Giá thép tấm tôn Đông Á
Hãy Đặt Mua Giá Thép Tấm Tôn Đông Á Tại ThephungPhat.vn!
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp giá thép tấm tôn Đông Á uy tín, chất lượng tốt và giá cả hợp lý, hãy đến với ThePhungPhat.vn! Chúng tôi cung cấp các loại giá thép tấm tôn Đông Á đa dạng về mẫu mã, kích thước và chất lượng. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm, chúng tôi luôn lựa chọn những nhà cung cấp uy tín và chất lượng cao nhất. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi và hỗ trợ tư vấn kỹ thuật trực tuyến. Hãy đặt mua giá thép tấm tôn Đông Á tại ThephungPhat.vn ngay hôm nay để được tận hưởng dịch vụ tốt nhất!
Giá thép tấm tôn Đông Á là một trong những loại thép tấm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Nó được làm bằng các loại thép cường độ cao và được bố trí theo các cấu trúc để đảm bảo độ bền cao. Giá thép tấm tôn Đông Á có khả năng chịu lực tốt, có thể đỡ được những tải trọng lớn, cũng như có khả năng chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt. Nó cũng có thể được sử dụng trong các công trình cầu đường, cầu đường sắt, cầu đường hầm, cầu đường bờ biển, cầu đường trên nước và các công trình xây dựng khác.
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
Các đặc điểm của Giá thép tấm tôn Đông Á
Giá thép tấm tôn Đông Á là một loại thép tấm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Nó được sản xuất bằng các thép tấm được làm từ các loại thép khác nhau, bao gồm thép tấm thép đứng, thép tấm thép ngang, thép tấm thép đứng lợp và thép tấm thép ngang lợp.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Giá thép tấm tôn Đông Á có nhiều đặc điểm ưu việt. Đầu tiên, nó có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Nó cũng có độ cứng cao, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Nó cũng có độ đàn hồi cao, độ dẻo dai và độ dẻo dai tốt. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt tốt và có thể sử dụng trong môi trường cao nhiệt độ.
Giá thép tấm tôn Đông Á cũng có nhiều ưu điểm về vật liệu. Nó có độ nhẵn cao, độ mềm cao, độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt. Nó cũng có độ đàn hồi cao, độ dẻo dai tốt và độ dẻo dai tốt. Nó cũng có độ mềm cao, độ đàn hồi cao và khả năng chịu mài mòn tốt.
Vì vậy, giá thép tấm tôn Đông Á là một loại thép tấm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng vì nó có độ bền cao, độ cứng cao, độ nhẵn cao, độ mềm cao, độ đàn hồi cao, độ dẻo dai tốt và khả năng chịu nhiệt tốt.
Cách chọn mua Giá thép tấm tôn Đông Á tốt nhất
Khi bạn đang tìm kiếm cách chọn mua Giá thép tấm tôn Đông Á tốt nhất, có nhiều yếu tố cần phải xem xét. Đầu tiên, bạn cần phải xem xét chất lượng của thép tấm tôn Đông Á. Chất lượng của thép tấm tôn Đông Á phụ thuộc vào nguồn gốc của nó và các thành phần được sử dụng để sản xuất nó. Để đảm bảo rằng bạn đang mua thép tấm tôn Đông Á chất lượng tốt nhất, hãy chọn những nhà cung cấp được công nhận và có uy tín.
Thứ hai, bạn cần phải xem xét giá cả của thép tấm tôn Đông Á. Giá cả của thép tấm tôn Đông Á sẽ phụ thuộc vào nguồn gốc của nó, độ dày của nó và độ dài của nó. Để đảm bảo rằng bạn đang mua thép tấm tôn Đông Á với giá cả hợp lý, hãy so sánh giá cả của các nhà cung cấp khác nhau trước khi quyết định mua.
Cuối cùng, bạn cần phải xem xét dịch vụ của nhà cung cấp. Để đảm bảo rằng bạn đang mua thép tấm tôn Đông Á tốt nhất, hãy chọn những nhà cung cấp có cung cấp dịch vụ tốt nhất. Những nhà cung cấp này có thể cung cấp các dịch vụ như giao hàng nhanh chóng, giải đáp thắc mắc của khách hàng và hỗ trợ sau bán hàng.
Với các yếu tố trên, bạn sẽ có thể chọn mua Giá thép tấm tôn Đông Á tốt nhất. Hãy luôn luôn đảm bảo rằng bạn đang mua thép tấm tôn Đông Á chất lượng tốt nhất với giá cả hợp lý và dịch vụ tốt nhất.
Các ứng dụng của Giá thép tấm tôn Đông Á
Giá thép tấm tôn Đông Á là một loại thép có độ bền cao và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Nó được sản xuất bằng các phương pháp nhập khẩu và nội địa và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Giá thép tấm tôn Đông Á có thể được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc, bao gồm cả các công trình dân dụng và công nghiệp. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng kỹ thuật như xây dựng các cầu, cầu vượt, cầu hầm, đường cao tốc, đường sắt, đường bộ và các công trình khác.
Giá thép tấm tôn Đông Á cũng được sử dụng trong các ứng dụng thép cơ khí, bao gồm cả các thiết bị và dụng cụ cơ khí, các bộ phận cơ khí của máy móc và các bộ phận cơ khí của các thiết bị điện.
Giá thép tấm tôn Đông Á cũng được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, bao gồm cả các công trình xây dựng công nghiệp, các công trình hạ tầng công nghiệp, các công trình công nghệ thông tin và các công trình nghiên cứu khoa học.
Giá thép tấm tôn Đông Á cũng được sử dụng trong các ứng dụng thủy lợi, bao gồm cả các công trình thủy lợi, các công trình đường ống, các công trình bể chứa nước và các công trình cấp thoát nước.
Giá thép tấm tôn Đông Á cũng được sử dụng trong các ứng dụng của các ngành công nghiệp, bao gồm cả các công trình xây dựng công nghiệp, các công trình hạ tầng công nghiệp, các công trình công nghệ thông tin và các công trình nghiên cứu khoa học.
Giá thép tấm tôn Đông Á cũng được sử dụng trong các ứng dụng của ngành giao thông, bao g
Các bước thực hiện kết cấu Giá thép tấm tôn Đông Á
Kết cấu Giá thép tấm tôn Đông Á là một trong những công trình cầu cống được sử dụng rộng rãi trong các dự án cầu cống. Để thực hiện kết cấu Giá thép tấm tôn Đông Á, cần thực hiện các bước sau:
Bước 1: Xác định vị trí của kết cấu. Trước khi bắt đầu thực hiện kết cấu, cần xác định vị trí của kết cấu trên cầu cống.
Bước 2: Lắp đặt các tấm thép. Sau khi xác định vị trí của kết cấu, cần lắp đặt các tấm thép vào vị trí đã xác định.
Bước 3: Kết nối các tấm thép. Sau khi lắp đặt các tấm thép, cần kết nối chúng với nhau bằng các vít, bằng cách vặn chúng vào nhau.
Bước 4: Gia công các tấm thép. Sau khi kết nối các tấm thép, cần gia công chúng bằng các máy cắt, máy cắt và máy ép.
Bước 5: Kiểm tra kết cấu. Sau khi hoàn thành các bước trên, cần kiểm tra kết cấu bằng các phương pháp đo lường để đảm bảo chất lượng của kết cấu.
Kết luận
Giá thép tấm tôn Đông Á là một trong những sản phẩm của công nghệ cao của Đông Á. Sản phẩm này được sản xuất bằng các công nghệ tiên tiến nhất, đảm bảo độ bền cao và độ chắc chắn. Ngoài ra, giá thép tấm tôn Đông Á còn có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý. Vì vậy, sản phẩm này là lựa chọn tuyệt vời cho các dự án cần sử dụng thép tấm tôn.
Giá thép tấm tôn Đông Á là một trong những sản phẩm của công nghệ thép tôn cao cấp hiện đại. Sản phẩm này được sản xuất từ các loại thép cường độ cao, đảm bảo độ bền và độ ổn định cao.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: