Giá bán thép hình I An Khánh luôn là chủ đề được các nhà thầu, chủ đầu tư, đơn vị cơ khí và các công trình công nghiệp đặc biệt quan tâm. Dù bảng giá chi tiết đã có sẵn, bài viết này giúp phân tích tổng quan thị trường, các yếu tố ảnh hưởng đến giá, ưu – nhược điểm của thép I An Khánh, đồng thời cung cấp góc nhìn đầy đủ để hiểu vì sao giá thép biến động và làm sao để tối ưu chi phí khi mua.

Thép I An Khánh là gì?
Thép I An Khánh là sản phẩm thép hình chữ I được sản xuất bởi Công ty Thép An Khánh (AKS) – một trong những nhà máy luyện – cán thép lớn tại miền Bắc Việt Nam. Thép có hình dạng tiết diện chữ “I”, gồm bụng (web) ở giữa và cánh (flange) hai bên, được thiết kế để chịu uốn, chịu nén và chịu tải tốt trong các kết cấu xây dựng – cơ khí.
Thép I An Khánh thuộc nhóm thép hình cán nóng, được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn TCVN hoặc tương đương tiêu chuẩn quốc tế như JIS – SS400, Q235, CT3.
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong:
- Kết cấu nhà xưởng tiền chế
- Dầm sàn, dầm cầu trục
- Khung kết cấu thép dân dụng – công nghiệp
- Công trình hạ tầng, bãi đỗ xe, mái che
- Kết cấu cơ khí, khung đỡ máy
Thông số kỹ thuật của thép I An Khánh
Mỗi quy cách thép I An Khánh sẽ có kích thước – trọng lượng – độ dày bụng – độ dày cánh khác nhau. Tuy nhiên, tất cả đều tuân theo các thông số kỹ thuật cơ bản sau:
1. Hình dạng & kích thước tiêu chuẩn
Mỗi size gồm các thông số chính:
- H (chiều cao bụng): 100–300 mm
- B (chiều rộng cánh): 50–125 mm
- tW (độ dày bụng)
- tF (độ dày cánh)
- R (bán kính góc)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m
2. Mác thép (Grade Steel)
Các mác thép mà An Khánh sử dụng thường gồm:
- SS400
- A36
- Q235B
Đây là các mác thép carbon thông dụng, có:
- Độ bền kéo trung bình
- Độ dẻo tốt
- Khả năng hàn – gia công thuận lợi
Phương pháp sản xuất
Sản phẩm được tạo ra bằng quy trình cán nóng, gồm:
- Luyện thép →
- Đúc phôi →
- Gia nhiệt phôi →
- Cán thô – cán tinh →
- Ép tạo hình I →
- Cắt chiều dài →
- Làm nguội – nắn thẳng →
- Kiểm tra chất lượng
Quy trình này giúp thép đạt: Độ cứng tốt Bề mặt đẹp Dung sai kích thước ổn định Chịu lực hiệu quả
Đặc điểm kỹ thuật nổi bật
- Bề mặt thép cán đều, không rỗ
- Độ thẳng đạt chuẩn, ít cong xoắn
- Cánh – bụng có độ dày đồng đều
- Dễ hàn, dễ gia công cơ khí
- Khả năng chịu uốn – chịu nén tốt trong kết cấu
Thép I An Khánh là thép hình chữ I được sản xuất trong nước với chất lượng ổn định, đa dạng quy cách và giá thành cạnh tranh. Nhờ đáp ứng tốt tiêu chuẩn kỹ thuật, thép An Khánh được ứng dụng rất rộng rãi trong các công trình xây dựng và cơ khí.

Yếu tố tác động đến giá thép I An Khánh
Giá thép hình nói chung không cố định mà thay đổi theo từng thời điểm, chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố:
1. Cung – cầu thị trường
Khi nhu cầu xây dựng tăng mạnh (đặc biệt là hạ tầng, nhà xưởng, kho cảng, khu công nghiệp), sản lượng tiêu thụ tăng kéo theo giá tăng. Ngược lại, khi thị trường trầm lắng, giá có xu hướng giảm để kích cầu.
2. Giá nguyên vật liệu đầu vào
Thép hình I An Khánh chủ yếu được sản xuất từ phôi thép hoặc thép phế nấu luyện lại. Nếu giá phôi trên thị trường quốc tế lên cao, giá thành sản xuất cũng bị kéo theo.
3. Chi phí sản xuất tại nhà máy
Bao gồm:
- Chi phí năng lượng (điện, than, khí đốt)
- Chi phí vận hành dây chuyền cán
- Khấu hao thiết bị
- Nhân công
- Chi phí kiểm định – chứng chỉ
Những yếu tố này biến động đều ảnh hưởng đến giá bán thép I.
4. Chi phí vận chuyển
Nếu vận chuyển đi xa hoặc đến các khu vực miền Trung – miền Nam, phí vận chuyển tăng. Thép hình là sản phẩm nặng, dài, cồng kềnh nên chi phí logistics đóng vai trò lớn.
5. Các yếu tố kinh tế – tài chính
- Tỷ giá
- Thuế nhập khẩu phôi
- Giá dầu
- Chính sách tín dụng
Những yếu tố này cũng gián tiếp ảnh hưởng đến giá thép trong nước.

Bảng giá thép I An Khánh mới nhất
| Quy cách(mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá | Thương hiệu |
| I100x5.5×4.5 | 9.46 | 14.900-17.900 | An Khánh |
| I120x64x4.8 | 11.50 | 14.900-17.900 | An Khánh |
| I150x75x5.0 | 14.00 | 14.900-17.900 | An Khánh |
| I150x75x5.5 | 17.00 | 14.900-17.900 | An Khánh |
| I200x100x5.2 | 21.00 | 14.900-17.900 | An Khánh |
| I250x125x6.0 | 29.60 | 14.900-17.900 | An Khánh |
| I250x125x7.5 | 38.30 | 14.900-17.900 | An Khánh |
| I300x150x6.5 | 36.70 | 14.900-17.900 | An Khánh |
| I300x150x8.0 | 48.30 | 14.900-17.900 | An Khánh |
- Xin chú ý rằng đây là bảng giá tạm tính.
- Giá chính thức vui lòng liên hệ Hotline 0938437123
Bảng tra trọng lượng thép hình i An Khánh
| Quy cách(mm) | Trọng lượng (kg/m) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) | Thương hiệu |
| I100x5.5×4.5 | 9.46 | 6 / 12 | An Khánh |
| I120x64x4.8 | 11.50 | 6 / 12 | An Khánh |
| I150x75x5.0 | 14.00 | 6 / 12 | An Khánh |
| I150x75x5.5 | 17.00 | 6 / 12 | An Khánh |
| I200x100x5.2 | 21.00 | 6 / 12 | An Khánh |
| I250x125x6.0 | 29.60 | 6 / 12 | An Khánh |
| I250x125x7.5 | 38.30 | 6 / 12 | An Khánh |
| I300x150x6.5 | 36.70 | 6 / 12 | An Khánh |
| I300x150x8.0 | 48.30 | 6 / 12 | An Khánh |
Lưu ý: Quy cách và trọng lượng có thể thay đổi tùy tiêu chuẩn sản xuất. Theo dõi Catalog để biết về dung sai cho phép: Catalog An Khánh
Đặc điểm giá thép hình I An Khánh trên thị trường
Mặc dù bảng giá cụ thể đã được bạn chuẩn bị, việc hiểu cách hình thành giá là điều rất quan trọng. Dưới đây là những điểm cần lưu ý:
1. Giá theo kg hoặc theo cây
Giá thép I An Khánh thường được báo theo đơn giá/kg, sau đó quy đổi sang giá theo cây 6m hoặc 12m tùy nhu cầu.
2. Giá thay đổi theo quy cách
Quy cách thép càng lớn:
- Khối lượng/mét cao hơn
- Chi phí sản xuất lớn hơn
- Giá bán cao hơn
Các size phổ biến của An Khánh như I100, I120, I150, I200, I250… có mức chênh giá rõ rệt theo từng chủng loại.
3. Giá tăng khi cần gia công thêm
Bao gồm:
- Cắt theo yêu cầu
- Mạ kẽm nhúng nóng
- Khoan lỗ, chạy rãnh
- Sơn chống gỉ
Các dịch vụ này làm giá tăng đáng kể.
4. Giá phụ thuộc vào số lượng mua
- Mua lẻ: giá cao hơn
- Mua số lượng lớn: được chiết khấu 3 → 10% tùy nhà phân phối
Đối với các đại lý lớn, họ còn hỗ trợ xe cẩu, bốc xếp miễn phí.
Ưu điểm khi chọn thép hình I An Khánh
1. Sản xuất trong nước – giá cạnh tranh
Thép An Khánh có lợi thế về chi phí vì không phụ thuộc nhập khẩu. Điều này giúp giá ổn định hơn, đặc biệt khi thị trường thép thế giới biến động.
2. Chất lượng ổn định
- Bề mặt cán tương đối đẹp
- Kích thước đúng chuẩn
- Độ dày cánh và bụng ổn định
- Dễ dàng nghiệm thu công trình
3. Nguồn cung dồi dào
Với hệ thống phân phối rộng, thép I An Khánh luôn có lượng hàng lớn trong kho, đáp ứng kịp nhu cầu các dự án.
4. Hỗ trợ cắt, gia công
Đây là lợi thế lớn giúp nhà thầu tiết kiệm thời gian thi công.
Hạn chế của thép hình I An Khánh
1. Không đa dạng như thép nhập khẩu
Một số size lớn như I350, I400, I450… thường phải sử dụng thép của Posco hoặc thép nhập khẩu Trung Quốc – Nhật Bản.
2. Độ thẳng kém hơn hàng cao cấp
So với Posco hoặc thép Nhật:
Một số lô có thể hơi cong nhẹ
Cánh không quá sắc nét
Tuy nhiên, điều này thường không ảnh hưởng lớn đến thi công.
3. Cơ tính không quá cao
Với công trình yêu cầu chịu lực rất lớn, thép mác cao (S355, Q345…) sẽ phù hợp hơn thép SS400/CT3 của An Khánh.
Cần kiểm tra gì khi nhận báo giá thép I An Khánh
1. Thời gian hiệu lực báo giá
- Giá thép thường chỉ có hiệu lực 1–3 ngày.
2. Trọng lượng thực tế
Cần đối chiếu với:
- Bảng trọng lượng chuẩn
- Tolerance nhà máy
- Khối lượng thép giao thực tế
3. Kiểm tra CO/CQ
- Chứng chỉ chất lượng
- Chứng nhận nguồn gốc
- Mã lô sản xuất
4. Điều kiện giao hàng
- Có hỗ trợ cẩu hàng hay không
- Có xe cho hàng gấp
- Có giao tới công trình hay chỉ giao đến kho
5. Chiết khấu theo số lượng
Nên hỏi để tối ưu ngân sách.
So sánh giá thép I An Khánh với các thương hiệu khác
1. So với thép Posco Yamato Vina
Giá rẻ hơn 5–15%
Chất lượng kém hơn nhưng vẫn đáp ứng đa số công trình
2. So với thép VinaOne – Á Châu – Đại Việt
Giá tương đương hoặc thấp hơn tùy thời điểm
Quy cách phổ biến có mức cạnh tranh cao
3. So với thép nhập Trung Quốc
Giá gần tương đương hoặc thấp hơn
Chất lượng ổn định hơn hàng nhập giá rẻ
4. So với thép Nhật Bản
Giá rẻ hơn rất nhiều
Nhưng cơ tính – dung sai – bề mặt không thể bằng thép Nhật
Thời điểm mua thép I An Khánh tốt nhất
1. Cuối quý hoặc đầu tháng
Các nhà máy và đại lý thường kích cầu nên giá dễ mềm hơn.
2. Khi thị trường ổn định
Không bị ảnh hưởng bởi:
Tăng giá phôi
Thiếu hàng
Biến động kinh tế
3. Khi công trình vào giai đoạn cần vật tư lớn
Đặt sớm sẽ:
Giữ được giá
Tránh bị tăng giá đột ngột
Chủ động tiến độ
Tối ưu chi phí khi mua thép hình I An Khánh
1. Mua đúng thời điểm: Theo dõi thị trường, tránh mua lúc giá đang tăng mạnh.
2. Mua tại đại lý cấp 1
Giúp:
Giá tốt
Hàng chuẩn nhà máy
Chứng chỉ đúng
Giao hàng nhanh
3. Mua số lượng lớn: Để nhận chiết khấu cao.
4. Đặt cọc giữ giá: Khi dự báo giá tăng mạnh.
Kết luận
Giá bán thép hình I An Khánh phụ thuộc vào nhiều yếu tố: thị trường, nguyên vật liệu, chi phí sản xuất, phí vận chuyển và dịch vụ gia công. Dù giá biến động theo thời gian, nhưng thép An Khánh luôn là lựa chọn kinh tế – chất lượng – ổn định, đặc biệt phù hợp với:
- Công trình dân dụng
- Nhà xưởng
- Kết cấu thép
- Dự án yêu cầu tiến độ nhanh & giá hợp lý
Nơi bán thép hình i An Khánh giá tốt
Nếu bạn đang tìm nơi mua thép hình I của An Khánh Steel với giá tốt và dịch vụ uy tín, Thép Hùng Phát là địa chỉ đáng tin cậy.
Với hệ thống kho hàng lớn luôn có sẵn các quy cách I phổ biến — từ I100, I150, I200 đến I300 — Hùng Phát đảm bảo nguồn cung ổn định và giao hàng nhanh.
Ngoài ra, Hùng Phát hỗ trợ cắt theo yêu cầu, giao hàng tận công trình và cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng và tiến độ thi công.
Sản phẩm thép I An Khánh mà chúng tôi phân phối
Thép Hùng Phát hiện phân phối đầy đủ các chủng loại thép hình I An Khánh, đáp ứng đa dạng nhu cầu thi công của khách hàng. Các loại phổ biến gồm:
Thép hình I An Khánh đen cán nóng tiêu chuẩn 6m:
Sản phẩm được sản xuất theo quy cách chuẩn của nhà máy An Khánh, bề mặt cán nóng đều đẹp, độ thẳng cao, phù hợp thi công kết cấu dân dụng và công nghiệp.
Thép hình I An Khánh mạ kẽm theo yêu cầu:
Hùng Phát hỗ trợ mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân nhằm tăng khả năng chống gỉ, thích hợp cho các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt hoặc ven biển.
Thép hình I An Khánh cắt khúc theo yêu cầu:
Đáp ứng nhu cầu thi công linh hoạt, Hùng Phát nhận cắt theo kích thước 0,5m – 1m – 3m hoặc bất kỳ chiều dài nào tùy bản vẽ công trình, đảm bảo độ chính xác và tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
Chứng chỉ và tiêu chuẩn của thép I An Khánh chính hãng
Thép hình I An Khánh (AKS) được sản xuất theo quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành thép Việt Nam. Khi mua đúng hàng chính hãng, sản phẩm sẽ đi kèm các chứng chỉ và tiêu chuẩn sau:
1. Chứng chỉ chất lượng CQ (Certificate of Quality)
Đây là chứng chỉ bắt buộc thể hiện:
Mác thép (SS400, A36, Q235…)
Thành phần hóa học của thép
Cơ tính: giới hạn chảy, độ bền kéo, độ giãn dài
Kích thước thực tế, trọng lượng, dung sai
Số lô sản xuất
CQ giúp khẳng định thép đạt đúng tiêu chuẩn mà nhà máy công bố.
2. Chứng chỉ xuất xứ CO (Certificate of Origin)
Chứng nhận thép được sản xuất tại Nhà máy Thép An Khánh – Việt Nam. Đây là tài liệu quan trọng khi:
Nghiệm thu công trình
Làm hồ sơ dự thầu
Sử dụng tại dự án vốn ngân sách hoặc FDI
3. Tiêu chuẩn cơ tính và mác thép
Thép I An Khánh thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 7571 – tiêu chuẩn thép hình cán nóng tại Việt Nam
TCVN 1651 – tiêu chuẩn thép carbon kết cấu
JIS G3101 – SS400 (Nhật Bản) – tiêu chuẩn cơ tính phổ biến của thép kết cấu
GB/T – Q235B (Trung Quốc) – tương đương SS400/CT3
Nhà máy sẽ ghi rõ tiêu chuẩn áp dụng ngay trên tem và trong chứng chỉ CQ.
4. Dấu nhận diện – ký hiệu trên thép
Thép I An Khánh chính hãng có:
Ký hiệu AKS dập trên thân thép
Quy cách: I150, I200, I250…
Số lô hoặc mã sản xuất
Dấu dập sắc nét, không mờ hoặc nhòe.

Với nguồn hàng dồi dào và dịch vụ trọn gói chuyên nghiệp, Thép Hùng Phát luôn là đối tác tin cậy cung cấp thép hình I An Khánh cho các nhà thầu và đơn vị xây dựng trên toàn quốc.
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
0939 287 123 – Kinh doanh 1
0937 343 123 – Kinh doanh 2
0909 938 123 – Kinh doanh 3
0938 261 123 – Kinh doanh 4
0988 588 936 – Kinh doanh 5
0938 437 123 – Hotline Miền Nam
0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
0971 887 888 – CSKH
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Giá thép hình I An Khánh mới nhất - Thép Hùng Phát Tháng mười một/2025 tháng 11/2025" của chúng tôi.

