Địa Chỉ Cung Cấp INOX Hộp Uy Tín Chất Lượng Tại TP.HCM
INOX Hộp Là Gì?
Các Loại INOX Hộp
Hộp INOX Vuông:
- Có các cạnh bằng nhau, ví dụ 10x10mm, 20x20mm, 30x30mm, 50x50mm, đến 100x100mm. Loại này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính đ
- ối xứng và độ bền cao.
Hộp INOX Chữ Nhật:
- Có chiều dài và chiều rộng khác nhau, ví dụ 10x20mm, 20x40mm, 30x60mm, 40x80mm, đến 60x120mm. Loại này phù hợp cho các kết cấu yêu cầu chịu lực theo một hướng cụ thể.
- Ngoài ra, inox hộp còn được phân loại theo mục đích sử dụng, bao gồm hộp trang trí (bề mặt bóng gương hoặc xước, dùng trong nội thất) và hộp công nghiệp (chịu lực tốt, dùng trong xây dựng và cơ khí).
Phương Pháp Sản Xuất
- Hộp INOX Hàn: Được tạo ra bằng cách cán nguội hoặc cán nóng tấm inox, sau đó hàn nối để tạo thành hình hộp. Phương pháp này phổ biến, chi phí thấp, phù hợp cho cả ứng dụng trang trí và công nghiệp.
- Hộp INOX Đúc: Sử dụng công nghệ đúc khuôn trực tiếp, tạo ra sản phẩm có cấu trúc chắc chắn hơn, khả năng chịu lực tốt hơn, thường dùng trong các ứng dụng công nghiệp nặng.
- Hộp INOX Trang Trí: Được gia công với bề mặt hoàn thiện như bóng gương (BA), xước (HL), hoặc mờ (No.2B), phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Hộp INOX Công Nghiệp: Có độ dày lớn hơn, ít chú trọng đến thẩm mỹ, được thiết kế để chịu lực và hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.
Chất liệu sản xuất hộp inox
- Hộp Inox 304: Chứa khoảng 18% crom và 8% niken, có khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, dễ gia công. Đây là loại phổ biến nhất, được sử dụng trong xây dựng, thực phẩm, y tế. Inox 304L (carbon thấp) phù hợp cho hàn nối, còn 304H (carbon cao) dùng trong môi trường yêu cầu độ bền cao hơn.
- Hộp Inox 316: Bổ sung molypden (2-3%), tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh, thường dùng trong công nghiệp hàng hải và hóa chất.
- Hộp Inox 201: Có giá thành thấp hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304, phù hợp cho các ứng dụng trang trí hoặc môi trường ít khắc nghiệt.
Quy Cách Phổ Biến
- Hộp Vuông: 10x10mm, 20x20mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, đến 100x100mm.
- Hộp Chữ Nhật: 10x20mm, 20x40mm, 30x60mm, 40x80mm, 60x120mm.
- Độ Dày: Từ 0.3mm đến 3.0mm, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
- Chiều Dài Tiêu Chuẩn: 6m, có thể cắt theo yêu cầu.
- Bề Mặt: BA (bóng gương), HL (xước), No.1 (cán nóng), No.2B (cán nguội).
Bảng tra kích thước độ dày và trọng lượng
Quy cách trọng lượng cây inox hộp (Đơn vị: kg/cây 6m) | ||||||||||||
Quy cách hộp (mm) | Độ dày thành hộp (mm) | |||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.2 | 1.5 | 2 | |
10×10 | 0.54 | 0.6 | 0.72 | 0.89 | 1.06 | 1.23 | 1.39 | 1.55 | ||||
12.7×12.7 | 0.7 | 0.77 | 0.93 | 1.13 | 1.37 | 1.59 | 1.8 | 2.01 | 2.22 | 2.62 | ||
15×15 | 0.83 | 0.91 | 1.1 | 1.37 | 1.63 | 1.89 | 2.15 | 2.4 | 2.65 | 3.14 | 3.84 | |
20×20 | 1.48 | 1.85 | 2.2 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 4.28 | 5.27 | |||
25×25 | 1.86 | 2.32 | 2.78 | 3.23 | 3.67 | 4.12 | 4.46 | 5.43 | 6.7 | 8.74 | ||
30×30 | 2.8 | 3.35 | 3.89 | 4.44 | 4.97 | 5.51 | 6.57 | 8.13 | 10.65 | |||
38×38 | 4.26 | 4.96 | 5.65 | 6.34 | 7.03 | 8.39 | 10.41 | 13.69 | ||||
40×40 | 4.49 | 5.23 | 5.96 | 6.69 | 7.41 | 8.85 | 10.98 | 14.48 | ||||
50×50 | 7.48 | 8.4 | 9.32 | 11.13 | 13.81 | 18.26 | ||||||
60×60 | 10.11 | 11.22 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | |||||||
10×20 | 0.83 | 0.91 | 1.1 | 1.37 | 1.63 | 1.89 | 2.15 | 2.4 | 2.65 | 3.13 | ||
10×40 | 1.86 | 2.32 | 2.78 | 3.23 | 3.67 | 4.12 | 4.56 | 5.43 | ||||
13×26 | 1.44 | 1.8 | 2.15 | 2.49 | 2.85 | 3.18 | 3.51 | 4.17 | ||||
15×30 | 1.67 | 2.08 | 2.49 | 2.98 | 3.29 | 3.69 | 4.08 | 4.85 | 5.89 | |||
20×40 | 2.8 | 3.35 | 3.89 | 4.44 | 4.97 | 5.51 | 6.57 | 8.13 | 10.65 | |||
25×50 | 3.51 | 4.2 | 4.89 | 5.58 | 6.26 | 6.98 | 8.28 | 10.27 | 13.5 | |||
30×60 | 5.06 | 5.89 | 6.72 | 7.54 | 8.36 | 9.99 | 12.41 | 16.86 | ||||
30×90 | 9 | 10.11 | 11.22 | 13.42 | 16.69 | 22.07 | ||||||
40×80 | 9 | 10.11 | 11.22 | 13.42 | 16.69 | 22.07 |
Giá bán INOX hộp các loại
- Inox 304: Giá dao động từ 60.000 – 80.000 VNĐ/kg (tùy kích thước và độ dày).
- Inox 201: Giá thấp hơn, khoảng 40.000 – 60.000 VNĐ/kg.
- Inox 316: Giá cao hơn, khoảng 90.000 – 120.000 VNĐ/kg do tính chất đặc biệt.
Ưu Điểm Của INOX Hộp
- Chống Ăn Mòn Vượt Trội: Đặc biệt là inox 304 và 316, phù hợp với môi trường ẩm ướt, axit nhẹ, hoặc nước biển.
- Độ Bền Cao: Chịu lực tốt, không bị biến dạng hay nứt vỡ khi chịu tác động lớn.
- Tính Thẩm Mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, phù hợp cho các ứng dụng trang trí.
- Dễ Gia Công: Có thể cắt, hàn, uốn mà không cần gia nhiệt, đặc biệt với inox 304.
- An Toàn Môi Trường: Không gỉ sét, không tạo chất độc hại, phù hợp cho ngành thực phẩm và y tế.
Ứng Dụng Của INOX Hộp
- Xây dựng: Làm khung kết cấu, cột, đà, mái lợp, nhà tiền chế.
- Trang trí: Sản xuất lan can, cầu thang, bàn ghế, tủ kệ, giá treo.
- Công nghiệp: Dùng trong chế biến thực phẩm, hóa chất, hàng hải, dầu khí, năng lượng tái tạo.
- Giao thông vận tải: Làm khung xe, phụ kiện xe tải, lan can tàu biển.
- Gia dụng: Sản xuất kệ, hộp lưu trữ, đồ nội thất hiện đại.
Thành Phần Hóa Học
- Inox 304: 18% crom, 8% niken, <0.08% carbon, mangan, silic, và các nguyên tố khác. Inox 304L có carbon thấp hơn (<0.03%) để tăng khả năng hàn.
- Inox 316: 16-18% crom, 10-14% niken, 2-3% molypden, <0.08% carbon.
- Inox 201: 16-18% crom, 3.5-5.5% niken, <0.15% carbon, mangan cao hơn (5.5-7.5%).
Cơ Tính
- Inox 304: Độ bền kéo khoảng 515 MPa, độ cứng cao, khả năng dãn dài tốt, phù hợp cho gia công.
- Inox 316: Độ bền kéo tương tự 304 nhưng khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường khắc nghiệt.
- Inox 201: Độ bền kéo thấp hơn (khoảng 450-650 MPa), phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu cao về chống ăn mòn.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
- ASTM A554: Tiêu chuẩn Mỹ cho ống và hộp inox trang trí.
- JIS G3459: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống và hộp inox công nghiệp.
- ISO 9001:2015: Hệ thống quản lý chất lượng áp dụng tại các nhà máy sản xuất uy tín.
- AISI 304/316: Tiêu chuẩn phổ biến cho thép không gỉ, đảm bảo khả năng chống ăn mòn và độ bền.
Địa Chỉ Cung Cấp INOX Hộp Uy Tín Tại TP.HCM – Thép Hùng Phát
Tại sao nên chọn Thép Hùng Phát?
- Chất Lượng Đảm Bảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, ISO), có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ chứng minh nguồn gốc và chất lượng.
- Giá Cả Cạnh Tranh: Cung cấp bảng giá cập nhật thường xuyên, chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng, thanh toán linh hoạt, gia công cắt theo yêu cầu.
- Đội Ngũ Tư Vấn: Nhân viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Hệ Thống Kho Bãi: Nhiều kho bãi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, đảm bảo cung ứng kịp thời.
Liên hệ Thép Hùng Phát:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Sale 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Sale 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Sale 4 – 0937 343 123 – Ms Trâm
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Inox hộp là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và đời sống nhờ vào đặc tính chống ăn mòn, độ bền cao, và tính thẩm mỹ. Với các loại inox 304, 316, 201, cùng quy cách đa dạng và phương pháp sản xuất hiện đại, inox hộp đáp ứng mọi nhu cầu từ xây dựng, trang trí đến công nghiệp nặng. Để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý, Thép Hùng Phát là địa chỉ uy tín tại TP.HCM mà bạn không nên bỏ qua. Hãy liên hệ ngay để nhận tư vấn và báo giá mới nhất