Nơi bán thép hình Posco uy tín giá rẻ

Trong ngành xây dựng và công nghiệp hiện nay, việc lựa chọn nhà cung cấp thép hình chất lượng, uy tín với mức giá hợp lý là điều mà bất kỳ nhà thầu hay doanh nghiệp nào cũng quan tâm. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ đáng tin cậy để mua thép hình Posco – một trong những thương hiệu thép hàng đầu thế giới, thì Thép Hùng Phát chính là cái tên không thể bỏ qua.
Hãy cùng khám phá lý do vì sao Thép Hùng Phát được xem là nơi bán thép hình Posco uy tín và giá rẻ hàng đầu tại Việt Nam.
Thép hình POSCO

Thép Hình Posco – Sự Lựa Chọn Cho Mọi Công Trình

  • Trước tiên, hãy cùng tìm hiểu đôi chút về thép hình Posco. Đây là sản phẩm đến từ tập đoàn Posco – một “ông lớn” trong ngành thép toàn cầu, có trụ sở tại Hàn Quốc. Tại Việt Nam, nhà máy Posco SS Vina (nay là Posco Yamato Vina) đã sản xuất ra các loại thép hình như thép chữ I, H, U, V với chất lượng vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36.
  • Thép hình Posco nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt, phù hợp cho nhiều loại công trình từ nhà xưởng, cầu đường đến các dự án công nghiệp lớn. Đặc biệt, sản phẩm có các loại như thép đen, thép mạ kẽm điện phân và thép mạ kẽm nhúng nóng, mang lại sự đa dạng để khách hàng lựa chọn theo nhu cầu sử dụng.
  • Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng thép hình Posco chính hãng và giá cả hợp lý, việc chọn đúng nhà cung cấp là điều vô cùng quan trọng. Và đó chính là lúc Thép Hùng Phát trở thành điểm đến lý tưởng.
Thép hình POSCO

Đặc điểm kỹ thuật của Thép Hình POSCO

Dưới đây là toàn bộ thông tin chi tiết về sản phẩm này

Thông tin kỹ thuật

  • Loại thép: Thép hình I, thép hình H
  • Phương pháp sản xuất: cán nóng.
  • Tiêu chuẩn: TCVN, ASTM, JIS, EN, KS, AS/NZS…
  • Độ dày: 4.5mm-24mm
  • Chiều dài cây: 6m/12m/cắt theo yêu cầu…
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Quy cách và trọng lượng

1.Bảng quy cách khối lượng thép hình I Posco

Tên hàng H (mm) B(mm) d(mm) t(mm) Chiều dài(m) Khối lượng(kg/m)
I150x75x5x7x12m 150 75 5 7 12 14
I198x99x4.5x7x12m 198 99 4.5 7 12 18.2
I200X100X5.5X8X12m 200 100 5.5 8 12 21.3
I248X124X5X8X12m 248 124 5 8 12 25.7
I250X125X6X9X12m 250 125 6 9 12 29.6
I298X149X5.5X8X12m 298 149 5.5 8 12 32
I300X150X6.5X9X12m 300 150 6.5 9 12 36.7
I346X174X6X9X12m 346 174 6 9 12 41.4
I350X175X7X11X12m 350 175 7 11 12 49.6
I396X199X7X11X12m 396 199 7 11 12 56.6
I400X200X8X13X12m 400 200 8 13 12 66
I446X199X8X12X12m 446 199 8 12 12 66.2
I450X200X9X14X12m 450 200 9 14 12 76
I496x199x9x14x12m 496 199 9 14 12 79.5
I500X200X10X16X12m 500 200 10 16 12 89.6
I588X300X12X20X12m 588 300 12 20 12 151
I600X200X11X17X12m 600 200 11 17 12 106
I700x300x13x24x12m 700 300 13 24 12 185

2.Bảng quy cách trọng lượng thép H posco

Tên hàng: Thép H Posco H (mm) B(mm) d(mm) t(mm) Chiều dài(m) Khối lượng(kg/m)
H100X100X6X8X12m 100 100 6 8 12 17.2
H125x125x6.5x9x12m 125 125 6.5 9 12 23.6
H148X100X6X9X12m 148 100 6 9 12 21.7
H150X150X7X10X12m 150 150 7 10 12 31.5
H194X150X6X9X12m 194 150 6 9 12 30.6
H200X200X8X12X12m 200 200 8 12 12 49.9
H244X175X7X11X12m 244 175 7 11 12 44.1
H250X250X9X14X12m 250 250 9 14 12 72.4
H294X200X8X12X12m 294 200 8 12 12 56.8
H300X300X10X15X12m 300 300 10 15 12 94
H390X300X10X16X12m 390 300 10 16 12 107

Bảng giá tham khảo

Bảng giá thép hình H Posco

STT Tên hàng
Quy cách
Chiều dài cây (m) Khối lượng (kg/ m) Giá (vnd/ kg)
1 Thép hình H100 H100 x 6 x 8mm 6m 12m 17.20 16.000 – 22.000
2 Thép hình H125 H125 x 6.5 x 9mm 6m 12m 23.80 16.000 – 22.000
3 Thép hình H148 H100 x 6 x 9mm 6m 12m 21.10 16.000 – 22.000
4 Thép hình H150 H150 x 7 x 10mm 6m 12m 31.50 16.000 – 22.000
5 Thép hình H194 H150 x 6 x 9mm 6m 12m 30.60 16.000 – 22.000
6 Thép hình H200  H200 x 8 x 12mm 6m 12m 49.90 16.000 – 22.000
7 Thép hình H244 H175 x 7 x 11mm 6m 12m 44.10 16.000 – 22.000
8 Thép hình H250 H250 x 9 x 14mm 6m 12m 72.40 16.000 – 22.000
9 Thép hình H294 H200 x 8 x 12mm 6m 12m 56.80 16.000 – 22.000
10 Thép hình H300 H300 x 10 x 15mm 6m 12m 94.00 16.000 – 22.000
11 Thép hình H350 H350 x 12 x 19mm 6m 12m 137.00 18.000 – 23.000
12 Thép hình H340 H250 x 9 x 14mm 6m 12m 79.70 18.000 – 23.000
13 Thép hình H390 H300 x 10 x 16mm 6m 12m 107.00 18.000 – 23.000
14 Thép hình H400 H400 x 13 x 21mm 6m 12m 172.00 18.000 – 23.000
15 Thép hình H440 H300 x 11 x 18mm 6m 12m 124.00 18.000 – 23.000
16 Thép hình H482 H300 x 11 x 15mm 6m 12m 114.00 18.000 – 23.000
17 Thép hình H488 H300 x 11 x 17mm 6m 12m 128.00 18.000 – 23.000
18 Thép hình H588 H300 x 12 x 20mm 6m 12m 151.00 18.000 – 23.000

>>>>tham khảo bảng giá của các loại thép hình H tại đây

Bảng giá thép hình i Posco

STT Tên hàng Quy cách chuẩn Chiều dài cây (m) Khối lượng (kg/ m) Giá (vnd/ kg)
1 Thép hình i150 I150 x 75 x 5 x 7mm 6m/12m 14.00 16.000 – 22.000
2 Thép hình i198 I198 x 99 x 4.5 x 7mm 6m/12m 18.20 16.000 – 22.000
3 Thép hình i200 I200 x 100 x 5.5 x 8mm 6m/12m 21.30 16.000 – 22.000
4 Thép hình i248 I248 x 124 x 5 x 8mm 6m/12m 25.70 16.000 – 22.000
5 Thép hình i250 I250 x 125 x 6 x 9mm 6m/12m 29.60 16.000 – 22.000
6 Thép hình i298 I298 x 149 x 5.5 x 8mm 11 đến 12 32.00 16.000 – 22.000
7 Thép hình i300 I300 x 150 x 6.5 x 9mm 6m/12m 36.70 16.000 – 22.000
8 Thép hình i346 I346 x 174 x 6 x 9mm 6m/12m 41.40 16.000 – 22.000
9 Thép hình i350 I350 x 175 x 7 x 11mm 6m/12m 49.60 16.000 – 22.000
10 Thép hình i396 I396 x 199 x 7 x 11mm 6m/12m 56.60 16.000 – 22.000
11 Thép hình i400 I400 x 200 x 8 x 13mm 6m/12m 66.00 17.000 – 23.000
12 Thép hình i450 I450 x 200 x 9 x 14mm 6m/12m 76.00 17.000 – 23.000
13 Thép hình i496 I496 x 199 x 9 x 14mm 6m/12m 79.50 17.000 – 23.000
14 Thép hình i500 I500 x 200 x 10 x 16mm 6m/12m 89.60 17.000 – 23.000
15 Thép hình i600 I600 x 200 x 11 x 17mm 6m/12m 106.00 17.000 – 23.000
16 Thép hình i700 I700 x 300 x 13 x 24mm 6m/12m 185.00 17.000 – 23.000

>>tham khảo thêm bảng giá các loại thép hình I khác tại đây

Thành Phần Hóa Học Của Thép Hình Posco

Thép hình Posco có thành phần hóa học đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng cao, giúp gia tăng độ bền và khả năng chịu lực. Một số nguyên tố chính trong thép hình Posco:

  • Carbon (C): 0.12% – 0.20% (tăng độ cứng và độ bền kéo)

  • Mangan (Mn): 0.30% – 1.50% (cải thiện độ dẻo và chịu va đập)

  • Silicon (Si): ≤ 0.50% (tăng độ bền và chống oxy hóa)

  • Lưu huỳnh (S) & Phốt pho (P): ≤ 0.035% (hạn chế giòn gãy)

Tính Chất Cơ Học Của Thép Hình Posco

Thép hình Posco có tính chất cơ học vượt trội, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp:

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 235 – 355 MPa

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 600 MPa

  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 20%

  • Khả năng chịu uốn, nén, kéo tốt, giúp sản phẩm bền bỉ theo thời gian.

Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình Posco

Thép hình Posco được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe, đảm bảo chất lượng đồng nhất:

  • JIS G3101 (Nhật Bản) – SS400, SM490

  • ASTM A36 (Hoa Kỳ) – A36, A572

  • EN 10025 (Châu Âu) – S235JR, S355JR

  • GB/T 700 (Trung Quốc) – Q235, Q345

Quy Trình Sản Xuất Thép Hình Posco

Thép hình Posco được sản xuất thông qua quy trình công nghệ hiện đại với các bước chính:

  1. Luyện Gang: Quặng sắt được nấu chảy trong lò cao để tạo ra gang lỏng.

  2. Luyện Thép: Gang lỏng được khử tạp chất và hợp kim hóa để tạo ra thép thô.

  3. Đúc Phôi: Thép lỏng được đúc thành phôi tấm hoặc phôi thanh.

  4. Cán Nóng: Phôi thép được gia nhiệt và cán nóng thành các hình dạng như H, I, U, V, C.

  5. Kiểm Tra Chất Lượng: Thành phẩm được kiểm tra độ bền cơ học, hóa học và kích thước.

  6. Cắt & Đóng Gói: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn được cắt theo kích thước và đóng gói trước khi phân phối.

Vì Sao Nên Chọn Thép Hình POSCO tại Thép Hùng Phát?

1. Uy Tín Được Khẳng Định

  • Thép Hùng Phát là một trong những nhà phân phối thép uy tín tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
  • Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, công ty đã xây dựng được lòng tin từ hàng ngàn khách hàng, từ các nhà thầu lớn đến các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • Mọi sản phẩm thép hình Posco tại đây đều đi kèm giấy tờ chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ), đảm bảo hàng chính hãng 100%.

2. Giá Cả Cạnh Tranh

  • Một trong những ưu điểm nổi bật của Thép Hùng Phát là mức giá rẻ so với thị trường. Là đại lý cấp 1 trực tiếp từ nhà máy Posco, công ty loại bỏ được nhiều khâu trung gian, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn nhận được sản phẩm chất lượng cao.
  • Đặc biệt, Thép Hùng Phát thường xuyên có các chương trình chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn, mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng.

3. Đa Dạng Quy Cách Sản Phẩm

  • Tại Thép Hùng Phát, bạn có thể tìm thấy đầy đủ các loại thép hình Posco với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, từ 4.5mm đến 24mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m.
  • Dù bạn cần thép hình I, H, U hay V, công ty đều sẵn sàng đáp ứng nhanh chóng. Ngoài ra, dịch vụ cắt thép theo yêu cầu cũng là một điểm cộng lớn, giúp khách hàng linh hoạt trong thi công.

4. Dịch Vụ Giao Hàng Tận Nơi

  • Thép Hùng Phát sở hữu hệ thống xe vận chuyển chuyên nghiệp, từ xe lớn đến xe nhỏ, đảm bảo giao hàng tận công trình trong thời gian ngắn nhất.
  • Đặc biệt, công ty hỗ trợ giao hàng miễn phí trong nội thành TP.HCM và giảm phí vận chuyển cho các tỉnh thành khác, giúp khách hàng tiết kiệm thêm chi phí.

5. Đội Ngũ Tư Vấn Chuyên Nghiệp

  • Không chỉ cung cấp sản phẩm, Thép Hùng Phát còn mang đến dịch vụ tư vấn tận tâm. Đội ngũ nhân viên am hiểu về thép và xây dựng sẽ hỗ trợ bạn chọn loại thép hình phù hợp với công trình, đồng thời cập nhật báo giá mới nhất để bạn dễ dàng đưa ra quyết định.

Liên Hệ Với Thép Hùng Phát Ngay Hôm Nay

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Sale1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • Sale2: 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • Sale3: 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • Sale4: 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • Sale5: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây