Mua Giá thép tấm tôn Nam Kim chất lượng cao tại Thép Hùng Phát
Hãy mua Giá thép tấm tôn Nam Kim tại Thép Hùng Phát để đảm bảo sự an toàn và bền vững của tài sản của bạn. Chúng tôi luôn đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của thị trường. Đồng thời, các sản phẩm của chúng tôi được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được kiểm tra chặt chẽ trước khi giao hàng.
Với mức giá cạnh tranh và chất lượng tốt nhất, Thép Hùng Phát luôn là sự lựa chọn hàng đầu của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và đặt hàng ngay!
Công ty TNHH Thép Tấm Tôn Nam Kim là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về giá thép tấm tôn trên thị trường Việt Nam. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý và đảm bảo độ bền cao. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, chúng tôi đã cung cấp các sản phẩm chất lượng tốt nhất cho khách hàng.
Giá thép tấm tôn Nam Kim: Đặc điểm và ưu điểm
Giá thép tấm tôn Nam Kim là một trong những loại thép tấm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Đây là một loại thép tấm được làm bằng thép mạ kẽm có thể được sử dụng trong các ứng dụng như xây dựng cầu, xây dựng công trình đường bộ, xây dựng công trình đường sắt, và nhiều ứng dụng khác.
Giá thép tấm tôn Nam Kim có đặc điểm về độ bền và chịu lực tốt. Nó có độ bền cao hơn so với các loại thép tấm khác, có thể chịu được nhiều lực hơn trong các ứng dụng xây dựng. Nó cũng có khả năng chịu được nhiệt tốt hơn, giúp tăng độ bền của thép trong các ứng dụng nhiệt.
Giá thép tấm tôn Nam Kim cũng có độ dẻo tốt, giúp tăng khả năng chịu lực của thép trong các ứng dụng xây dựng. Nó cũng có độ dẻo tốt, giúp tăng khả năng chịu lực của thép trong các ứng dụng xây dựng.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Ngoài ra, Giá thép tấm tôn Nam Kim còn có ưu điểm là giá thành hợp lý. Nó có thể được sử dụng trong các dự án xây dựng lớn và nhỏ, và có thể được sử dụng trong các dự án xây dựng nhỏ với giá thành hợp lý.
Tổng kết, Giá thép tấm tôn Nam Kim là một loại thép tấm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Nó có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt, độ dẻo tốt và giá thành hợp lý. Nó cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng như xây dựng cầu, xây dựng công trình đường bộ, xây dựng công trình đường sắt và nhiều ứng dụng khác.
Giá thép tấm tôn Nam Kim: Cách sử dụng và ứng dụng
Giá thép tấm tôn Nam Kim là một loại thép tấm có độ bền cao và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cấu trúc. Đây là một loại thép tấm được làm bằng thép không gỉ, có độ dày từ 0,4 đến 2,5 mm và có độ rộng từ 600 đến 1500 mm. Nó có thể được làm bằng thép cường độ cao, thép mạ kẽm, thép không gỉ cường độ cao, thép không gỉ thấp và thép không gỉ cao cấp.
Giá thép tấm tôn Nam Kim có độ bền cao và độ dày nhẹ, có thể chịu được tải trọng lớn và độ ổn định cao. Nó cũng có thể chịu được các tác động của các yếu tố môi trường như ánh sáng mặt trời, mưa, băng, nhiệt độ và độ ẩm.
Giá thép tấm tôn Nam Kim có thể được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc như xây dựng các công trình cầu, đường sắt, đường cao tốc, đường bộ, cầu đường bộ, cầu đường sắt, cầu đường thủy, đầm cầu, cầu nối, đầm đường bộ, đầm đường sắt, cầu nối đường bộ và đường sắt, đầm đường thủy, cầu nối đường thủy, đầm đường hầm, cầu nối đường hầm, cầu nối đường bộ và đường hầm, cầu nối đường sắt và đường hầm, cầu nối đường thủy và đường hầm, cầu nối đường bộ và đường thủy, cầu nối đường sắt và đường thủy, cầu nối đường hầm và đường thủy, cầu nối đường bộ và đường hầm và đường thủy, cầu nối đường sắt và đường hầm và đường thủy, cầu nối đường hầm và đường thủy, c
Giá thép tấm tôn Nam Kim: Các loại và kích thước
Giá thép tấm tôn Nam Kim là một loại vật liệu thép được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và các công trình xây dựng. Giá thép tấm tôn Nam Kim được sản xuất từ thép tấm được hợp kim với nhiều loại vật liệu khác nhau như thép carbon, thép mạ kẽm, thép hộp, thép không gỉ, thép không rỉ và thép hợp kim.
Giá thép tấm tôn Nam Kim có nhiều loại và kích thước khác nhau. Những loại giá thép tấm tôn Nam Kim phổ biến nhất bao gồm: thép tấm tôn lát, thép tấm tôn mỏng, thép tấm tôn lớn, thép tấm tôn nhỏ, thép tấm tôn mềm, thép tấm tôn cứng và thép tấm tôn hợp kim.
Kích thước của giá thép tấm tôn Nam Kim cũng khác nhau. Thông thường, thép tấm tôn Nam Kim có kích thước từ 0,5 mm đến 10 mm. Ngoài ra, có những loại giá thép tấm tôn Nam Kim có kích thước lớn hơn như 15 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm và 40 mm.
Giá thép tấm tôn Nam Kim có nhiều ưu điểm như có độ bền cao, độ dẻo cao, độ bền mài cao, khả năng chịu nhiệt cao, khả năng chịu mài mòn tốt và độ bền mài cao. Nó cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao, áp suất cao và các tác động của môi trường. Vì vậy, giá thép tấm tôn Nam Kim là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và các công trình xây dựng.
Giá thép tấm tôn Nam Kim: Cách bảo quản và lưu trữ
Giá thép tấm tôn Nam Kim là một trong những loại thép tấm phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như cơ khí, xây dựng, điện, dầu khí, nông nghiệp và nhiều ngành khác. Để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả của các công trình, việc bảo quản và lưu trữ Giá thép tấm tôn Nam Kim cần được thực hiện cẩn thận.
Để bảo quản Giá thép tấm tôn Nam Kim, bạn cần đặt chúng trong một khu vực khô ráo và thoáng mát. Không để chúng tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc môi trường ẩm ướt. Nếu có thể, bạn nên đặt chúng trong một khu vực có điều hòa nhiệt độ. Ngoài ra, bạn cũng nên tránh đặt chúng gần những nguồn nhiệt hoặc những nguồn ánh sáng trực tiếp.
Khi lưu trữ Giá thép tấm tôn Nam Kim, bạn cần đặt chúng trong một khu vực khô ráo và thoáng mát. Bạn cũng nên tránh đặt chúng gần những nguồn nhiệt hoặc những nguồn ánh sáng trực tiếp. Nếu có thể, bạn nên đặt chúng trong một khu vực có điều hòa nhiệt độ. Ngoài ra, bạn cũng nên đảm bảo rằng không có sự tiếp xúc trực tiếp giữa Giá thép tấm tôn Nam Kim và các chất hóa học, bụi bẩn hoặc các chất lỏng khác.
Để đảm bảo sự an toàn và hiệu quả của các công trình, việc bảo quản và lưu trữ Giá thép tấm tôn Nam Kim cần được thực hiện cẩn thận. Bạn cần đặt chúng trong một khu vực khô ráo và thoáng mát, tránh đặt chúng gần những nguồn nhiệt hoặc những nguồn ánh sáng trực tiếp, và tránh tiếp xúc trực tiếp giữa Giá thép tấm tôn Nam Kim và các chất hóa học, bụi
Kết luận
Giá thép tấm tôn Nam Kim là một sản phẩm có chất lượng tốt và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của khách hàng. Nó có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng, cải tạo và sửa chữa. Giá thép tấm tôn Nam Kim có độ bền cao, độ ổn định và độ dày đủ để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Nó cũng có giá thành hợp lý và có thể được sử dụng trong các công trình lớn và nhỏ. Vì vậy, Giá thép tấm tôn Nam Kim là lựa chọn tốt nhất cho các công trình xây dựng và cải tạo.
Giá thép tấm tôn Nam Kim là một trong những loại thép tấm được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Nó được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, có độ bền cao và có thể chịu được nhiệt độ cao.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Giá thép tấm tôn Nam Kim - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.