
Ống thép STK là gì?
- Ống thép STK được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3444 của Nhật Bản, chủ yếu dùng cho các ứng dụng kết cấu chịu lực. Tên gọi “STK” là viết tắt của Steel (Thép), Tube (Ống), Kōzōyō (Kết cấu).
- Tại Việt Nam, ống thép STK thường được hiểu là ống thép mạ kẽm nhúng nóng, có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- Ống thép STK được chế tạo từ thép carbon với các mác thép như STK290, STK400, STK500, STK490, STK540, và được xử lý bề mặt bằng lớp mạ kẽm để tăng độ bền.
- Quy trình sản xuất hiện đại bao gồm làm sạch bề mặt, mạ kẽm nhúng nóng và kiểm tra chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như BS 1387:1985, ASTM A53, và TCVN 3783-83.
Thông số kỹ thuật của ống thép STK Hòa Phát và SeAH
Ống thép STK Hòa Phát
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 1387:1985, ASTM A53, ASTM A500, TCVN 3783-83, BSEN 10255:2004.
- Đường kính danh nghĩa: Từ phi 21.2mm đến phi 406.4mm (ống tròn); ống vuông từ 14x14mm đến 150x150mm; ống chữ nhật từ 10x30mm đến 100x200mm.
- Độ dày: Từ 0.7mm đến 12.7mm (tùy loại ống).
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m, có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
- Mác thép: STK M11A, STK M12A, STK M18A, STK400, STK490.
- Lớp mạ kẽm: Nhúng nóng với độ dày lớp mạ đạt tiêu chuẩn, đảm bảo khả năng chống ăn mòn.
- Trọng lượng: Tùy thuộc vào kích thước và độ dày, ví dụ, ống tròn phi 76 (DN65) có trọng lượng từ 3.96kg/m đến 11.07kg/m.
- Chứng chỉ chất lượng: ISO 9001:2015, chứng nhận từ DNV (Hà Lan).

Ống thép STK SeAH
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 1387:1985, ASTM A53 (SCH40, SCH80), JIS G3444, KS, DIN, API.
- Đường kính danh nghĩa: Từ DN10 (phi 17.2mm) đến DN200 (phi 219.1mm).
- Độ dày: Từ 0.7mm đến 6.35mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 12m.
- Mác thép: STK290, STK400, STK500, và các mác thép khác theo yêu cầu.
- Lớp mạ kẽm: Sử dụng phôi thép nhập từ Hàn Quốc, đảm bảo lớp mạ kẽm đồng đều, bền vững.
- Ứng suất kéo và chảy: Đạt tiêu chuẩn JIS, phù hợp với các công trình yêu cầu kỹ thuật cao.
- Chứng chỉ chất lượng: CO, CQ từ nhà máy, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Cả hai thương hiệu đều cung cấp ống thép STK với độ chính xác cao, bề mặt sáng bóng, và khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp nặng.
Đặc tính của ống thép STK Hòa Phát và SeAH
- Độ bền cao: Sử dụng thép carbon chất lượng và lớp mạ kẽm nhúng nóng, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cơ học.
- Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ ống thép khỏi rỉ sét, phù hợp với môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, đồng đều, lý tưởng cho các ứng dụng như lan can, hàng rào.
- Đa dạng kích thước và quy cách: Cung cấp nhiều loại ống (tròn, vuông, chữ nhật, oval) với kích thước đa dạng.
- Thân thiện với môi trường: Quy trình sản xuất hiện đại, giảm thiểu phát thải, sản phẩm có khả năng tái chế cao.
- Giá thành hợp lý: So với sản phẩm nhập khẩu, ống thép STK của Hòa Phát và SeAH có giá cạnh tranh, tiết kiệm chi phí.
Ứng dụng của ống thép STK Hòa Phát và SeAH
Trong xây dựng
- Khung nhà thép tiền chế: Ống STK làm khung chịu lực cho nhà xưởng, nhà kho, hoặc công trình dân dụng.
- Giàn giáo: Ống thép mạ kẽm STK được sử dụng trong hệ thống giàn giáo nhờ khả năng chịu lực và chống gỉ.
- Hàng rào, lan can: Bề mặt sáng bóng phù hợp làm lan can cầu thang, hàng rào bảo vệ.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Ống thép STK dùng trong các hệ thống ống dẫn nước chữa cháy.
Trong công nghiệp
- Hệ thống dẫn chất lỏng: Ống thép STK dẫn dầu khí, nước sạch, nước thải, hoặc các chất lỏng khác.
- Sản xuất ô tô, xe máy: Làm khung sườn xe, đảm bảo độ bền và an toàn.
- Hệ thống ống luồn cáp: Bảo vệ dây cáp điện và viễn thông.
Trong đời sống hàng ngày
- Nội thất: Chế tạo bàn ghế, giường, tủ, hoặc vật dụng trang trí.
- Nông nghiệp: Dùng trong hệ thống tưới tiêu hoặc làm khung nhà kính.
Bảng quy cách ống thép STK Hòa Phát và SeAH
Bảng tra quy cách ống thép kết cấu STK
Ống Thép Kết Cấu STK – JIS G 3444 | ||||
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai đường kính | Dung sai độ dày |
21.7 | 2.0 | 0.972 | ĐK <50mm: ± 0.5mm
ĐK ≥ 50mm: ±1% | ĐD <4mm: +0.6mm – 0.5mm
ĐD ≥4mm: +15% -12.5% |
27.2 | 2.0 | 1.24 | ||
2.3 | 1.41 | |||
34.0 | 2.3 | 1.80 | ||
42.7 | 2.3 | 2.29 | ||
2.5 | 2.48 | |||
48.6 | 2.3 | 2.63 | ||
2.5 | 2.84 | |||
2.8 | 3.16 | |||
3.2 | 3.58 | |||
60.5 | 2.3 | 3.30 | ||
3.2 | 4.52 | |||
4.0 | 5.57 | |||
76.3 | 2.8 | 5.08 | ||
3.2 | 5.77 | |||
4.0 | 7.13 | |||
89.1 | 2.8 | 5.96 | ||
3.2 | 6.78 | |||
101.6 | 3.2 | 7.76 | ||
4.0 | 9.63 | |||
5.0 | 11.9 | |||
114.3 | 3.2 | 8.77 | ||
3.5 | 9.56 | |||
4.5 | 12.2 | |||
139.8 | 3.6 | 12.1 | ||
4.0 | 13.4 | |||
4.5 | 15.0 | |||
6.0 | 19.8 | |||
165.2 | 4.5 | 17.8 | ||
5.0 | 19.8 | |||
6.0 | 23.6 | |||
7.1 | 27.7 | |||
190.7 | 4.5 | 20.7 | ||
5.3 | 24.2 | |||
6.0 | 27.3 | |||
7.0 | 31.7 | |||
8.2 | 36.9 | |||
216.3 | 4.5 | 23.5 | ||
5.8 | 30.1 | |||
6.0 | 31.1 | |||
7.0 | 36.1 | |||
8.0 | 41.1 | |||
8.2 | 42.1 |
- Lưu ý dung sai còn tùy thuộc vào từng nhà sản xuất
Để có bảng quy cách chi tiết và cập nhật, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà phân phối như Thép Hùng Phát.
Phân loại ống thép STK
STK290
Mác thép STK290 có độ bền thấp nhất trong nhóm STK, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu chịu lực cao.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Ứng suất chảy tối thiểu: 290 MPa.
- Ứng suất kéo tối thiểu: 400 MPa.
- Độ dãn dài: ≥ 23% (tùy thuộc vào độ dày).
Ứng dụng:
- Dùng trong các kết cấu nhẹ như hàng rào, lan can, hoặc khung đỡ đơn giản.
- Ống dẫn nước hoặc khí áp suất thấp.
- Sản xuất đồ nội thất hoặc các cấu trúc trang trí.
Đặc tính:
- Dễ gia công, hàn và cắt.
- Thích hợp cho các công trình dân dụng không yêu cầu tải trọng lớn.
STK400
STK400 là mác thép phổ biến, được sử dụng rộng rãi nhờ độ bền vừa phải và tính linh hoạt.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Ứng suất chảy tối thiểu: 400 MPa.
- Ứng suất kéo tối thiểu: 400 MPa.
- Độ dãn dài: ≥ 23% (tùy thuộc vào độ dày).
Ứng dụng:
- Làm khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho.
- Sử dụng trong hệ thống giàn giáo xây dựng.
- Ống dẫn chất lỏng hoặc khí trong các hệ thống công nghiệp thông thường.
Đặc tính:
- Cân bằng giữa độ bền và khả năng gia công.
- Khả năng chống ăn mòn tốt khi được mạ kẽm nhúng nóng.
- Phù hợp với các công trình có tải trọng trung bình.
STK490
Đặc điểm kỹ thuật:
- Ứng suất chảy tối thiểu: 490 MPa.
- Ứng suất kéo tối thiểu: 490 MPa.
- Độ dãn dài: ≥ 23% (tùy thuộc vào độ dày).
Ứng dụng:
- Kết cấu cầu, cột thép, hoặc các công trình xây dựng lớn.
- Hệ thống ống dẫn áp suất cao.
- Khung đỡ trong các công trình công nghiệp nặng.
Đặc tính:
- Khả năng chịu tải trọng cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- Thường được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Yêu cầu kỹ thuật gia công cao hơn so với STK400.
STK500
Đặc điểm kỹ thuật:
Ứng dụng:
Đặc tính:
Khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt khi được xử lý bề mặt.
Thích hợp cho các dự án đòi hỏi tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.
STK540
Đặc điểm kỹ thuật:
- Ứng suất chảy tối thiểu: 540 MPa.
- Ứng suất kéo tối thiểu: 540 MPa.
- Độ dãn dài: ≥ 17% (tùy thuộc vào độ dày).
Ứng dụng:
- Kết cấu thép trong các công trình đặc biệt như cầu vượt, tháp truyền tải điện.
- Hệ thống ống dẫn trong ngành dầu khí hoặc hóa chất.
- Các công trình yêu cầu độ bền cực cao và khả năng chịu rung động.
Đặc tính:
- Độ bền vượt trội, chịu được điều kiện khắc nghiệt như áp suất cao hoặc môi trường ăn mòn.
- Yêu cầu quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
- Thường được sử dụng trong các dự án công nghiệp và kỹ thuật cao cấp.
So sánh tổng quan
Mác thép | Ứng suất chảy (MPa) | Ứng suất kéo (MPa) | Độ dãn dài (%) | Ứng dụng chính |
---|---|---|---|---|
STK290 | 290 | 400 | ≥ 23 | Kết cấu nhẹ, nội thất, ống dẫn áp suất thấp |
STK400 | 400 | 400 | ≥ 23 | Nhà thép, giàn giáo, ống dẫn trung bình |
STK490 | 490 | 490 | ≥ 23 | Cầu, cột thép, ống dẫn áp suất cao |
STK500 | 500 | 500 | ≥ 19 | Công trình lớn, dầu khí, kết cấu nặng |
STK540 | 540 | 540 | ≥ 17 | Cầu vượt, tháp điện, công trình đặc biệt |
Lưu ý khi lựa chọn mác thép STK
- Yêu cầu kỹ thuật: Chọn mác thép phù hợp với tải trọng và môi trường sử dụng (ví dụ: STK290 cho kết cấu nhẹ, STK540 cho công trình chịu lực cao).
- Xử lý bề mặt: Ống thép STK thường được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt với STK490, STK500, STK540 trong môi trường khắc nghiệt.
- Nhà cung cấp: Đảm bảo mua từ các đại lý uy tín như Thép Hùng Phát để có sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
Bảng giá ống thép STK Hòa Phát và SeAH
Giá dao động từ 15,600 – 22,600 VND/kg (tùy thời điểm và quy cách).
Ví dụ:
Ống tròn phi 60.3, độ dày 2.0mm: ~21,000 VND/kg.
Ống vuông 50×50, độ dày 1.4mm: ~20,500 VND/kg.
Giá dao động từ 19,000 – 23,000 VND/kg.
Ví dụ:
Ống tròn phi 48.3, độ dày 1.8mm: ~22,000 VND/kg.
Ống chữ nhật 40×80, độ dày 1.5mm: ~21,500 VND/kg.
Tên hàng hóa (quy cách) | Độ dày | Khối lượng | Giá tham khảo |
Thép ống STK | (mm) | (Kg/ Cây) | (VNĐ/kg) |
Phi 21 | 1.6 | 4.70 | 15.600-22.600 |
1.9 | 5.70 | 15.600-22.600 | |
2.1 | 5.90 | 15.600-22.600 | |
2.3 | 6.40 | 15.600-22.600 | |
2.6 | 7.26 | 15.600-22.600 | |
Phi 27 | 1.6 | 5.93 | 15.600-22.600 |
1.9 | 6.96 | 15.600-22.600 | |
2.1 | 7.70 | 15.600-22.600 | |
2.3 | 8.29 | 15.600-22.600 | |
2.6 | 9.36 | 15.600-22.600 | |
Phi 34 | 1.6 | 7.56 | 15.600-22.600 |
1.9 | 8.89 | 15.600-22.600 | |
2.1 | 9.76 | 15.600-22.600 | |
2.3 | 10.72 | 15.600-22.600 | |
2.5 | 11.46 | 15.600-22.600 | |
2.6 | 11.89 | 15.600-22.600 | |
2.9 | 13.13 | 15.600-22.600 | |
3.2 | 14.40 | 15.600-22.600 | |
Phi 42 | 1.6 | 9.61 | 15.600-22.600 |
1.9 | 11.33 | 15.600-22.600 | |
2.1 | 12.46 | 15.600-22.600 | |
2.3 | 13.56 | 15.600-22.600 | |
2.6 | 15.24 | 15.600-22.600 | |
2.9 | 16.87 | 15.600-22.600 | |
3.2 | 18.60 | 15.600-22.600 | |
Phi 49 | 1.6 | 11.00 | 15.600-22.600 |
1.9 | 12.99 | 15.600-22.600 | |
2.1 | 14.30 | 15.600-22.600 | |
2.3 | 15.59 | 15.600-22.600 | |
2.5 | 16.98 | 15.600-22.600 | |
2.6 | 17.50 | 15.600-22.600 | |
2.7 | 18.14 | 15.600-22.600 | |
2.9 | 19.38 | 15.600-22.600 | |
3.2 | 21.42 | 15.600-22.600 | |
3.6 | 23.71 | 15.600-22.600 | |
Phi 60 | 1.9 | 16.30 | 15.600-22.600 |
2.1 | 17.97 | 15.600-22.600 | |
2.3 | 19.61 | 15.600-22.600 | |
2.6 | 22.16 | 15.600-22.600 | |
2.7 | 22.85 | 15.600-22.600 | |
2.9 | 24.48 | 15.600-22.600 | |
3.2 | 26.86 | 15.600-22.600 | |
3.6 | 30.18 | 15.600-22.600 | |
4.0 | 33.10 | 15.600-22.600 | |
Phi 76 | 2.1 | 22.85 | 15.600-22.600 |
2.3 | 24.96 | 15.600-22.600 | |
2.5 | 27.04 | 15.600-22.600 | |
2.6 | 28.08 | 15.600-22.600 | |
2.7 | 29.14 | 15.600-22.600 | |
2.9 | 31.37 | 15.600-22.600 | |
3.2 | 34.26 | 15.600-22.600 | |
3.6 | 38.58 | 15.600-22.600 | |
4.0 | 42.40 | 15.600-22.600 | |
Phi 90 | 2.1 | 26.80 | 15.600-22.600 |
2.3 | 29.28 | 15.600-22.600 | |
2.5 | 31.74 | 15.600-22.600 | |
2.6 | 32.97 | 15.600-22.600 | |
2.7 | 34.22 | 15.600-22.600 | |
2.9 | 36.83 | 15.600-22.600 | |
3.2 | 40.32 | 15.600-22.600 | |
3.6 | 45.14 | 15.600-22.600 | |
4.0 | 50.22 | 15.600-22.600 | |
4.5 | 55.80 | 15.600-22.600 | |
Phi 114 | 2.5 | 41.06 | 15.600-22.600 |
2.7 | 44.29 | 15.600-22.600 | |
2.9 | 47.48 | 15.600-22.600 | |
3.0 | 49.07 | 15.600-22.600 | |
3.2 | 52.58 | 15.600-22.600 | |
3.6 | 58.50 | 15.600-22.600 | |
4.0 | 64.84 | 15.600-22.600 | |
4.5 | 73.20 | 15.600-22.600 | |
4.6 | 78.16 | 15.600-22.600 | |
Phi 141.3 | 3.96 | 80.46 | 15.600-22.600 |
4.78 | 96.54 | 15.600-22.600 | |
5.16 | 103.95 | 15.600-22.600 | |
5.56 | 111.66 | 15.600-22.600 | |
6.35 | 126.80 | 15.600-22.600 | |
Phi 168 | 3.96 | 96.24 | 15.600-22.600 |
4.78 | 115.62 | 15.600-22.600 | |
5.16 | 124.56 | 15.600-22.600 | |
5.56 | 133.86 | 15.600-22.600 | |
6.35 | 152.16 | 15.600-22.600 | |
Phi 219.1 | 3.96 | 126.06 | 15.600-22.600 |
4.78 | 151.56 | 15.600-22.600 | |
5.16 | 163.32 | 15.600-22.600 | |
5.56 | 175.68 | 15.600-22.600 | |
6.35 | 199.86 | 15.600-22.600 |
Để nhận báo giá chính xác và cập nhật, khách hàng nên liên hệ Thép Hùng Phát qua Hotline 0938437123
Kết luận
- Ống thép STK của Hòa Phát và SeAH là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt.
- Với các thông số kỹ thuật đa dạng, đặc tính vượt trội và giá cả hợp lý, sản phẩm của hai thương hiệu này đáp ứng được hầu hết các yêu cầu kỹ thuật.
- Thép Hùng Phát, với vai trò là đại lý phân phối uy tín, là địa chỉ đáng tin cậy để khách hàng lựa chọn ống thép STK chất lượng cao. Để biết thêm chi tiết về quy cách, giá cả và đặt hàng, hãy liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được hỗ trợ tốt nhất.
Nơi bán uy tín – Thép Hùng Phát, đại lý Hòa Phát và SeAH hàng đầu
Thép Hùng Phát là một trong những nhà phân phối ống thép STK Hòa Phát và SeAH uy tín nhất tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, Thép Hùng Phát cam kết:
- Sản phẩm chính hãng: Cung cấp ống thép STK từ Hòa Phát và SeAH với đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
- Giá cả cạnh tranh: Báo giá minh bạch, phù hợp với thị trường, kèm theo các ưu đãi cho đơn hàng lớn.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ.
- Kho hàng đa dạng: Đủ các loại ống thép STK (tròn, vuông, chữ nhật) với nhiều kích thước và độ dày.
- Uy tín được khẳng định: Là đại lý cấp 1 của Hòa Phát và SeAH, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc sản phẩm.
Thông tin liên hệ Thép Hùng Phát
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Sale 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Sale 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Sale 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Sale 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Nơi bán ống thép STK Hòa Phát, SeAH - Thép Hùng Phát Tháng 5/2025 tháng 05/2025" của chúng tôi.