Cách sử dụng tê hàn inox sao cho hiệu quả

Tê hàn inox
Tê hàn inox là một phụ kiện ống không thể thiếu trong nhiều hệ thống đường ống công nghiệp, dân dụng và các ứng dụng kỹ thuật khác. Với đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt, tê hàn inox được sử dụng rộng rãi trong các ngành như thực phẩm, hóa chất, dầu khí, xây dựng và xử lý nước. Tuy nhiên, để sử dụng tê hàn inox một cách hiệu quả, người dùng cần hiểu rõ về đặc điểm, cách lựa chọn, lắp đặt, bảo trì và các lưu ý kỹ thuật. 
Tê hàn inox
Tê hàn inox

Tê hàn inox là gì?

Tê hàn inox, hay còn gọi là phụ kiện chữ T, là một loại phụ kiện đường ống được làm từ thép không gỉ (inox), dùng để kết nối ba đường ống lại với nhau, thường tạo thành một góc 90 độ. Tê hàn inox được sử dụng để phân nhánh hoặc hợp lưu dòng chảy trong hệ thống đường ống. Có hai loại tê hàn inox chính:
  • Tê đều inox: Cả ba đầu nối có cùng kích thước, phù hợp cho các hệ thống cần phân chia dòng chảy đồng đều.
  • Tê giảm inox: Một hoặc hai đầu nối có kích thước nhỏ hơn, dùng để chuyển đổi kích thước ống hoặc điều chỉnh lưu lượng.
Tê hàn inox thường được chế tạo từ các mác thép không gỉ phổ biến như inox 304, 316, hoặc 201, mỗi loại có đặc tính riêng phù hợp với môi trường sử dụng khác nhau. Ví dụ, inox 316 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh, trong khi inox 304 phù hợp cho các ứng dụng thông thường.
Việc sử dụng tê hàn inox hiệu quả bắt đầu từ việc hiểu rõ đặc điểm của sản phẩm và lựa chọn loại phù hợp với nhu cầu cụ thể.

Lựa chọn tê hàn inox phù hợp

Để sử dụng tê hàn inox hiệu quả, bước đầu tiên là lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và môi trường vận hành. Dưới đây là các yếu tố cần xem xét:

Chọn chất liệu inox

  • Inox 304: Phổ biến nhất, phù hợp với các hệ thống nước sạch, thực phẩm, hoặc môi trường ít ăn mòn. Giá thành hợp lý và độ bền tốt.
  • Inox 316: Chống ăn mòn vượt trội, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt như nhà máy hóa chất, nước biển, hoặc các ứng dụng y tế.
  • Inox 201: Giá rẻ hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn, chỉ nên dùng trong môi trường khô ráo, không tiếp xúc với hóa chất.

Kích thước và độ dày

Tê hàn inox có nhiều kích thước khác nhau, từ vài milimet đến hàng chục centimet. Người dùng cần xác định:
  • Đường kính danh nghĩa (DN) hoặc kích thước ống cần kết nối.
  • Độ dày thành ống (Schedule, ví dụ: Sch10, Sch40, Sch80). Độ dày ảnh hưởng đến khả năng chịu áp lực và nhiệt độ.

Tê hàn INOX tiêu chuẩn ASTM A403-ASME B16.9

Quy cáchĐường kính ngoài
OD
SCH 10 S SCH 40 SQuy cách nhánh chính và nhánh phụ
Đường kính trong
ID
Độ dày
T
Đường kính trong
ID
Độ dày
T
Nhánh chính (Run
C)
Nhánh phụ (Outlet
M)
inchmminchmminchmminchinch
 1/2″0.8421.340.6742.110.6222.7711
 3/4″1.0526.670.8842.110.8242.871.1251.125
1″1.31533.41.0972.771.0493.381.51.5
1 1/4″1.6642.161.4422.771.383.561.8751.875
1 1/2″1.948.261.6822.771.613.682.252.25
2″2.37560.332.1572.772.0673.912.52.5
2 1/2″2.87573.032.6353.052.4695.1633
3″3.588.93.263.053.0685.493.3753.375
4″4.5114.34.263.054.0266.024.1254.125
5″5.563141.35.2953.45.0476.554.8754.875
6″6.625168.286.3573.46.0657.115.6255.625
8″8.625219.088.3293.767.9818.1877
10″10.75273.0510.424.1910.029.278.58.5
12″12.75323.8512.394.57129.531010

Tiêu chuẩn sản xuất

Tê hàn inox cần đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ASME, DIN, hoặc JIS để đảm bảo chất lượng và an toàn. Ví dụ:
  • ASTM A403: Tiêu chuẩn cho phụ kiện thép không gỉ dùng trong đường ống.
  • ASME B16.9: Quy định kích thước và độ bền của phụ kiện hàn.

Loại hàn

Tê hàn inox thường được kết nối bằng phương pháp hàn TIG (Tungsten Inert Gas) hoặc hàn điện. Người dùng cần chọn loại tê phù hợp với thiết bị hàn và kỹ năng của thợ hàn.

 Nhà cung cấp uy tín

Lựa chọn nhà cung cấp có uy tín, cung cấp sản phẩm có chứng nhận CO, CQ (chứng nhận xuất xứ và chất lượng) để đảm bảo tê hàn inox đạt tiêu chuẩn. Tránh mua hàng giá rẻ, không rõ nguồn gốc vì dễ gặp phải sản phẩm kém chất lượng, gây rò rỉ hoặc hư hỏng hệ thống.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
  • Tư vấn khách hàng  2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Tê hàn inox là một phụ kiện quan trọng trong các hệ thống đường ống, mang lại độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Bảng giá tê hàn inox đầy đủ nhất

  • Dưới đây là bảng giá Tê hàn inox 201 304 và một số phụ kiện hàn inox 304
  • Lưu ý giá chỉ mang tính chất tham khảo do biến động thị trường mỗi ngày
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để nhận bảng giá mới nhất

Bảng giá tê hàn (Tê đều) inox 201/304 (vnđ/cái)

Đường kính ngoài (mm)Đường kính DNInchs (NPS)Giá Tê đều INOX 201 (vnd/cái)Giá Tê đều INOX 304 (vnd/cái)
D21DN15½”31.00037.000
D27DN20¾”37.00044.200
D34DN251”49.00058.600
D42DN321¼”66.00079.000
D49DN401½”74.00088.600
D60DN502”89.000106.600
D65DN652½”166.000199.000
D90DN803”208.000249.400
D114DN1004”352.000422.200
D141DN1255”531.000638.000
D168DN1506”726.000873.000
D219DN2008”1.201.0001.439.800
D273DN25010”2.025.0002.429.600

Bảng giá tê giảm (Tê thu) inox 304 (vnđ/cái)

Đường kính ngoài (mm)Đường kính DNInchs (NPS)Giá Tê giảm (tê thu) hàn NOX 304
D27x2120×15¾”- ½”43.000
D34x2125×151”- ½”64.200
D34x2725×201”- ¾”56.600
D42x3432×251¼”-1”73.000
D49x2140×151½” –  ½”79.600
D49x2740×201½” – ¾”80.600
D49x3440×251½”- 1”102.000
D49x4240×321½”- 1¼”103.400
D60x2150×152”- ½”96.200
D60x2750×202” – ¾”97.000
D60x3450×252” – 1”115.000
D60x4250×322”- 1¼”107.000
D60x4950×402”- 1½”121.800
D76x2165×152½”-½”178.600
D76x2765×202½”- ¾”210.000
D76x3465×252½”-1”178.000
D76x4265×322½”-1¼”178.000
D76x4965×402½”-1½”183.000
D76x6065×502½”-2”193.000
D90x3480×253”-1”217.000
D90x4280×323”- 1¼”217.000
D90x4980×403”- 1½”255.000
D90x6080×503”-2”249.000
D90x7680×653”- 2½”288.000
D114x49100×404”- 1½”331.000
D114x60100×504”-2”367.000
D114x76100×654”- 2½”394.000
D114x90100×804”-3”391.000
D141x49125×405”- 1½”571.000
D141x60125×505”-2”571.000
D141x76125×655”- 2½”571.000
D141x90125×805”- 3”571.000
D141x114125×1005”- 4”727.000
D168x60150×506”- 2”758.000
D168x90150×806”- 3”841.000
D168x114150×1006”- 4”842.000
D168x141150×1256”- 5”843.000
D219x90200×808”- 3”1.243.000
D219x114200×1008”- 4”1.259.000
D219x141200×1258”- 5”1.379.000
D219x168200×1508” – 6”1.271.000

Quy trình lắp đặt tê hàn inox

Lắp đặt tê hàn inox đúng cách là yếu tố quan trọng để đảm bảo hiệu quả sử dụng và độ bền của hệ thống đường ống. Dưới đây là các bước thực hiện:

Chuẩn bị trước khi lắp đặt

  • Kiểm tra sản phẩm: Đảm bảo tê hàn inox không có vết nứt, biến dạng hoặc khuyết tật. Kiểm tra kích thước và chất liệu có phù hợp với thiết kế hệ thống.
  • Làm sạch bề mặt: Loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ hoặc tạp chất trên bề mặt tê và ống để đảm bảo mối hàn sạch.
  • Chuẩn bị dụng cụ: Máy hàn TIG, điện cực vonfram, khí bảo vệ (thường là Argon), găng tay, kính bảo hộ, và các dụng cụ cắt gọt.

Cắt và xử lý ống

  • Đo và cắt ống chính xác theo kích thước thiết kế. Sử dụng máy cắt ống chuyên dụng để đảm bảo đường cắt phẳng, không méo mó.
  • Vát mép ống (beveling) để tạo góc hàn phù hợp, thường là 37,5 độ. Làm sạch mép cắt để loại bỏ ba-via.

Định vị và lắp ráp

  • Đặt tê hàn inox vào vị trí cần kết nối, đảm bảo các đầu ống thẳng hàng và không bị lệch.
  • Sử dụng kẹp định vị hoặc đồ gá để cố định tê và ống, tránh xê dịch trong quá trình hàn.

Thực hiện hàn

  • Sử dụng máy hàn TIG với dòng điện và điện cực phù hợp với độ dày và chất liệu inox.
  • Hàn từng lớp mỏng, đảm bảo mối hàn đều, không có bọt khí hoặc vết nứt.
  • Sử dụng khí Argon để bảo vệ mối hàn, tránh hiện tượng oxy hóa.

Kiểm tra mối hàn

  • Kiểm tra mối hàn bằng mắt thường để phát hiện các khuyết tật như rỗ khí, nứt, hoặc cháy cạnh.
  • Nếu cần, sử dụng phương pháp kiểm tra không phá hủy (NDT) như siêu âm, chụp X-quang, hoặc kiểm tra áp suất để đảm bảo độ kín và độ bền.

Hoàn thiện

  • Làm sạch mối hàn bằng dung dịch tẩy rửa chuyên dụng để loại bỏ cặn bẩn và oxit.
  • Sơn chống gỉ hoặc phủ lớp bảo vệ nếu hệ thống hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.

Để sử dụng tê hàn inox hiệu quả, người dùng cần lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu, tuân thủ quy trình lắp đặt, vận hành đúng cách và bảo trì định kỳ. Việc chú ý đến các yếu tố như chất liệu, kích thước, tiêu chuẩn sản xuất và kỹ thuật hàn sẽ giúp hệ thống đường ống hoạt động ổn định, an toàn và bền lâu.

Tê hàn inox
Tê hàn inox

Sử dụng và bảo trì tê hàn inox

Để tê hàn inox phát huy hiệu quả lâu dài, cần chú ý đến cách sử dụng và bảo trì hệ thống đường ống.

Vận hành hệ thống đúng cách

  • Kiểm soát áp suất và nhiệt độ: Đảm bảo hệ thống hoạt động trong giới hạn áp suất và nhiệt độ mà tê hàn inox được thiết kế. Vượt quá giới hạn có thể gây nứt hoặc rò rỉ.
  • Tránh va đập mạnh: Tê hàn inox tuy bền nhưng vẫn có thể bị hư hỏng nếu chịu lực va đập lớn.
  • Kiểm tra định kỳ: Thường xuyên kiểm tra hệ thống để phát hiện rò rỉ, ăn mòn hoặc hư hỏng sớm.

Bảo trì định kỳ

  • Làm sạch hệ thống: Rửa sạch đường ống bằng dung dịch phù hợp để loại bỏ cặn bẩn, hóa chất hoặc tạp chất tích tụ.
  • Kiểm tra mối hàn: Định kỳ kiểm tra mối hàn để đảm bảo không có vết nứt hoặc ăn mòn.
  • Thay thế kịp thời: Nếu phát hiện tê hàn inox bị hư hỏng nghiêm trọng, cần thay thế ngay để tránh ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.

Xử lý sự cố

  • Rò rỉ mối hàn: Nếu phát hiện rò rỉ, cần dừng hệ thống, kiểm tra và hàn lại mối hàn bị lỗi. Nếu không khắc phục được, thay thế tê mới.
  • Ăn mòn: Nếu tê hàn inox bị ăn mòn do môi trường không phù hợp, cần xem xét thay thế bằng loại inox có khả năng chống ăn mòn cao hơn (ví dụ: từ inox 304 sang 316).

Bằng cách áp dụng các hướng dẫn trên, người dùng có thể tối ưu hóa hiệu quả của tê hàn inox trong mọi ứng dụng, từ công nghiệp nặng đến dân dụng. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với các nhà cung cấp uy tín hoặc chuyên gia kỹ thuật để được tư vấn chi tiết.

Lưu ý khi sử dụng tê hàn inox

Để tối ưu hóa hiệu quả sử dụng tê hàn inox, cần lưu ý một số điểm sau:

Tránh sử dụng sai mục đích

  • Không sử dụng tê hàn inox trong môi trường vượt quá khả năng chịu đựng của chất liệu. Ví dụ, không dùng inox 201 trong môi trường hóa chất mạnh.
  • Không lắp đặt tê hàn inox vào hệ thống có áp suất hoặc lưu lượng không tương thích.

Tuân thủ quy trình hàn

  • Sử dụng thợ hàn có tay nghề cao để đảm bảo chất lượng mối hàn.
  • Tránh hàn quá nhiệt vì có thể làm biến đổi cấu trúc inox, giảm độ bền.

Lưu trữ đúng cách

  • Bảo quản tê hàn inox trong kho khô ráo, tránh tiếp xúc với hóa chất hoặc độ ẩm cao.
  • Đóng gói cẩn thận để tránh trầy xước hoặc biến dạng trước khi sử dụng.

Cân nhắc chi phí

  • Lựa chọn loại tê hàn inox phù hợp với ngân sách nhưng vẫn đảm bảo chất lượng. Ví dụ, không cần dùng inox 316 cho hệ thống nước sạch thông thường.
  • So sánh giá từ nhiều nhà cung cấp để tìm được sản phẩm tốt với chi phí hợp lý.

Bằng cách áp dụng các hướng dẫn trên, người dùng có thể tối ưu hóa hiệu quả của tê hàn inox trong mọi ứng dụng, từ công nghiệp nặng đến dân dụng. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với các nhà cung cấp uy tín hoặc chuyên gia kỹ thuật để được tư vấn chi tiết.

Ứng dụng thực tế của tê hàn inox

Tê hàn inox được sử dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ tính linh hoạt và độ bền cao. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Hệ thống đường ống dẫn nước, sữa, bia, hoặc các sản phẩm thực phẩm lỏng, yêu cầu vệ sinh cao và chống ăn mòn.
  • Ngành hóa chất: Đường ống dẫn hóa chất, axit, hoặc dung dịch ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: Hệ thống dẫn dầu, khí, hoặc nước trong các giàn khoan, nhà máy lọc dầu.
  • Xử lý nước thải: Hệ thống đường ống dẫn nước thải công nghiệp hoặc dân dụng.
  • Y tế và dược phẩm: Hệ thống dẫn khí y tế, nước cất, hoặc các dung dịch vô trùng.
Mỗi ứng dụng đều yêu cầu loại tê hàn inox phù hợp về chất liệu, kích thước và tiêu chuẩn, do đó việc lựa chọn đúng sản phẩm là yếu tố then chốt để đảm bảo hiệu quả.

Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!

Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Cách sử dụng tê hàn inox sao cho hiệu quả - Thép Hùng Phát Tháng 6/2025 tháng 06/2025" của chúng tôi.

Sáng Chinh Steel - Nhà cung cấp thép uy tín
Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát , giá cát san lấp, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0971 960 496 0938 261 123 Hotline (24/7)
0938 437 123

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

Translate »