Giá thép tấm tôn Đổ Sàn Deck

Giá thép tấm tôn Đổ Sàn Deck – Hãy đến với Thép Hùng Phát

Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp chuyên nghiệp về giá thép tấm tôn Đổ Sàn Deck, hãy đến với The hung Phat. Chúng tôi cung cấp những sản phẩm có chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý nhất. Đặc biệt, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ lắp đặt và bảo hành sản phẩm tốt nhất. Hãy truy cập Thep hung Phat để biết thêm thông tin về giá thép tấm tôn Đổ Sàn Deck và những sản phẩm khác của chúng tôi.

Giá thép tấm tôn Đổ Sàn Deck là một trong những sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Sản phẩm này có độ bền cao, độ chịu nhiệt và độ chịu mối mọt tốt, giúp các công trình xây dựng đạt được hiệu quả cao. Đồng thời, sản phẩm còn có thể giúp tăng độ an toàn cho các công trình xây dựng và cũng là một trong những lựa chọn tốt nhất để giảm chi phí xây dựng.

Giá thép tấm tôn Đổ Sàn Deck: Ưu điểm và Nhược điểm

Giá thép tấm tôn đổ sàn Deck là một loại sàn thông dụng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và các dự án nhà ở. Nó được làm từ các tấm thép tôn có kích thước khác nhau và được lựa chọn theo nhu cầu của người sử dụng.

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK   15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Ưu điểm của Giá thép tấm tôn đổ sàn Deck là rất bền và có thể chịu được nhiều lực lượng. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt và độ ẩm cao tốt, nên rất phù hợp để sử dụng trong các công trình ngoài trời. Nó cũng có khả năng chịu được nhiều môi trường khác nhau, bao gồm cả môi trường hạn chế và môi trường khắc nghiệt. Nó cũng có thể được sử dụng trong các dự án nhà ở, vì nó có thể tạo ra một sàn đẹp mắt và bền bỉ.

Tuy nhiên, Giá thép tấm tôn đổ sàn Deck cũng có một số nhược điểm. Đầu tiên, nó rất nặng, nên cần có một cấu trúc chắc chắn để hỗ trợ nó. Nó cũng có thể gây ra nhiều ánh sáng và âm thanh, nên cần có một lớp bảo vệ để hạn chế những tác động này. Nó cũng có thể gây ra một số vấn đề về an toàn, vì nó có thể bị mở rộng hoặc bị gãy khi được nạp quá nhiều lực lượng.

Cách chọn Giá thép tấm tôn Đổ Sàn Deck phù hợp

Khi chọn giá thép tấm tôn đổ sàn deck, bạn cần phải xem xét nhiều yếu tố khác nhau để đảm bảo rằng bạn lựa chọn đúng loại giá phù hợp với nhu cầu của bạn. Đầu tiên, bạn cần phải xem xét về kích thước của giá thép tấm tôn đổ sàn deck. Bạn cần phải chọn kích thước phù hợp với kích thước của sàn deck của bạn. Thông thường, các giá thép tấm tôn đổ sàn deck có kích thước từ 0,5 đến 2,5m.

Tiếp theo, bạn cần phải xem xét về chất liệu của giá thép tấm tôn đổ sàn deck. Thông thường, các giá thép tấm tôn đổ sàn deck được làm từ thép carbon hoặc thép không gỉ. Bạn cần phải chọn loại thép phù hợp với nhu cầu của bạn.

Cuối cùng, bạn cần phải xem xét về giá cả của giá thép tấm tôn đổ sàn deck. Giá cả của giá thép tấm tôn đổ sàn deck thường phụ thuộc vào kích thước, chất liệu và nhà cung cấp. Bạn cần phải so sánh giá cả của các nhà cung cấp khác nhau để tìm ra nhà cung cấp có giá thấp nhất.

Cách thực hiện Đổ Sàn Deck bằng Giá thép tấm tôn

Đổ sàn deck bằng giá thép tấm tôn là một trong những công việc thường gặp trong các công trình xây dựng. Để thực hiện đổ sàn deck bằng giá thép tấm tôn, cần có một số bước cần thực hiện.

Bước đầu tiên, bạn cần phải chuẩn bị các nguyên liệu cần thiết. Để thực hiện đổ sàn deck bằng giá thép tấm tôn, bạn cần có giá thép tấm tôn, bộ lọc để bảo vệ lớp sàn, và những công cụ cần thiết như máy khoan, máy cắt, và các công cụ để làm sạch.

Sau khi các nguyên liệu đã được chuẩn bị, bạn cần phải chuẩn bị lớp sàn. Bạn cần làm sạch lớp sàn và đặt bộ lọc trên đó để bảo vệ lớp sàn.

Tiếp theo, bạn cần đặt giá thép tấm tôn lên lớp sàn. Bạn cần đảm bảo rằng giá thép tấm tôn được đặt một cách chính xác và cân bằng.

Sau khi giá thép tấm tôn đã được đặt, bạn cần sử dụng máy khoan để làm một số lỗ trên giá thép tấm tôn. Lỗ này sẽ giúp giá thép tấm tôn gắn với lớp sàn dễ dàng hơn.

Sau khi các lỗ đã được làm xong, bạn cần sử dụng máy cắt để cắt giá thép tấm tôn thành các mảnh vừa vặn. Bạn cũng cần đảm bảo rằng các mảnh được cắt đúng kích thước.

Cuối cùng, bạn cần sử dụng các công cụ để làm sạch giá thép tấm tôn và lớp sàn. Sau khi làm sạch xong, bạn có thể sử dụng giá thép tấm tôn để đổ sàn deck.

Vậy là bạn đã biết cách thực hiện đổ sàn deck bằng giá thép tấm tôn. Để đạt được kết quả tốt nhất, bạn cần phải thực hiện các bư

Giá thép tấm tôn Đổ Sàn Deck: Cách bảo quản và Bảo trì

Giá thép tấm tôn đổ sàn Deck là một trong những loại giá thép phổ biến nhất hiện nay. Đây là một loại giá thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình cầu đường, cầu cống, cầu đường bộ, cầu hầm, cầu đường sắt, cầu đường hàng không, cầu cảng, và các công trình cầu khác. Giá thép tấm tôn đổ sàn Deck có thể được sử dụng để tạo ra một bề mặt an toàn và bền bỉ trên các công trình cầu đường.

Khi sử dụng giá thép tấm tôn đổ sàn Deck, điều quan trọng là bạn phải bảo quản và bảo trì giá thép này một cách thật tốt. Để bảo quản giá thép tấm tôn đổ sàn Deck, bạn cần đảm bảo rằng giá thép được lưu trữ trong môi trường khô ráo và không có ẩm ướt. Điều này sẽ giúp giảm thiểu nguy cơ gây hại cho giá thép trong quá trình sử dụng. Bạn cũng nên đảm bảo rằng giá thép không bị tác động bởi các yếu tố ngoài như môi trường, ánh nắng mặt trời, và nhiệt độ.

Để bảo trì giá thép tấm tôn đổ sàn Deck, bạn cần thường xuyên kiểm tra giá thép để đảm bảo rằng nó không bị hư hỏng. Bạn cũng nên đảm bảo rằng giá thép được làm sạch và khô ráo thường xuyên. Nếu bạn phát hiện ra rằng giá thép đã bị hư hỏng, bạn nên thay thế ngay lập tức để tránh tình trạng bị hư hỏng nặng hơn.

Giá thép tấm tôn đổ sàn Deck là một trong những loại giá thép phổ biến nhất hiện nay. Để đảm bảo rằng giá thép được sử dụng hiệu quả và an toàn, bạn cần bảo quản và bảo trì giá thép một cách thật tốt. Bằng cách làm như vậy, bạ

Kết luận

Giá thép tấm tôn Đổ Sàn Deck là một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất trong ngành xây dựng. Nó có đặc tính bền vững, an toàn, đẹp mắt và tiện lợi trong việc sử dụng. Sản phẩm này cũng có thể được sử dụng để thay thế cho các loại sàn nhà cổ điển. Nó cũng có thể được sử dụng để xây dựng các bức tường, cầu thang, cầu trụ và các công trình khác. Với những ưu điểm này, Giá thép tấm tôn Đổ Sàn Deck là một sản phẩm tuyệt vời để sử dụng trong các công trình xây dựng.

Giá thép tấm tôn Đổ Sàn Deck là sản phẩm được sản xuất từ thép tấm có độ bền cao, không bị gỉ sét và có độ đàn hồi tốt. Sản phẩm có thể được sử dụng trong các dự án xây dựng như sàn deck, cầu thang, bể bơi và nhiều hơn nữa.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/