Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt
Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt
Hãy trải nghiệm sự thoải mái và an toàn khi sử dụng thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt tại Thép hùng Phát. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm có chất lượng cao, giá cả hợp lý và đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Chúng tôi có các loại thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt có thể đáp ứng nhu cầu của bạn về độ bền, độ dày, kích thước, độ cứng, độ nhẵn, độ đàn hồi, độ dẻo, độ cứng và độ bền màu. Hãy truy cập vào trang web của chúng tôi để biết thêm thông tin về giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt và các sản phẩm khác của chúng tôi.
Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt là một trong những sản phẩm chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Nó được làm bằng thép tấm có độ bền cao và độ cách nhiệt tốt. Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như tạo khung sườn nhà, tạo khung cửa sổ, tạo bức tường, v.v. Nó cũng có thể được sử dụng để tạo các sản phẩm như bếp, bồn tắm, v.v. Ngoài ra, Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt còn có thể được sử dụng trong các công trình cầu đường, công trình cầu đường sắt, công trình đường bộ, v.v.
Ưu điểm của Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt
Ưu điểm của Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt là nó có khả năng chống nhiệt tuyệt vời. Đây là một loại giá thép tấm tôn được làm bằng thép mạ kẽm, có khả năng chống nhiệt cao hơn so với các loại giá thép tấm tôn khác. Nó cũng có thể chịu được nhiệt độ cao hơn, từ -20 đến +120 độ C. Nó cũng có khả năng chống mài mòn, cứng cáp và có khả năng chịu được nhiệt độ cao.
Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt cũng có khả năng chống thấm hơn so với các loại giá thép tấm tôn khác. Nó có thể chịu được lượng nước lớn hơn, đặc biệt là trong môi trường nhiệt độ cao. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các loại giá thép tấm tôn khác.
Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt cũng có độ bền cao. Nó có thể chịu được nhiều lực hơn so với các loại giá thép tấm tôn khác. Nó cũng có thể chịu được nhiều lực hơn trong môi trường nhiệt độ cao.
Tổng kết, Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt là một loại giá thép tấm tôn tuyệt vời với nhiều ưu điểm. Nó có khả năng chống nhiệt, chống thấm, cứng cáp và có độ bền cao. Nó cũng có thể chịu được nhiệt độ cao hơn so với các loại giá thép tấm tôn khác. Do đó, nó là lựa chọn tuyệt vời cho các dự án xây dựng.
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
Ghi chú: trên điện thoại, kéo sang phải để xem toàn bộ bảng giá thép tấm.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Đơn giá | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
8 | 14 ly (1500×6000) | NK | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
9 | 16 ly (1500×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
10 | 18 ly (1500×6000) | NK | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
11 | 20 ly (1500×6000) | NK | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
12 | 6 ly (2000×6000) | NK | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
13 | 8 ly (2000×6000) | NK | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
14 | 10 ly (2000×6000) | NK | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
15 | 12 ly (2000×6000) | NK | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
16 | 14 ly (2000×6000) | NK | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
17 | 16 ly (2000×6000) | NK | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 | 18 ly (2000×6000) | NK | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
19 | 20 ly (2000×6000) | NK | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
20 | 22 ly (2000×6000) | NK | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
21 | 25 ly (2000×6000) | NK | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
22 | 30 ly (2000×6000) | NK | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
23 | 35 ly (2000×6000) | NK | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
24 | 40 ly (2000×6000) | NK | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
25 | 45 ly (2000×6000) | NK | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
26 | 50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | |||
1 | 3 ly (1500×6000) | NK | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
2 | 4 ly (1500×6000) | NK | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
3 | 5 ly (1500×6000) | NK | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
4 | 6 ly (1500×6000) | NK | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
5 | 8 ly (1500×6000) | NK | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
6 | 10 ly (1500×6000) | NK | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
7 | 12 ly (1500×6000) | NK | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (giá thép tấm cường độ cao)
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 |
Kg/tấm | Kg | |||
1 | 4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 15,500 | |
2 | 10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 15,000 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M25*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
2 | 6 dem | NK | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
3 | 7 dem | NK | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
4 | 8 dem | NK | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
5 | 9 dem | NK | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
6 | 1 ly | NK | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
7 | 1.1 ly | NK | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
8 | 1.2 ly | NK | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
9 | 1.4 ly | NK | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
10 | 1.5 ly | NK | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
11 | 1.8 ly | NK | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
12 | 2 ly | NK | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
13 | 2.5 ly | NK | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 dem | NK | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
2 | 6 dem | NK | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
3 | 7 dem | NK | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
4 | 8 dem | NK | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
5 | 9 dem | NK | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
6 | 1 ly | NK | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
7 | 1.1 ly | NK | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
8 | 1.2 ly | NK | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
9 | 1.4 ly | NK | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
10 | 1.5 ly | NK | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
11 | 1.8 ly | NK | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
12 | 2 ly | NK | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
13 | 2.5 ly | NK | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn |
Giá thép tấm SPHC/SPCC
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Cách lựa chọn Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt phù hợp
Khi lựa chọn giá thép tấm tôn xốp cách nhiệt phù hợp, có một số yếu tố cần phải được xem xét. Đầu tiên, bạn cần phải xem xét chất lượng của giá thép tấm tôn xốp cách nhiệt. Bạn cần chọn một sản phẩm có chất lượng tốt và đảm bảo rằng nó sẽ cung cấp độ bền và độ bền cao.
Tiếp theo, bạn cần phải xem xét kích thước của giá thép tấm tôn xốp cách nhiệt. Bạn cần chọn một kích thước phù hợp với nhu cầu của bạn. Nếu bạn muốn sử dụng giá thép tấm tôn xốp cách nhiệt để tạo ra một mô hình hoặc một cấu trúc cố định, bạn cần chọn một kích thước phù hợp.
Cuối cùng, bạn cần phải xem xét giá cả của giá thép tấm tôn xốp cách nhiệt. Bạn cần chọn một sản phẩm có giá cả phù hợp với nhu cầu của bạn. Bạn cần đảm bảo rằng bạn đang lựa chọn một sản phẩm có giá cả hợp lý và phù hợp với nhu cầu của bạn.
Khi lựa chọn giá thép tấm tôn xốp cách nhiệt phù hợp, bạn cần xem xét các yếu tố trên. Bạn cần chọn một sản phẩm có chất lượng tốt, kích thước phù hợp và giá cả hợp lý. Bằng cách làm như vậy, bạn sẽ có thể chọn được một sản phẩm có giá thép tấm tôn xốp cách nhiệt phù hợp và phù hợp với nhu cầu của bạn.
Cách sử dụng Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt hiệu quả
Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt là một loại giá thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Nó có thể được sử dụng để tạo ra các cấu trúc và các tấm tôn để đảm bảo tính bền vững và an toàn của các công trình. Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt có thể được sử dụng để tạo ra các cấu trúc cố định và các tấm tôn, để đảm bảo tính bền vững và an toàn của các công trình.
Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt có thể được sử dụng để tạo ra các cấu trúc cố định và các tấm tôn, để đảm bảo tính bền vững và an toàn của các công trình. Nó cũng có thể được sử dụng để tạo ra các tấm tôn chống nhiệt, để giảm nhiệt độ trong các công trình xây dựng. Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt có thể được sử dụng để tạo ra các cấu trúc cố định và các tấm tôn, để đảm bảo tính bền vững và an toàn của các công trình.
Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt có các ưu điểm như: có độ bền cao, chịu lực tốt, chịu nhiệt tốt, có khả năng chống ăn mòn, chống thấm nước, chống ô nhiễm môi trường, và có thể sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau.
Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt cũng có thể được sử dụng để tạo ra các cấu trúc và các tấm tôn để đảm bảo tính bền vững và an toàn của các công trình. Nó cũng có thể được sử dụng để tạo ra các tấm tôn chống nhiệt, để giảm nhiệt độ trong các công trình xây dựng.
Quy trình sản xuất Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt
Quy trình sản xuất Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt là một trong những quy trình sản xuất phổ biến nhất trong ngành công nghiệp. Quy trình này bao gồm nhiều bước khác nhau, bắt đầu từ lựa chọn và sắp xếp nguyên liệu, đến việc thực hiện các công đoạn sản xuất.
Đầu tiên, nhà máy sẽ lựa chọn và sắp xếp nguyên liệu cần thiết để sản xuất giá thép tấm tôn xốp cách nhiệt. Để làm điều này, nhà máy sẽ sử dụng các công cụ và thiết bị để đo độ dày của tấm thép và xác định những nguyên liệu phù hợp nhất để sản xuất.
Sau khi đã lựa chọn và sắp xếp nguyên liệu, quy trình sản xuất tiếp theo là cắt tấm thép. Để làm điều này, nhà máy sẽ sử dụng máy cắt để cắt tấm thép thành các hình dạng khác nhau. Sau khi cắt xong, các tấm thép sẽ được đưa vào máy để cắt lại với kích thước và hình dạng cụ thể.
Tiếp theo, nhà máy sẽ sử dụng máy phay để tạo ra các lỗ và hốc cho tấm thép. Để làm điều này, nhà máy sẽ sử dụng các công cụ và thiết bị phù hợp để đảm bảo rằng các lỗ và hốc được tạo ra với kích thước và hình dạng chính xác.
Sau khi các lỗ và hốc đã được tạo ra, tấm thép sẽ được đưa vào máy để thực hiện công đoạn sản xuất cuối cùng. Để làm điều này, nhà máy sẽ sử dụng máy nén để nén tấm thép và tạo ra các hình dạng cụ thể. Sau khi hoàn thành, giá thép tấm tôn xốp cách nhiệt sẽ được đưa vào kho và sẵn sàng để bán.
Kết luận
Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt là một sản phẩm chất lượng cao và có hiệu quả cao trong việc giảm nhiệt và tiết kiệm điện. Sản phẩm này có thể được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp, các công trình công cộng và các công trình nhà ở. Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau và có thể được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau. Với các ưu điểm vượt trội như đó, Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt là một sản phẩm hữu ích và có thể được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Giá thép tấm tôn Xốp Cách Nhiệt là sản phẩm của công ty chúng tôi. Được sản xuất từ thép tấm tôn cao cấp, sản phẩm có khả năng chống lực nhiệt tốt, có thể áp dụng trong các công trình xây dựng, các công trình cầu đường.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Địa chỉ: Lô G21 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Quận 12, TP HCM.
Kho Hàng: Số 1970 Quốc Lộ 1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP HCM.
Chi Nhánh miền bắc: Km số 1 Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, Hà Nội.
Số điện thoại:
- PKD 1: 0938 437 123 – Ms Trâm
- PKD 2: 0938 261 123 – Ms Mừng
- PKD 3: 0971 960 496 – Ms Duyên
- PKD 4: 0909 938 123 – Ms Thanh
Email: duyen@hungphatsteel.com