Co hàn là một thành phần không thể thiếu trong hệ thống ống dẫn, đặc biệt quan trọng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, và xây dựng. Chúng giúp thay đổi hướng dòng chảy của chất lỏng hoặc khí trong hệ thống. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tập trung vào ba loại co hàn phổ biến: SCH20, SCH40, và SCH80.

CO HÀN, CÚT THÉP SCH20, SCH40, SCH80, SCH160 – ELBOW
Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: ASTM A234 WPB ANSI B16.9
- Kiếu dáng: co dài, co ngắn
- Hình dạng: Co 90 độ, co 45 độ (135 độ), co 180 độ..
- Áp lực: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160
- Các cỡ: Từ ½” đến 24” (21.3mm đến 609.6mm)
- Dùng cho: Xăng dầu, Gas, Khí, CN đóng tàu, CN điện lạnh.
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc.
- Nhà cung cấp: Thép Hùng Phát

Bảng quy cách co cút hàn thép
- Dưới đây là bảng quy cách và tiêu chuẩn của co cút hàn thép 90°
- Lưu ý các thông số chỉ mang tính tham khảo và có sai số ±5% tùy vào mỗi nhà sản xuất. Vui lòng liên hệ để lấy thông số chính xác hiện hữu Holine 0938 437 123
Đường kính co cút hàn | Thông số D, A, B, O, K | Tiêu chuẩn độ dày | ||||||||
D | A | B | O | K | SCH20 | SCH40 | SCH80 | |||
INCH | DN | D | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm |
1/2” | 15 | 21 | 21.3 | 38.1 | 15.7 | 76.2 | 47.8 | 2.6 | 2.77 | 3.73 |
3/4” | 20 | 27 | 26.7 | 38.1 | 19.1 | 76.2 | 50.8 | 2.6 | 2.87 | 3.91 |
1” | 25 | 34 | 33.4 | 38.1 | 22.5 | 76.2 | 55.6 | 3.2 | 3.38 | 4.55 |
1.1/4” | 32 | 42 | 42.2 | 47.8 | 25.4 | 95.3 | 69.9 | 3.2 | 3.56 | 4.85 |
1.1/2” | 40 | 49 | 48.3 | 57.2 | 28.4 | 114.3 | 82.6 | 3.2 | 3.68 | 5.08 |
2” | 50 | 60 | 60.3 | 76.2 | 35.1 | 152.4 | 106.4 | 3.2 | 3.91 | 5.54 |
2.1/2” | 65 | 76 | 76.0 | 95.3 | 44.5 | 190.5 | 131.8 | 3.6 | 5.16 | 7.01 |
3” | 80 | 90 | 88.9 | 114.3 | 50.8 | 228.6 | 158.8 | 4.0 | 5.49 | 7.62 |
4” | 100 | 114 | 114.3 | 152.4 | 63.5 | 304.8 | 209.6 | 4.0 | 6.02 | 8.56 |
5” | 125 | 141 | 141.3 | 190.5 | 79.2 | 381.0 | 261.0 | 5.0 | 6.55 | 9.53 |
6” | 150 | 168 | 168.3 | 228.6 | 95.3 | 475.2 | 312.7 | 5.0 | 7.11 | 10.97 |
8” | 200 | 219 | 219.1 | 304.8 | 127.0 | 609.6 | 414.3 | 6.35 | 8.18 | 12.70 |
10” | 250 | 273 | 273.0 | 381.0 | 158.8 | 762.0 | 517.7 | 6.35 | 9.27 | 15.09 |
12” | 300 | 325 | 323.9 | 457.2 | 190.5 | 914.4 | 619.3 | 6.35 | 10.31 | 17.48 |
14” | 350 | 355 | 355.6 | 533.4 | 222.3 | 1,066.8 | 711.2 | 7.92 | 11.13 | 19.05 |
16” | 400 | 406 | 406.4 | 609.6 | 254.0 | 1,219.2 | 812.8 | 7.92 | 12.70 | 21.44 |
18” | 450 | 457 | 457.0 | 685.8 | 285.8 | 1,371.6 | 914.4 | 7.92 | 14.27 | 23.83 |
20” | 500 | 508 | 508.0 | 762.0 | 317.5 | 1,524.0 | 1,016.0 | 9.53 | 15.09 | 26.19 |
24” | 600 | 610 | 610.0 | 914.4 | 381.0 | 1,828.8 | 1,219.2 | 9.53 | 17.48 | 30.96 |
Các loại co hàn phổ biến nhất
Co Hàn SCH20
- Độ dày tường: Co hàn SCH20 có độ dày tường mỏng nhất trong ba loại, làm cho chúng nhẹ hơn và dễ lắp đặt.
- Ứng dụng: Thích hợp cho các hệ thống ống có áp suất thấp, như hệ thống thoát nước hoặc ống nước không áp lực.
- Giá thành thấp hơn nhờ sử dụng ít vật liệu.
- Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
Co Hàn SCH40
- Độ dày tường: Co hàn SCH40 có độ dày tường trung bình, cung cấp sự cân bằng giữa độ bền và trọng lượng.
- Ứng dụng: Đây là loại co hàn phổ biến nhất, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp với áp suất trung bình.
- Độ bền cao hơn SCH20 nhưng vẫn giữ được tính linh hoạt trong lắp đặt.
- Phù hợp với nhiều loại môi trường và điều kiện làm việc.
Co Hàn SCH80
- Độ dày tường: Co hàn SCH80 có độ dày tường dày nhất, cung cấp độ bền và khả năng chịu áp suất cao nhất.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các hệ thống ống có áp suất cao, môi trường khắc nghiệt như trong ngành dầu khí và hóa chất.
- An toàn hơn trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt hơn.
So Sánh
Loại Co Hàn | Độ Dày Tường | Ứng Dụng | Lợi Ích |
---|---|---|---|
SCH20 | Mỏng nhất | Áp suất thấp, hệ thống thoát nước | Nhẹ, giá thành thấp |
SCH40 | Trung bình | Áp suất trung bình, nhiều ứng dụng công nghiệp | Cân bằng giữa độ bền và trọng lượng |
SCH80 | Dày nhất | Áp suất cao, môi trường khắc nghiệt | Độ bền cao, an toàn |

Phân Loại Co Hàn
1. Co Hàn Đen
- Chất liệu: Thép carbon không được xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên do quá trình oxy hóa.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các hệ thống ống có yêu cầu thấp về chống ăn mòn, như hệ thống thoát nước, ống dẫn nước không áp lực, hoặc các ứng dụng công nghiệp không yêu cầu cao về độ bền.
- Giá thành rẻ.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
- Dễ bị ăn mòn, không phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất ăn mòn.

2. Co Hàn Mạ Kẽm
- Chất liệu: Thép carbon được phủ một lớp kẽm bên ngoài thông qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân, giúp chống ăn mòn.
- Ứng dụng: Phù hợp cho các hệ thống ống nước, gas, hoặc các ứng dụng công nghiệp cần khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhưng không cần độ bền cao như inox.
- Chống ăn mòn tốt hơn co hàn đen.
- Tuổi thọ cao hơn trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với không khí.
- Giá thành cao hơn so với co hàn đen.
- Lớp mạ kẽm có thể bị tróc nếu không được xử lý cẩn thận.

3. Co Hàn Không Gỉ (Inox)
- Chất liệu: Thép không gỉ (inox), đặc biệt là các loại như SUS304, SUS316, với hàm lượng crôm và niken cao giúp chống ăn mòn vượt trội.
- Ứng dụng: Được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu cao về độ bền, chống ăn mòn như dầu khí, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm.
- Chống ăn mòn cực tốt trong nhiều môi trường khắc nghiệt.
- Độ bền cao, ít cần bảo dưỡng.
- Thẩm mỹ hơn với bề mặt sáng bóng.
- Giá thành cao nhất trong ba loại.
- Có thể khó gia công hơn do độ cứng của vật liệu.

Kết Luận
- Khi chọn co hàn, việc hiểu rõ áp suất làm việc, điều kiện môi trường, và yêu cầu về độ bền của hệ thống là rất quan trọng.
- Co hàn SCH20 phù hợp cho các ứng dụng nhẹ, SCH40 là lựa chọn phổ biến cho nhiều loại hệ thống, và SCH80 là sự lựa chọn an toàn cho các điều kiện khắc nghiệt.
- Hy vọng bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về các loại co hàn và có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của mình.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
- Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).
Reviews
There are no reviews yet.