Đại lý thép tấm tôn Hòa Phát Huyện Bình Chánh
Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát Huyện Bình Chánh
Đến với Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát Huyện Bình Chánh, quý khách sẽ được phục vụ tốt nhất với các sản phẩm tôn thép tấm Hòa Phát đa dạng về chất lượng và mẫu mã. Chúng tôi luôn cam kết mang đến sản phẩm chất lượng tốt nhất với giá cả hợp lý nhất. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ cắt tôn thép tấm Hòa Phát theo yêu cầu của khách hàng.
Hãy truy cập https://thephungphat.vn/ để biết thêm thông tin chi tiết về Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát Huyện Bình Chánh. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách với chất lượng dịch vụ tốt nhất.
Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát Huyện Bình Chánh là một trong những địa điểm cung cấp các sản phẩm tôn thép tấm chất lượng cao của Hòa Phát. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm tôn thép tấm Hòa Phát đa dạng về kích thước, mẫu mã và chất lượng, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Đại lý của chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tôn thép tấm, đảm bảo cung cấp sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý.
Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát tại Huyện Bình Chánh: Cung cấp sản phẩm tốt nhất.
Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát tại Huyện Bình Chánh là nơi cung cấp các sản phẩm tôn thép tấm Hòa Phát tốt nhất. Đại lý cung cấp các loại tôn thép tấm Hòa Phát như tôn thép tấm mạ kẽm, tôn thép tấm đồng, tôn thép tấm nhôm, tôn thép tấm thép không gỉ, tôn thép tấm thép mạ kẽm, tôn thép tấm thép cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm thép mạ nhôm cường độ cao, tôn thép tấm thép không gỉ cường độ cao, tôn thép tấm th
Giá cả hợp lý của Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát tại Huyện Bình Chánh.
Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát tại Huyện Bình Chánh là một trong những địa điểm cung cấp tôn thép tấm uy tín và chất lượng cao nhất. Đại lý cung cấp các loại tôn thép tấm Hòa Phát với mức giá cả hợp lý, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Tôn thép tấm Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với chất lượng cao, có độ bền cao và độ dày đa dạng. Sản phẩm có thể được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, in ấn, công nghiệp và các lĩnh vực khác.
Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát tại Huyện Bình Chánh cung cấp tôn thép tấm với mức giá cả hợp lý, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Ngoài ra, đại lý còn cung cấp dịch vụ hỗ trợ tư vấn, giải đáp thắc mắc và hỗ trợ giao hàng tận nơi.
Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát tại Huyện Bình Chánh luôn cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý nhất. Hãy đến với đại lý để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Chất lượng sản phẩm tốt nhất của Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát tại Huyện Bình Chánh.
Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát tại Huyện Bình Chánh cung cấp các sản phẩm tôn thép tấm tốt nhất với chất lượng tuyệt vời. Đại lý đã cung cấp các sản phẩm tôn thép tấm tốt nhất với chất lượng tuyệt vời để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Đại lý đã tự hào cung cấp các sản phẩm tôn thép tấm tốt nhất với chất lượng tuyệt vời và đảm bảo rằng tất cả các sản phẩm đều được kiểm tra kỹ càng trước khi được giao đến khách hàng.
Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát tại Huyện Bình Chánh cũng cung cấp các sản phẩm tôn thép tấm có độ bền cao và độ dày đều. Các sản phẩm tôn thép tấm của đại lý đều được làm bằng thép tốt nhất và được thiết kế với công nghệ hiện đại. Đại lý cũng cung cấp các sản phẩm tôn thép tấm có độ bền cao và độ dày đều, giúp tăng tuổi thọ của các sản phẩm.
Ngoài ra, Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát tại Huyện Bình Chánh cũng cung cấp các sản phẩm tôn thép tấm có độ dày đều và độ bền cao. Đại lý sử dụng công nghệ tiên tiến để đảm bảo rằng các sản phẩm đều được làm từ thép tốt nhất và có độ bền cao. Đại lý cũng đảm bảo rằng tất cả các sản phẩm đều được kiểm tra kỹ càng trước khi được giao đến khách hàng.
Với các sản phẩm tôn thép tấm tốt nhất và chất lượng tuyệt vời, Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát tại Huyện Bình Chánh luôn đáp ứng nhu cầu của khách hàng về các sản phẩm tôn thép tấm.
Kết luận
Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát Huyện Bình Chánh là một trong những địa chỉ uy tín trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm tôn thép tấm Hòa Phát. Đại lý cung cấp các sản phẩm tôn thép tấm Hòa Phát chất lượng cao, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí. Đại lý còn cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi và tư vấn miễn phí. Với những ưu điểm này, Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát Huyện Bình Chánh là địa chỉ tin cậy để khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm tôn thép tấm Hòa Phát chất lượng cao và giá cả hợp lý.
Đại lý tôn thép tấm Hòa Phát Huyện Bình Chánh là một địa chỉ tin cậy để mua sắm các sản phẩm tôn thép tấm Hòa Phát. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm tốt nhất với giá cả hợp lý và chất lượng cao nhất.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com