩm thực phẩm.
-
Ngành công nghiệp dầu khí: Ống inox 201 được sử dụng trong việc vận chuyển các chất lỏng và khí đốt trong ngành công nghiệp dầu khí. Tính chất chống ăn mòn và khả năng chịu áp lực cao giúp nó đáp ứng được yêu cầu khắt khe của ngành này.
-
Xây dựng và kiến trúc: Ống inox 201 được sử dụng trong việc xây dựng công trình, như hệ thống ống dẫn nước, hệ thống thoát nước, ống dẫn khí, và ống dẫn hơi. Sự bền bỉ, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn của nó tạo ra các giải pháp xây dựng bền vững và tối ưu.
-
Công nghiệp nhiệt điện: Ống inox 201 được sử dụng trong hệ thống làm mát, hệ thống dẫn nhiên liệu và hệ thống xử lý khí thải của các nhà máy nhiệt điện. Tính chất chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt của nó làm cho ống inox 201 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng này.
Tóm lại, ống inox 201 có rất nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng nhờ vào tính chất chống ăn mòn, độ bền cao và khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
Hùng Phát – Địa chỉ cung cấp ống inox 201 uy tín, giá tốt tại Quảng Ngãi
Hùng Phát là một địa chỉ cung cấp ống inox 201 uy tín và có giá tốt tại Quảng Ngãi vì nhiều lý do sau:
-
Chất lượng sản phẩm: Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng ống inox 201 chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng nghiêm ngặt. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng, đảm bảo độ bền, tính chống ăn mòn và khả năng chịu lực tốt.
-
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: Chúng tôi có một đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về sản phẩm ống inox 201. Họ sẵn sàng lắng nghe và tư vấn cho khách hàng về mọi yêu cầu cụ thể, từ việc lựa chọn sản phẩm phù hợp đến giải đáp các câu hỏi liên quan.
-
Giá cả cạnh tranh: Hùng Phát cam kết đưa ra giá cả cạnh tranh và hợp lý trên thị trường. Chúng tôi không chỉ tập trung vào việc cung cấp sản phẩm chất lượng, mà còn luôn quan tâm đến lợi ích của khách hàng bằng việc đưa ra mức giá tốt nhất.
-
Dịch vụ tận tâm: Chúng tôi luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu. Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn đảm bảo dịch vụ hậu mãi tốt. Đội ngũ của chúng tôi sẽ hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua hàng, từ tư vấn, đặt hàng cho đến giao hàng nhanh chóng và đúng tiến độ.
Với những lợi thế trên, Hùng Phát tự tin là một địa chỉ uy tín và đáng tin cậy trong việc cung cấp ống inox 201 với giá cả hợp lý tại Quảng Ngãi. Chúng tôi mong muốn được hợp tác cùng khách hàng và mang đến những giải pháp tốt nhất cho nhu cầu của họ.
Kết luận
Hùng Phát tự hào là đơn vị cung cấp ống inox chất lượng tại Quảng Ngãi, đồng thời cập nhật báo giá mới nhất để đáp ứng nhu cầu của quý vị. Chúng tôi cam kết đem đến cho khách hàng sự tin cậy, chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp.
Hãy để Hùng Phát trở thành đối tác tin cậy của quý vị trong việc cung cấp ống inox chất lượng tại Quảng Ngãi. Với kinh nghiệm và sự tận tâm, chúng tôi sẽ hỗ trợ quý vị trong mọi dự án và mang đến giải pháp tối ưu.
Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá chi tiết và tư vấn từ đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của Hùng Phát. Chúng tôi sẽ luôn sẵn lòng hỗ trợ và đồng hành cùng quý vị trong mọi nỗ lực xây dựng và phát triển.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/