Giá thép tấm tôn Việt Nhật
Mua Giá thép tấm tôn Việt Nhật tại Thép Hùng Phát
Hãy đến với Thép Hùng Phát để mua Giá thép tấm tôn Việt Nhật chất lượng cao và giá cả hợp lý nhất. Chúng tôi cung cấp những sản phẩm được sản xuất theo công nghệ hiện đại và đảm bảo chất lượng tốt nhất. Bạn có thể lựa chọn nhiều mẫu mã và kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu của bạn.
Để biết thêm thông tin chi tiết về Giá thép tấm tôn Việt Nhật, hãy truy cập https://thephungphat.vn/ để tìm hiểu thêm. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí. Chúng tôi sẽ luôn sẵn sàng phục vụ bạn.
Giá thép tấm tôn Việt Nhật là một trong những nhà cung cấp chuyên nghiệp và uy tín nhất trong lĩnh vực cung cấp thép tấm tôn. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và các dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi có một đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và có kinh nghiệm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi với giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất.
Giới thiệu về Giá thép tấm tôn Việt Nhật
Giá thép tấm tôn Việt Nhật là một trong những thương hiệu thép tấm uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Giá thép tấm tôn Việt Nhật được sản xuất bởi công ty cổ phần Việt Nhật, một trong những công ty thép hàng đầu tại Việt Nam. Công ty đã có mặt trên thị trường từ năm 2007 và đã đạt được nhiều thành công trong lĩnh vực sản xuất thép tấm.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Giá thép tấm tôn Việt Nhật được sản xuất từ các loại thép tốt nhất, bao gồm thép đồng, thép mạ kẽm, thép hộp, thép hình, thép ống, thép tấm và thép tròn. Tất cả các sản phẩm đều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và đảm bảo chất lượng cao nhất.
Giá thép tấm tôn Việt Nhật cũng được trang bị với các thiết bị hiện đại và công nghệ tiên tiến nhất để đảm bảo chất lượng sản phẩm và độ bền cao. Công ty cũng có một đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp và nhiệt tình để hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Giá thép tấm tôn Việt Nhật luôn cung cấp sản phẩm chất lượng cao và giá cả hợp lý. Để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng, công ty cũng cung cấp dịch vụ sau bán hàng và bảo hành sản phẩm.
Với những ưu điểm trên, Giá thép tấm tôn Việt Nhật là một trong những thương hiệu thép tấm uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Hãy đến với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Các loại Giá thép tấm tôn Việt Nhật
Các loại Giá thép tấm tôn Việt Nhật là một trong những loại giá thép tấm tôn phổ biến nhất trên thị trường. Được sản xuất bởi các công ty Việt Nhật, giá thép tấm tôn Việt Nhật được làm từ các loại thép khác nhau, bao gồm thép carbon, thép không gỉ, thép mạ kẽm, thép hợp kim và thép hợp kim cường độ cao.
Các loại giá thép tấm tôn Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí, đóng tàu, cầu đường sắt, cầu đường bộ, cầu cống, cầu đường dây điện, cầu đường hầm, cầu nối đường bộ, cầu nối đường sắt, cầu nối đường hầm, cầu nối đường dây điện, cầu nối đường thủy và các ứng dụng khác.
Các loại giá thép tấm tôn Việt Nhật có thể được làm từ các loại thép khác nhau, bao gồm thép carbon, thép không gỉ, thép mạ kẽm, thép hợp kim và thép hợp kim cường độ cao. Những loại thép này có thể được làm từ các độ dày khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.
Các loại giá thép tấm tôn Việt Nhật cũng có thể được làm từ các loại vật liệu khác nhau, bao gồm các loại nhôm, đồng, sắt, đồng hồ, đồng đồng, đồng nhôm, sắt nhôm, sắt nhôm, sắt đồng, sắt đồng hồ, sắt đồng đồng, sắt đồng nhôm, sắt sắt và sắt sắt. Những loại vật liệu này cũng có thể được làm từ các độ dày khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.
Các loại giá thép tấm tôn Việt Nhật có thể được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau, bao gồm các ứng dụng cơ khí, đóng tàu, cầ
Các ứng dụng của Giá thép tấm tôn Việt Nhật
Giá thép tấm tôn Việt Nhật là một loại thép cứng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Đây là một loại thép cứng có độ bền cao, độ dày lớn và độ cứng cao, vì vậy nó có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều ứng dụng khác nhau.
Giá thép tấm tôn Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cấu trúc, như cầu thang, cầu trụ, cầu nối, và các cấu trúc khác. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng như định hình cấu trúc, định hình cấu trúc cứng, và các ứng dụng định hình cấu trúc khác. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc như định hình cấu trúc cứng, định hình cấu trúc mềm, và các ứng dụng định hình cấu trúc khác.
Giá thép tấm tôn Việt Nhật cũng được sử dụng trong các ứng dụng vật liệu, như đóng tàu, xây dựng cầu, xây dựng cầu đường sắt, và các ứng dụng khác. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng như cầu thang, cầu trụ, cầu nối, và các ứng dụng khác.
Giá thép tấm tôn Việt Nhật cũng được sử dụng trong các ứng dụng như cấu trúc kết cấu, cấu trúc định hình, cấu trúc bề mặt, và các ứng dụng khác. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng như sản xuất máy móc, cơ khí, cơ khí điện tử, và các ứng dụng khác.
Với các ưu điểm như độ bền cao, độ dày lớn và độ cứng cao, giá thép tấm tôn Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cấu trúc, vật liệu và định hình cấu trúc. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng sản xuất máy móc
Cách lựa chọn Giá thép tấm tôn Việt Nhật phù hợp
Khi lựa chọn Giá thép tấm tôn Việt Nhật, bạn cần phải xem xét nhiều yếu tố khác nhau để đảm bảo rằng bạn đang lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn. Đầu tiên, bạn cần phải xem xét chất lượng của sản phẩm. Để đảm bảo chất lượng, bạn nên chọn sản phẩm có đầy đủ các chứng nhận chất lượng, như chứng nhận chất lượng ISO, chứng nhận chất lượng của các tổ chức quốc tế và chứng nhận chất lượng của các tổ chức quốc gia.
Tiếp theo, bạn cần phải xem xét kích thước của Giá thép tấm tôn Việt Nhật. Để đảm bảo rằng sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn, bạn nên xem xét kích thước của sản phẩm trước khi mua.
Cuối cùng, bạn cần phải xem xét giá cả của Giá thép tấm tôn Việt Nhật. Để đảm bảo rằng bạn đang lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình, bạn nên so sánh giá cả của các sản phẩm khác nhau trước khi mua. Bạn cũng nên đảm bảo rằng bạn đang lựa chọn sản phẩm có giá cả phù hợp với nhu cầu của bạn.
Kết luận
Giá thép tấm tôn Việt Nhật là một trong những sản phẩm chất lượng cao nhất trên thị trường hiện nay. Nó được sản xuất từ các nguyên liệu chất lượng cao và được thiết kế theo các tiêu chuẩn kỹ thuật cao. Với các tính năng an toàn, bền vững và độ bền cao, sản phẩm này là một lựa chọn tuyệt vời cho các công trình xây dựng.
Giá thép tấm tôn Việt Nhật là một loại thép cứng, chắc chắn và có độ bền cao. Nó được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và được làm từ nguyên liệu tốt nhất. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com