Giá thép tấm tôn Tovico tốt nhất tại Thép Hùng Phát
Giá thép tấm tôn Tovico là một trong những sản phẩm chất lượng cao của Tovico. Được sản xuất từ các nguyên liệu chất lượng cao, giá thép tấm tôn Tovico có thể đáp ứng được nhu cầu của khách hàng về sự bền bỉ, độ bền cao và độ dày động cơ. Ngoài ra, giá thép tấm tôn Tovico còn có độ dày lớn, cấu trúc đồng đều, khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Với những ưu điểm này, giá thép tấm tôn Tovico là lựa chọn tuyệt vời cho các công trình xây dựng, cơ khí và các công trình khác.
Giá thép tấm tôn Tovico: Đặc điểm và ưu điểm
Giá thép tấm tôn Tovico là một trong những loại thép tấm tôn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Nó được sản xuất từ thép tấm cường độ cao và có độ bền tốt. Giá thép tấm tôn Tovico có nhiều đặc điểm và ưu điểm hấp dẫn.
Đặc điểm của giá thép tấm tôn Tovico bao gồm: có độ bền cao, có độ dày khá đồng đều, có khả năng chịu được nhiệt độ cao, không bị ẩm ướt, không bị mối mọt, có thể dễ dàng được cắt và đứt, có thể được sử dụng trong môi trường hạn chế và có thể làm đẹp các công trình xây dựng.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Giá thép tấm tôn Tovico có nhiều ưu điểm hấp dẫn. Đầu tiên, nó có độ bền cao, giúp các công trình xây dựng dễ dàng bền vững trong thời gian dài. Nó cũng có độ dày đồng đều, giúp tăng độ bền của các công trình xây dựng. Nó cũng có khả năng chịu được nhiệt độ cao, giúp các công trình xây dựng bền vững trong môi trường nhiệt độ cao. Nó cũng không bị ẩm ướt, giúp các công trình xây dựng bền vững trong môi trường ẩm ướt. Nó cũng không bị mối mọt, giúp các công trình xây dựng bền vững trong môi trường mối mọt. Cuối cùng, nó có thể dễ dàng được cắt và đứt, giúp các công trình xây dựng dễ dàng thi công.
Tổng kết, giá thép tấm tôn Tovico là một trong những loại thép tấm tôn được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Nó có độ bền cao, độ dày đồng đều, khả năng chịu được nhiệt độ cao, không bị ẩm ướt, không bị mối mọt và có thể dễ dàng được cắt và đứt.
Giá thép tấm tôn Tovico: Cách lựa chọn và sử dụng
Giá thép tấm tôn Tovico là một loại thép tấm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và các dự án cải tạo. Nó có thể được sử dụng để tạo ra các bức tường, sàn, và các kết cấu khác. Giá thép tấm tôn Tovico có nhiều ưu điểm, bao gồm: cấu trúc cứng, khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, và độ dễ dàng vận hành.
Khi lựa chọn giá thép tấm tôn Tovico, người dùng cần phải xem xét nhiều yếu tố khác nhau. Đầu tiên, họ cần phải xem xét độ dày của tấm thép. Độ dày càng cao thì càng có thể chịu lực tốt hơn. Độ dày của tấm thép cũng có thể được chọn theo nhu cầu của người dùng.
Tiếp theo, người dùng cần phải xem xét độ dài và độ rộng của tấm thép. Độ dài và độ rộng của tấm thép phải phù hợp với nhu cầu của người dùng. Người dùng cũng cần phải xem xét độ cứng của tấm thép. Độ cứng càng cao thì càng có thể chịu lực tốt hơn.
Cuối cùng, người dùng cần phải xem xét độ bền của tấm thép. Độ bền càng cao thì càng có thể sử dụng được trong thời gian dài hơn.
Khi sử dụng giá thép tấm tôn Tovico, người dùng cần phải chú ý đến các yếu tố sau:
– Người dùng cần phải sử dụng các công cụ phù hợp để cắt và gắn tấm thép.
– Người dùng cần phải sử dụng các vật liệu phù hợp để gắn tấm thép.
– Người dùng cần phải sử dụng các phương pháp đúng để gắn tấm thép.
– Người dùng cần phải sử dụng các vật liệu phù hợp để bảo vệ tấm thép.
Giá thép tấm tôn Tovico: Ứng dụng trong xây dựng
Giá thép tấm tôn Tovico là một trong những loại thép tấm tôn được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng. Giá thép tấm tôn Tovico được làm bằng thép carbon và thép không gỉ có độ dày từ 0,3mm đến 0,8mm. Thép tấm tôn Tovico có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt, khả năng chịu mài mòn và độ bền mài mòn cao.
Giá thép tấm tôn Tovico có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng như: tấm bảng mái, tấm bảng che, tấm bảng trần, tấm bảng cửa, tấm bảng cửa sổ, tấm bảng bếp, tấm bảng bệ, tấm bảng nhà và các công trình xây dựng khác. Giá thép tấm tôn Tovico cũng có thể được sử dụng trong các công trình như: trạm biến áp, trạm điện, trạm phát điện, trạm điều khiển, trạm bảo vệ, trạm điều khiển tự động, trạm điều khiển tự động và các công trình công nghiệp khác.
Giá thép tấm tôn Tovico có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng có yêu cầu cao về độ bền, độ chịu nhiệt, độ chịu mài mòn và độ bền mài mòn. Ngoài ra, giá thép tấm tôn Tovico còn có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng có yêu cầu về trọng lượng nhẹ, độ dày nhỏ và độ bền cao.
Giá thép tấm tôn Tovico: Cách vận chuyển và bảo quản
Giá thép tấm tôn Tovico là một loại vật liệu thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Nó có thể được sử dụng để thay thế các loại vật liệu khác như gỗ, nhựa và vật liệu trong suốt. Giá thép tấm tôn Tovico có thể được sử dụng để làm những công trình như cầu, cầu vượt, đường sắt, cầu thang, đầu nối, cầu treo, cầu nối, cầu bến, cầu đường bộ, cầu nối, cầu hầm, cầu hồ và cầu hỗn hợp.
Khi sử dụng giá thép tấm tôn Tovico, cần có một số biện pháp để vận chuyển và bảo quản nó một cách hiệu quả. Trước hết, cần đảm bảo rằng tấm thép được vận chuyển trong một cách an toàn và đảm bảo chất lượng. Khi vận chuyển, cần đảm bảo rằng tấm thép được bảo vệ bằng cách đóng gói chặt chẽ và đặt trên xe vận chuyển để tránh bị hư hỏng.
Khi bảo quản giá thép tấm tôn Tovico, cần đảm bảo rằng nó được bảo quản trong môi trường khô ráo và không bị ẩm ướt. Để tránh hư hỏng, cần đặt tấm thép trên một bề mặt cứng và khô ráo. Cũng cần đảm bảo rằng nó không bị tiếp xúc với các chất hóa học hoặc hợp chất hóa học. Ngoài ra, cần đảm bảo rằng tấm thép không bị tiếp xúc với các nguồn nhiệt hoặc nguồn ánh sáng mạnh.
Ngoài ra, cần có một kế hoạch bảo trì hàng tháng để đảm bảo rằng giá thép tấm tôn Tovico luôn được bảo quản và sử dụng một cách hiệu quả. Kế hoạch này cần bao gồm các thao tác như kiểm tra tình trạng vật liệu, kiểm tra các kết n
Kết luận
Giá thép tấm tôn Tovico là một sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chất lượng, an toàn và độ bền của người sử dụng. Với những ưu điểm như đó, Tovico đã được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng. Ngoài ra, giá thép tấm tôn Tovico còn có đầy đủ các loại kích thước, độ dày và độ dài khác nhau để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Với tất cả những ưu điểm này, Tovico là lựa chọn tốt nhất cho các công trình xây dựng.
Giá thép tấm tôn Tovico là một trong những sản phẩm của Tovico, được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và chất lượng cao. Sản phẩm có độ bền cao, độ dày đa dạng và độ dày lớn.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Giá thép tấm tôn Tovico - Thép Hùng Phát Tháng mười hai/2024 tháng 12/2024" của chúng tôi.