Báo giá ống inox 201 tại Tây Ninh
Hùng Phát – tên gọi đã trở thành biểu tượng của sự uy tín và chất lượng trong lĩnh vực cung cấp ống inox. Và lần này, chúng tôi tự hào gửi đến quý vị báo giá cập nhật về ống inox loại 201 tại Tây Ninh – một địa điểm nổi bật trên bản đồ phát triển kinh tế miền Nam Việt Nam.
Chúng tôi hiểu rằng quý vị đang tìm kiếm sự đáng tin cậy và chất lượng cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Vì vậy, chúng tôi không ngừng cập nhật thông tin và nâng cao chất lượng sản phẩm để đáp ứng mọi yêu cầu của quý vị.
Báo giá này cung cấp mọi thông tin chi tiết về kích thước, độ dày và giá cả của ống inox loại 201. Chúng tôi cam kết đem đến cho quý vị sản phẩm chất lượng, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt và giá trị tốt nhất trên thị trường.
Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của Hùng Phát sẽ luôn sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ quý vị trong quá trình lựa chọn và sử dụng ống inox. Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án đều có những yêu cầu đặc thù và đội ngũ của chúng tôi sẽ đồng hành cùng quý vị để đạt được sự thành công và hiệu quả tối đa.
Hãy để Hùng Phát trở thành đối tác tin cậy của quý vị trong việc cung cấp ống inox tại Tây Ninh. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được dịch vụ chuyên nghiệp, giải pháp tốt nhất và đảm bảo thành công cho mọi dự án của quý vị.
Thép Hùng Phát phân phối ống inox 201 tại Tây Ninh chuyên nghiệp
✅ Giá ống inox 201 tại Tây Ninh | ⭐Kho thép ống uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép ống chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép ống. |
Sản phẩm ống Inox
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác của Hùng Phát
4.000₫ - 8.000₫ Giá từ:4.000₫ - 8.000₫ | Giá từ:0₫ | Giá từ:0₫ |
Tổng quan về ống inox 201 tại Tây Ninh
Ống inox 201 là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí tại Tây Ninh. Được sản xuất từ thép không gỉ loại 201, ống inox này có nhiều tính chất vượt trội và ứng dụng đa dạng.
-
Xuất xứ: Ống inox 201 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaysia, Thái lan, Trung Quốc và Việt Nam… Có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
-
Chủng loại: Ống tròn inox 201 chúng tôi cung cấp ống đúc và ống hàn đối với từng loại độ dày cụ thể.
Quy cách của ống tròn inox 201
-
Đường kính từ phi 6 đến phi 1219mm.
-
Độ dày từ 1mm đến 100mm.
-
Chiều dài: Ống inox 201 có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét.
-
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Đặc điểm của ống inox 201
-
Inox 201 là thép không gỉ hay còn gọi là thép hợp kim cao ( austenite crôm-niken-mangan ).
-
Ống inox 201 có khả năng chống ăn mòn do có nhiều crôm, có tính định hình tốt.
-
Thép inox 201 tuy không được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt, nhưng có thể làm lạnh đến độ bền kéo cao.
-
Ống inox 201 làm việc được trong môi trường có tính ăn mòn thấp và vừa.
Ứng dụng của ống tròn inox 201
Ống inox 201 được dùng trong dầu khí, hóa dầu, gia công cơ khí, đóng tàu, xây dựng.
Ống tròn inox 201 còn được sử dụng trong các dự án khử muối và nước thải.
Ngoài ra trong công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm cũng dùng rất nhiều thép ống inox 201.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống inox 201 tại Tây Ninh
1. Thị trường và cung cầu ống inox 201:
- Tình trạng cung cầu: Sự biến động của cung cầu ống inox 201 trên thị trường có thể ảnh hưởng đến giá cả. Nếu nhu cầu sử dụng ống inox 201 tăng cao hoặc cung ống inox 201 hạn chế, giá có thể tăng lên do sự cạnh tranh giữa người bán.
- Tình hình kinh tế: Thị trường kinh tế chung và các ngành công nghiệp có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Khi kinh tế phát triển và nhu cầu xây dựng tăng cao, giá cả có thể tăng do sự tăng cầu.
2. Thành phần giá cả:
- Giá nguyên liệu: Giá thép và các thành phần chính khác trong quá trình sản xuất ống inox 201 có thể biến đổi theo thời gian. Sự biến động này có thể ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả của ống inox 201.
- Chi phí sản xuất: Chi phí sản xuất ống inox 201 bao gồm chi phí công nghệ sản xuất, lao động, năng lượng, và quản lý. Những biến đổi trong chi phí sản xuất có thể ảnh hưởng đến giá cả cuối cùng của sản phẩm.
- Chi phí vận chuyển: Khoảng cách vận chuyển từ nhà máy sản xuất đến điểm bán hàng cũng như phương thức vận chuyển có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Chi phí vận chuyển tăng cũng có thể làm tăng giá sản phẩm cuối cùng.
- Địa lý: Vị trí địa lý của Tây Ninh có thể ảnh hưởng đến giá cả của ống inox 201. Nếu nhà máy sản xuất gần Tây Ninh hoặc có cơ sở lưu trữ địa phương, giá có thể thấp hơn do giảm chi phí vận chuyển.
Tất cả các yếu tố trên đều cần được xem xét để hiểu và đánh giá đúng giá cả của ống inox 201 tại Tây Ninh. Nhà cung cấp uy tín và có kinh nghiệm thường đưa ra báo giá công bằng và cạnh tranh, đồng thời cung cấp chất lượng và dịch vụ hỗ trợ tốt cho khách hàng.
Hùng Phát cập nhật báo giá ống inox 201 tại Tây Ninh
Công ty thép Hùng Phát là một địa chỉ đáng tin cậy cho việc cung cấp sản phẩm ống inox 201 tại Tây Ninh. Với kinh nghiệm và uy tín trong ngành công nghiệp thép, chúng tôi cam kết cung cấp ống inox chất lượng cao và đa dạng kích thước để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Chúng tôi thường xuyên cập nhật giá ống inox 201 tại Tây Ninh.
Xác định đơn vị tính và phạm vi báo giá:
- Đơn vị tính: Giá ống inox 201 thường được tính theo đơn vị đường kính hoặc mét đường kính.
- Phạm vi báo giá: Xác định các kích thước và quy cách cụ thể mà báo giá ống inox 201 áp dụng.
Dưới đây là bảng giá từng loại ống inox 201.
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 CUỘN CÁN NÓNG & CÁN NGUỘI
Giá inox cuộn 201 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 ly – 1.5 ly | 2B | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Cuộn inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 1: Giá cuộn inox 201
BẢNG GIÁ INOX 201 TẤM CÁN NÓNG & CÁN NGUÔI
Giá tấm inox 201 hàng cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 201 | Korea, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 2: Giá inox tấm 201
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 TRANG TRÍ
Giá ống inox 201 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox 201 trang trí | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 201 | Việt Nam, Châu Á | Liên hệ |
Bảng 3: Giá ống inox 201 trang trí
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 201 CÔNG NGHIỆP HÀN
Giá ống hàn inox 201 công nghiệp được thể hiện trong bảng dưới đây
ĐƯỜNG KÍNH | ĐỘ DÀY (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN (Đ/kg) |
Phi 21 – 34 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 42 – 114 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 141 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 168 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Phi 219 | 2.0 – 4.0 | 6000 | Ống inox 201 công nghiệp | Việt Nam, Malaysia… | Liên hệ |
Bảng 4: Giá ống inox 201 công nghiệp
BẢNG GIÁ HỘP INOX 201 TRANG TRÍ
Giá hộp inox 201 trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | GIÁ BÁN (Đ/kg) |
10 x 10 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
12 x 12 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
15 x 15 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
20 x 20 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
25 x 25 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
30 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
38 x 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
40 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
50 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
60 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
13 x 26 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
15 x 30 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
20 x 40 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
25 x 50 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
30 x 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
40 x 80 | 0.8li – 1.5li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
50 x 100 | 0.8li – 2li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
60 x 120 | 0.8li – 2li | BA | Hộp inox 201 trang trí | Châu Á | Liên hệ |
Bảng 5: Giá hộp inox hộp 201 trang trí
BẢNG GIÁ LÁP INOX 201
Giá cây đặc láp inox 201 được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 3 – Phi 5 | 2B | Láp inox 201 | China, Taiwan | Liên hệ |
Phi 6 – Phi 90 | 2B | Láp inox 201 | China, Taiwan | Liên hệ |
Bảng 6: Giá láp inox 201
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo từng thời điểm khác nhau. Vì vậy quý khách liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
Lợi ích của việc mua ống inox 201 từ công ty thép Hùng Phát tại Tây Ninh
1. Chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm:
- Công ty thép Hùng Phát cam kết cung cấp ống inox 201 chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.
- Sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao.
2. Dịch vụ hỗ trợ và tư vấn chuyên nghiệp:
- Đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn ống inox 201 phù hợp với yêu cầu của dự án.
- Chúng tôi cung cấp tư vấn kỹ thuật và hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến sản phẩm và ứng dụng của nó.
3. Giao hàng nhanh chóng và dịch vụ sau bán hàng tốt:
- Chúng tôi cam kết thực hiện giao hàng nhanh chóng, đảm bảo đáp ứng được yêu cầu thời gian của khách hàng.
- Ngoài ra, chúng tôi có dịch vụ sau bán hàng tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm và xử lý các vấn đề phát sinh.
Việc mua ống inox 201 từ công ty thép Hùng Phát tại Tây Ninh mang lại lợi ích về chất lượng sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ và tư vấn chuyên nghiệp, cũng như giao hàng nhanh chóng và dịch vụ sau bán hàng tốt. Chúng tôi cam kết đem đến sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối cho khách hàng trong mọi giao dịch.
Kết luận
Hùng Phát – đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp ống inox – hy vọng rằng báo giá ống inox loại 201 tại Tây Ninh, cập nhật bởi chúng tôi, đã cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết cho quý vị.
Chúng tôi tự hào mang đến cho quý vị sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của Hùng Phát sẽ luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn cho quý vị trong mọi dự án. Hãy đặt niềm tin vào chúng tôi và cùng xây dựng những công trình đẳng cấp với ống inox từ Hùng Phát.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/