Giá thép tấm tôn SeamLock 470

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 – Hãy nhanh tay đặt hàng ngay hôm nay!

Hãy nhanh tay đặt hàng Giá thép tấm tôn SeamLock 470 tại  Thép Hùng Phát ngay hôm nay để có được những ưu đãi tốt nhất. Sản phẩm này có thể sử dụng trong nhiều ứng dụng, bao gồm cả xây dựng công trình, cảng biển, kỹ thuật hạ tầng, và nhiều ứng dụng khác.

Với Giá thép tấm tôn SeamLock 470, bạn sẽ được hưởng những lợi ích sau:

– Chất lượng tốt nhất với độ bền cao.

– Giá thành hợp lý và cạnh tranh.

– Thời gian giao hàng nhanh chóng.

– Hỗ trợ tư vấn chuyên nghiệp.

Hãy nhanh tay đặt hàng Giá thép tấm tôn SeamLock 470 tại Thép hùng Phát ngay hôm nay để có được những ưu đãi tốt nhất.

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 là một trong những sản phẩm của công ty SeamLock, được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Tấm tôn SeamLock 470 được làm bằng thép mạ kẽm và được xử lý bằng công nghệ làm mới. Đây là sản phẩm có độ bền cao, độ ổn định cao, độ dẻo cao và độ dày cao. Tấm tôn SeamLock 470 cũng có thể chịu được nhiệt độ cao và độ ẩm thấp. Ngoài ra, tấm tôn SeamLock 470 còn có thể được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cao và độ ổn định cao.

Giới thiệu về Giá thép tấm tôn SeamLock 470

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 là một sản phẩm được sản xuất bởi công ty cổ phần Thép Việt Nam. Sản phẩm này được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng tôn và tấm thép, và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 được làm từ thép đồng cứng, độ bền cao và có độ dày lên đến 470 milimet. Sản phẩm này có thể chịu được nhiệt độ cao và các môi trường khắc nghiệt. Nó cũng có khả năng chịu được các tác động của môi trường như ánh sáng mặt trời, mưa, băng và gió.

Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất

Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.

STT Quy cách Xuất xứ Barem Đơn giá
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 211.95 14,000 2,967,300
2 4 ly (1500×6000) NK 282.60 14,000 3,956,400
3 5 ly (1500×6000) NK 353.25 14,000 4,945,500
4 6 ly (1500×6000) NK 423.90 14,000 5,934,600
5 8 ly (1500×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
6 10 ly (1500×6000) NK 706.50 14,000 9,891,000
7 12 ly (1500×6000) NK 847.80 14,000 11,869,200
8 14 ly (1500×6000) NK 989.10 14,000 13,847,400
9 16 ly (1500×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
10 18 ly (1500×6000) NK 1271.70 14,000 17,803,800
11 20 ly (1500×6000) NK 1413.00 14,000 19,782,000
12 6 ly (2000×6000) NK 565.20 14,000 7,912,800
13 8 ly (2000×6000) NK 753.60 14,000 10,550,000
14 10 ly (2000×6000) NK 942.00 14,000 13,188,000
15 12 ly (2000×6000) NK 1130.40 14,000 15,825,600
16 14 ly (2000×6000) NK 1318.80 14,000 18,463,200
17 16 ly (2000×6000) NK 1507.20 14,000 21,100,800
18 18 ly (2000×6000) NK 1695.60 14,000 23,738,400
19 20 ly (2000×6000) NK 1884.00 14,000 26,376,000
20 22 ly (2000×6000) NK 2072.40 14,000 29,013,600
21 25 ly (2000×6000) NK 2355.00 14,000 32,970,000
22 30 ly (2000×6000) NK 2826.00 14,000 39,564,000
23 35 ly (2000×6000) NK 3297.00 14,000 46,158,000
24 40 ly (2000×6000) NK 3768.00 14,000 52,752,000
25 45 ly (2000×6000) NK 4239.00 14,000 59,346,000
26 50 ly – 100 ly (2000×6000) NK Liên hệ Liên hệ Liên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm gân SS400/Q235
Kg/tấm Kg Tấm
1 3 ly (1500×6000) NK 239.00 15,000 3,585,000
2 4 ly (1500×6000) NK 309.60 15,000 4,644,000
3 5 ly (1500×6000) NK 380.25 15,000 5,703,750
4 6 ly (1500×6000) NK 450.90 15,000 6,736,500
5 8 ly (1500×6000) NK 592.20 15,000 8,883,000
6 10 ly (1500×6000) NK 733.50 15,000 11,022,500
7 12 ly (1500×6000) NK 874.80 15,000 13,122,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép tấm đúc Q345B/A572
Kg/tấm Kg
1 4 ly – 12 ly (1500×6000) NK   15,500
2 10 – 60 ly (2000×6000) NK   15,000

Giá thép tấm đen SS400 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm đen SS400
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M25*2M5)
1 5 dem NK 22,000 172,700 268,844
2 6 dem NK 22,000 207,240 323,813
3 7 dem NK 22,000 241,780 377,781
4 8 dem NK 22,000 276,320 431,750
5 9 dem NK 22,000 310,860 485,719
6 1 ly NK 22,000 345,400 539,688
7 1.1 ly NK 22,000 379,940 593,656
8 1.2 ly NK 22,000 414,480 647,625
9 1.4 ly NK 17,000 373,660 583,844
10 1.5 ly NK 17,000 400,350 625,547
11 1.8 ly NK 17,000 480,420 750,656
12 2 ly NK 17,000 533,800 834,063
13 2.5 ly NK 17,000 667,250 1,042,578
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất

STT Quy cách Xuất xứ Đơn giá Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8
VNĐ/Kg Nhỏ (1M*2M) Lớn (1M22*2M5)
1 5 dem NK 21,000 164,850 257,578
2 6 dem NK 21,000 197,820 309,094
3 7 dem NK 21,000 230,790 360,609
4 8 dem NK 21,000 263,760 412,125
5 9 dem NK 21,000 296,730 463,641
6 1 ly NK 21,000 329,700 515,156
7 1.1 ly NK 21,000 362,670 566,672
8 1.2 ly NK 21,000 395,600 618,188
9 1.4 ly NK 21,000 461,580 721,734
10 1.5 ly NK 21,000 494,550 772,734
11 1.8 ly NK 21,000 593,460 927,281
12 2 ly NK 21,000 659,400 1,030,313
13 2.5 ly NK 21,000 824,250 1,287,891
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn

Giá thép tấm SPHC/SPCC

Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020
Sản phẩm Quy cách (mm) Đơn giá
Thép tấm SPCC 1.0 x 1000/1200 22,600
Thép tấm SPHC 1.2 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.4 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.5 x 1000/1250 22,600
Thép tấm SPHC 1.8 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.0 x 1000/1250 21,800
Thép tấm SPHC 2.5 x 1000/1250 21,200
Thép tấm SPHC 3.0 x 1000/1250 21,000

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 có thể được sử dụng trong các ứng dụng tôn và tấm thép, bao gồm cả các công trình nhà ở, công trình công cộng, công trình xây dựng, công trình đường bộ, công trình đường sắt, công trình cầu đường bộ, công trình hầm đường bộ, công trình cầu đường sắt, công trình địa phương, công trình đường thủy, công trình cầu cảng, công trình cầu cảng hàng không, công trình cầu đường thủy, công trình đường hầm, công trình cầu cảng biển, công trình cầu cảng hàng hải, công trình đường hầm, công trình đường cao tốc, công trình cầu cảng, công trình đường thủy, công trình cầu cảng hàng không, công trình cầu cảng hàng hải, công trình cầu cảng biển, công trình đường hầm, công trình đường cao tốc, công trình cầu cảng, công trình đường thủy, công trình cầu cảng hàng không, công trình cầu cảng hàng hải, công trình đường hầm, công trình đường cao tốc, công trình cầu cảng, công trình đường thủy, công trình cầ

Các tính năng và ưu điểm của Giá thép tấm tôn SeamLock 470

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 là một sản phẩm độc đáo của hãng sản xuất SeamLock, được thiết kế để cung cấp sự bền vững và an toàn cho các công trình xây dựng. Sản phẩm này được làm bằng thép cứng và bền, có thể chịu được tải trọng lớn và đảm bảo sự bền vững trong thời gian dài.

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 có nhiều tính năng và ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, nó có thể chịu được tải trọng lớn và có khả năng chịu đựng môi trường ẩm mưa, gió và nhiệt độ cao. Sản phẩm cũng được thiết kế với cấu trúc tối ưu, đảm bảo tính năng bền vững trong thời gian dài. Ngoài ra, sản phẩm còn có thể chịu được tải trọng từ các hệ thống cấp thoát nước, đảm bảo sự an toàn cho các công trình xây dựng.

Sản phẩm còn có thể được sử dụng để thi công các công trình xây dựng như nhà ở, nhà máy, công trình công cộng và các công trình khác. Giá thép tấm tôn SeamLock 470 có thể được sử dụng để thi công các công trình nhỏ, vừa và lớn. Sản phẩm cũng có thể được sử dụng để bảo vệ các công trình khỏi các tác động môi trường như mưa, gió và nhiệt độ cao.

Tổng kết, Giá thép tấm tôn SeamLock 470 là một sản phẩm độc đáo của hãng sản xuất SeamLock, được thiết kế để cung cấp sự bền vững và an toàn cho các công trình xây dựng. Sản phẩm có thể chịu được tải trọng lớn, có khả năng chịu đựng môi trường ẩm mưa, gió và nhiệt độ cao, có thể được sử dụng để thi công các công trình xây dựng nhỏ, vừa và lớn và có thể bảo vệ c

Cách sử dụng Giá thép tấm tôn SeamLock 470

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 là một loại giá thép có thể được sử dụng để kết nối các tấm thép với nhau. Giá thép này được làm bằng thép mạ kẽm có độ dày 0,6 mm và được sơn màu xanh. Nó có thể chịu được nhiệt độ lên đến 470 độ C và có thể chịu được nhiều lực lớn. Nó cũng có thể được sử dụng để kết nối các tấm thép với nhau trong các mô hình nhà, cầu, cầu thang và các công trình khác.

Để sử dụng Giá thép tấm tôn SeamLock 470, bạn cần phải chuẩn bị các tấm thép và các bộ phận khác cần thiết. Sau đó, bạn cần phải đặt giá thép tấm tôn vào vị trí đúng và cần được cất giữ bằng các bộ phận khác. Bạn cũng cần phải đảm bảo rằng giá thép tấm tôn được đặt chính xác và cần được giữ chặt. Sau đó, bạn cần phải sử dụng một máy mài để gia công các tấm thép và giá thép tấm tôn. Khi hoàn thành, bạn cần phải kiểm tra kỹ càng để đảm bảo rằng các tấm thép và giá thép tấm tôn được kết nối chặt chẽ và không bị lệch.

Các lợi ích của sử dụng Giá thép tấm tôn SeamLock 470

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 là một loại giá thép tấm tôn có công nghệ hiện đại và hiệu quả cao. Nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, nhất là trong các công trình cầu, đường bộ, cầu vượt và các công trình cầu đường sắt.

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 có nhiều lợi ích đối với các công trình xây dựng. Đầu tiên, nó có thể giúp tăng độ bền của các công trình xây dựng. Nó có thể tăng độ bền của các công trình xây dựng bằng cách tạo ra một kết nối chắc chắn giữa các bề mặt thép. Nó cũng có thể giúp tăng độ bền của các công trình xây dựng bằng cách giảm sự chuyển động của các bề mặt thép.

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 cũng có thể giúp giảm thời gian thi công và chi phí xây dựng. Nó có thể giúp giảm thời gian thi công bằng cách giảm số lượng công việc cần thực hiện để kết nối các bề mặt thép. Nó cũng có thể giúp giảm chi phí xây dựng bằng cách giảm số lượng công việc cần thực hiện và sử dụng ít vật liệu hơn.

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 cũng có thể giúp tăng tuổi thọ của các công trình xây dựng. Nó có thể giúp tăng tuổi thọ của các công trình xây dựng bằng cách giảm sự giãn dần của các bề mặt thép và giảm sự bị ẩm mà không làm ảnh hưởng đến độ bền của các công trình xây dựng.

Tổng kết, sử dụng Giá thép tấm tôn SeamLock 470 có nhiều lợi ích đối với các công trình xây dựng. Nó có thể giúp tăng độ bền của các công trình xây dựng, giảm thời gian thi công và chi phí xây dựng, và tăng tuổi thọ của các công trình xây dựng.

Kết luận

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 là một sản phẩm của hãng tôn nhựa cao cấp, có độ bền cao và độ ổn định cao. Sản phẩm có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm cả những ứng dụng cần độ bền cao. Ngoài ra, nó còn có độ dày và kích thước tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng. Với tất cả các ưu điểm này, Giá thép tấm tôn SeamLock 470 là sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai cần sử dụng sản phẩm có độ bền cao và độ ổn định.

Giá thép tấm tôn SeamLock 470 là một sản phẩm chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của người dùng. Nó có thể được sử dụng trong các công trình cấp thoát nước, công trình dây chuyền và các công trình cấp thoát nước khác.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.

Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.

Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.

Số điện thoại:

  • PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
  • PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
  • PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
  • PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh

Email: duyen@hungphatsteel.com

Fanpage: https://www.facebook.com/congtythephungphat/