Nơi bán thép tấm Q355 từ 3ly – 20ly: Uy tín, chất lượng và nguồn hàng ổn định
Thép tấm Q355 từ 3ly đến 20ly là dòng thép cường độ cao được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, kết cấu thép, xây dựng công nghiệp, bồn bể và nhiều ứng dụng yêu cầu độ bền lớn.
Trên thị trường hiện nay, nhu cầu đối với loại vật liệu này ngày càng tăng, kéo theo sự cạnh tranh mạnh mẽ giữa các nhà phân phối.
Tuy nhiên, để tìm được nơi bán thép tấm Q355 uy tín, có nguồn hàng ổn định, đúng chất lượng, đúng mác thép và có khả năng cung cấp đầy đủ độ dày từ 3mm đến 20mm, khách hàng cần lựa chọn những đơn vị chuyên nghiệp, có hệ thống kho bãi lớn và kinh nghiệm phân phối lâu năm.

Thép tấm Q355 là gì?
Khái niệm về thép tấm Q355
Thép tấm Q355 là loại thép kết cấu cường độ cao theo tiêu chuẩn GB/T 1591 của Trung Quốc. Chữ Q viết tắt từ Yield Strength (giới hạn chảy), còn 355 biểu thị giới hạn chảy tối thiểu 355 MPa. Đây là dòng thép có độ bền vượt trội so với các loại thép thường như Q235 hay SS400, đồng thời vẫn giữ được tính dẻo và khả năng hàn tốt, phù hợp cho các ngành yêu cầu chịu lực lớn.
Q355 có nhiều cấp như Q355A, Q355B, Q355C, Q355D, khác nhau ở khả năng chịu va đập, đặc biệt là ở nhiệt độ thấp.
Tính chất của thép tấm Q355
1. Tính chất cơ học nổi bật
Giới hạn chảy: ≥ 355 MPa
Độ bền kéo: 470 – 630 MPa
Độ giãn dài: khoảng 19 – 21%
Độ dẻo tốt, giúp vật liệu không bị giòn khi chịu lực
Khả năng chịu va đập cao, đặc biệt ở cấp Q355C và Q355D
Khả năng hàn tuyệt vời, phù hợp nhiều phương pháp hàn tiêu chuẩn
Nhờ những đặc tính này, Q355 có khả năng chịu tải lớn, chống biến dạng tốt và vận hành bền bỉ trong điều kiện công nghiệp khắc nghiệt.
2. Tính chất hóa học (giới hạn tham khảo)
Tùy theo từng cấp độ Q355, thành phần hóa học thường bao gồm:
Carbon (C): 0,18 – 0,20%
Mangan (Mn): 1,0 – 1,6%
Silicon (Si): 0,2 – 0,5%
Photpho (P), Lưu huỳnh (S): ≤ 0,03%
Có thể bổ sung V, Nb, Ti để tăng cường độ và ổn định cấu trúc.
3. Thông số kỹ thuật của thép Q355
Một số thông số kỹ thuật thường gặp:
Dạng sản phẩm: Tấm thép cán nóng (Hot Rolled)
Độ dày thông dụng: 3mm – 100mm, phổ biến nhất 3 – 20mm
Khổ tấm phổ biến: 1m, 1.2m, 1.5m, 2m; chiều dài 6m – 12m hoặc theo yêu cầu
Cấp độ mác: Q355A, Q355B, Q355C, Q355D
Tiêu chuẩn: GB/T 1591
Tính năng gia công: cắt, chấn uốn, lốc tròn, hàn, đột lỗ, nhúng kẽm theo yêu cầu

Phân loại thép tấm Q355 trên thị trường
1. Theo bề mặt
Thép tấm Q355 trơn đen cán nóng: loại phổ biến nhất
Thép tấm Q355 gân chống trượt: dùng cho sàn công nghiệp, bậc thang
2. Theo cấp mác
Q355A: tiêu chuẩn cơ bản
Q355B: phổ biến nhất hiện nay
Q355C: chịu va đập tốt
Q355D: chịu va đập tốt ở nhiệt độ thấp
3. Theo dịch vụ gia công
Cắt oxy – plasma – laser
Chấn, uốn, lốc tròn
Hàn bản mã – gia cố kết cấu
Đột lỗ bản mã
Nhúng kẽm nóng cho môi trường ăn mòn

Ứng dụng của thép tấm Q355
1. Xây dựng – kết cấu thép
Nhà thép tiền chế
Dầm, cột, sàn thép
Công trình cầu, đường, hạ tầng
2. Cơ khí chế tạo
Khung máy, bệ máy
Bản mã, chi tiết chịu lực
Kết cấu xe tải – rơ mooc – container
3. Công nghiệp năng lượng và công trình biển
Cột điện, trạm điện
Giàn khoan, cầu cảng
Các thiết bị chịu tải và chống ăn mòn
4. Ngành đóng tàu
Kết cấu thân vỏ
Sàn boong, chi tiết chịu va đập
Thiết bị phụ trợ tàu thủy
Thép tấm Q355 là vật liệu cường độ cao có độ bền, độ dẻo và khả năng gia công vượt trội, phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp trọng điểm. Với khả năng chịu tải tốt và ứng dụng rộng rãi, Q355 hiện là lựa chọn tối ưu cho các công trình cần độ an toàn cao, tiết kiệm vật liệu và đảm bảo tuổi thọ lâu dài.

Nhu cầu thị trường đối với thép tấm Q355 từ 3ly–20ly
Các độ dày từ 3mm đến 20mm là nhóm sản phẩm có nhu cầu cao nhất vì phù hợp với đa số hạng mục thi công và chế tạo. Trong ngành cơ khí, các độ dày mỏng như 3mm – 6mm thường được sử dụng để chế tạo bồn bể, vách thùng xe, ốp bảo vệ, tấm chắn, bề mặt công nghiệp. Độ dày trung bình như 8mm – 12mm thích hợp cho bản mã kết cấu, dầm thép, bệ máy, sàn công nghiệp.
Đối với các ứng dụng cần chịu lực lớn hơn, các độ dày 14mm – 20mm thường được ưu tiên để sản xuất chi tiết nặng, kết cấu chịu tải hoặc bộ phận trong các công trình hạ tầng.
Chính vì sự đa dạng trong mục đích sử dụng, các tấm Q355 trong khoảng độ dày này luôn nằm trong nhóm được tìm mua nhiều nhất. Do đó, các nhà cung cấp uy tín thường phải dự trữ lượng hàng lớn để đáp ứng nhu cầu liên tục của khách hàng.

Đặc điểm của nơi bán thép tấm Q355 uy tín
Một nhà phân phối thép tấm Q355 chất lượng thường sở hữu những yếu tố sau:
1. Kho hàng lớn – đa dạng độ dày và quy cách
Những đơn vị uy tín luôn đảm bảo có sẵn hàng từ 3ly đến 20ly, bao gồm nhiều khổ tấm khác nhau. Việc có nhiều lựa chọn giúp khách hàng dễ dàng tối ưu hóa chi phí cắt, hạn chế lãng phí và rút ngắn tiến độ gia công.
2. Nguồn hàng rõ ràng – chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Thép tấm Q355 là vật liệu cường độ cao nên cần đảm bảo mác thép chính xác. Nhà cung cấp uy tín luôn kèm theo giấy tờ chứng nhận từ nhà máy sản xuất để đảm bảo chất lượng và khả năng truy xuất nguồn gốc.
3. Hệ thống cân chuẩn – giao hàng nhanh
Với các đơn hàng lớn, việc cân đúng, tính đúng trọng lượng và giao hàng đúng tiến độ là yếu tố quyết định sự hài lòng của khách hàng. Nơi bán uy tín luôn có đội xe tải các tải trọng khác nhau, hỗ trợ giao hàng tận công trình.
4. Có dịch vụ gia công cơ khí đi kèm
Nhiều khách hàng cần cắt theo bản vẽ, chấn uốn hoặc gia công bản mã. Một đơn vị chuyên nghiệp thường có khả năng cung cấp trọn gói từ vật tư đến gia công, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.

Nơi bán thép tấm Q355 từ 3ly–20ly được đánh giá cao
Trong số các nhà cung cấp trên thị trường, Thép Hùng Phát là đơn vị nổi bật chuyên nhập khẩu và phân phối thép tấm Q355 với số lượng lớn, đáp ứng đầy đủ độ dày từ 3mm đến 20mm. Hùng Phát duy trì lượng hàng tồn kho lớn, bao gồm cả tấm trơn cán nóng và tấm gân chống trượt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu thực tế.
1. Nguồn hàng nhập khẩu trực tiếp – chất lượng ổn định
Hùng Phát nhập khẩu thép tấm Q355 từ các nhà máy uy tín, đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế. Tất cả sản phẩm đều có CO/CQ rõ ràng, phù hợp cho các dự án lớn, công trình yêu cầu kiểm định chất lượng.
2. Dịch vụ cắt và gia công theo yêu cầu
Hùng Phát hỗ trợ cắt oxy, cắt plasma, cắt laser (tùy độ dày) cũng như chấn, uốn, lốc tròn, đột lỗ và hàn bản mã. Thời gian hoàn thiện từ 2–7 ngày tùy mức độ phức tạp. Đây là lợi thế giúp khách hàng tối ưu quy trình sản xuất.
3. Giao hàng nhanh trên toàn quốc
Với hệ thống xe tải, container và hợp tác vận chuyển rộng, Hùng Phát có thể giao hàng nhanh chóng cho khách hàng tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành khác.
4. Chính sách giá cạnh tranh
Nhờ nhập hàng số lượng lớn và phân phối trực tiếp, Hùng Phát có giá thành tốt và ổn định so với mặt bằng thị trường. Đặc biệt, khách hàng mua số lượng lớn hoặc dự án dài hạn có thể được hỗ trợ chiết khấu.
Vì sao nên chọn nơi bán thép tấm Q355 chuyên nghiệp?
1. Đảm bảo đúng mác thép – tránh nhầm lẫn với SS400 hoặc Q235
Trên thị trường có trường hợp nhầm lẫn hoặc cố tình thay thế bằng thép thường. Nhà cung cấp uy tín giúp bạn tránh rủi ro này.
2. Tiết kiệm chi phí gia công
Một đơn vị chuyên nghiệp có dịch vụ cắt và gia công tại chỗ giúp giảm đáng kể thời gian và chi phí vận hành.
3. Hạn chế rủi ro trong thi công
Thép Q355 thường dùng cho các kết cấu chịu lực, do đó việc sử dụng vật tư đúng chuẩn là điều bắt buộc để đảm bảo an toàn.
4. Tối ưu tiến độ dự án
Nguồn hàng sẵn, giao nhanh, dịch vụ đầy đủ giúp khách hàng triển khai dự án nhanh hơn, tránh thời gian chờ đợi vật tư.
Quy trình mua thép tấm Q355 từ nơi cung cấp uy tín
Một quy trình chuyên nghiệp thường bao gồm:
Tiếp nhận yêu cầu độ dày – khổ tấm – số lượng.
Tư vấn lựa chọn phù hợp, tối ưu chi phí vật tư.
Báo giá nhanh, cam kết giá theo từng thời điểm.
Ký hợp đồng hoặc xác nhận đơn hàng.
Cắt/gia công (nếu có).
Giao hàng tận nơi, kiểm tra trọng lượng và chứng chỉ CO/CQ.
Hậu mãi – hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu.
Quy trình rõ ràng giúp khách hàng yên tâm và đảm bảo tiến độ thi công.
Thị trường thép tấm Q355 từ 3ly đến 20ly luôn sôi động nhờ nhu cầu cao trong xây dựng và cơ khí. Tuy nhiên, để có được sản phẩm đúng tiêu chuẩn, chất lượng ổn định và giá thành hợp lý, khách hàng nên lựa chọn nơi bán uy tín, có nguồn hàng rõ ràng và dịch vụ chuyên nghiệp. Những đơn vị như Thép Hùng Phát với kho hàng lớn, dịch vụ gia công đầy đủ và chính sách hỗ trợ tận tâm luôn là lựa chọn phù hợp cho doanh nghiệp, xưởng cơ khí và nhà thầu xây dựng.
Bảng tham khảo giá thép tấm Q355 mới nhất
⚠️ Lưu ý: Đây là giá tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi theo độ dày, khổ tấm, xuất xứ và tình hình thị trường.
| Loại thép tấm Q355 | Giá tham khảo (đ/kg) | Ghi chú |
|---|---|---|
| Q355 hàng nhập khẩu phổ thông | 15.200 – 18.800 | Tấm dày thông dụng, khổ chuẩn |
| Q355 giá ổn định thị trường | 15.100 – 17.800 | Thường dùng để làm dự toán |
| Q355 hàng đặc biệt – tấm lớn, tấm dày | 16.000 – 18.100 | Dùng cho kết cấu yêu cầu kỹ thuật cao |
Bảng tra quy cách thép tấm Q355
1. Quy cách sắt tấm Q355 Khổ 1500 × 6000
Diện tích: 9.0 m² – Trọng lượng 1 mm: 70.65 kg/mm
| Độ dày (mm) | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|
| 6 | 1500 × 6000 × 6 | 424 |
| 8 | 1500 × 6000 × 8 | 565 |
| 10 | 1500 × 6000 × 10 | 706 |
| 12 | 1500 × 6000 × 12 | 848 |
| 14 | 1500 × 6000 × 14 | 989 |
| 16 | 1500 × 6000 × 16 | 1,130 |
| 18 | 1500 × 6000 × 18 | 1,272 |
| 20 | 1500 × 6000 × 20 | 1,413 |
| 22 | 1500 × 6000 × 22 | 1,554 |
| 25 | 1500 × 6000 × 25 | 1,766 |
| 30 | 1500 × 6000 × 30 | 2,119 |
| 40 | 1500 × 6000 × 40 | 2,826 |
| 50 | 1500 × 6000 × 50 | 3,533 |
2. Quy cách thép tấm Q355 Khổ 2000 × 6000
Diện tích: 12.0 m² – Trọng lượng 1 mm: 94.2 kg/mm
| Độ dày (mm) | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|
| 6 | 2000 × 6000 × 6 | 565 |
| 8 | 2000 × 6000 × 8 | 754 |
| 10 | 2000 × 6000 × 10 | 942 |
| 12 | 2000 × 6000 × 12 | 1,130 |
| 14 | 2000 × 6000 × 14 | 1,319 |
| 16 | 2000 × 6000 × 16 | 1,507 |
| 18 | 2000 × 6000 × 18 | 1,695 |
| 20 | 2000 × 6000 × 20 | 1,884 |
| 22 | 2000 × 6000 × 22 | 2,072 |
| 25 | 2000 × 6000 × 25 | 2,355 |
| 30 | 2000 × 6000 × 30 | 2,826 |
| 40 | 2000 × 6000 × 40 | 3,768 |
| 50 | 2000 × 6000 × 50 | 4,710 |
3. Quy cách sắt tấm Q355 Khổ 2000 × 8000
Diện tích: 16.0 m² – Trọng lượng 1 mm: 125.6 kg/mm
| Độ dày (mm) | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|
| 6 | 2000 × 8000 × 6 | 754 |
| 8 | 2000 × 8000 × 8 | 1,005 |
| 10 | 2000 × 8000 × 10 | 1,256 |
| 12 | 2000 × 8000 × 12 | 1,507 |
| 14 | 2000 × 8000 × 14 | 1,758 |
| 16 | 2000 × 8000 × 16 | 2,009 |
| 18 | 2000 × 8000 × 18 | 2,261 |
| 20 | 2000 × 8000 × 20 | 2,512 |
| 22 | 2000 × 8000 × 22 | 2,763 |
| 25 | 2000 × 8000 × 25 | 3,140 |
| 30 | 2000 × 8000 × 30 | 3,768 |
| 40 | 2000 × 8000 × 40 | 5,024 |
| 50 | 2000 × 8000 × 50 | 6,280 |
4. Quy cách sắt tấm Q355 Khổ 2000 × 12000
Diện tích: 2 × 12 = 24.0 m²
Trọng lượng 1 mm: 24 × 7.85 = 188.4 kg/mm
Độ dày (mm) | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|
6 | 2000 × 12000 × 6 | 1,130 |
8 | 2000 × 12000 × 8 | 1,507 |
10 | 2000 × 12000 × 10 | 1,884 |
12 | 2000 × 12000 × 12 | 2,261 |
14 | 2000 × 12000 × 14 | 2,638 |
16 | 2000 × 12000 × 16 | 3,014 |
18 | 2000 × 12000 × 18 | 3,391 |
20 | 2000 × 12000 × 20 | 3,768 |
22 | 2000 × 12000 × 22 | 4,145 |
25 | 2000 × 12000 × 25 | 4,710 |
30 | 2000 × 12000 × 30 | 5,652 |
40 | 2000 × 12000 × 40 | 7,536 |
50 | 2000 × 12000 × 50 | 9,420 |
5. Quy cách sắt tấm Q355 Khổ 1500 × 3000
Diện tích: 1.5 × 3 = 4.5 m²
Trọng lượng 1 mm: 4.5 × 7.85 = 35.325 kg/mm
Độ dày (mm) | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|
6 | 1500 × 3000 × 6 | 212 kg |
8 | 1500 × 3000 × 8 | 283 kg |
10 | 1500 × 3000 × 10 | 353 kg |
12 | 1500 × 3000 × 12 | 424 kg |
14 | 1500 × 3000 × 14 | 495 kg |
16 | 1500 × 3000 × 16 | 565 kg |
18 | 1500 × 3000 × 18 | 636 kg |
20 | 1500 × 3000 × 20 | 707 kg |
22 | 1500 × 3000 × 22 | 777 kg |
25 | 1500 × 3000 × 25 | 883 kg |
30 | 1500 × 3000 × 30 | 1,060 kg |
40 | 1500 × 3000 × 40 | 1,413 kg |
50 | 1500 × 3000 × 50 | 1,766 kg |
6. Quy cách sắt tấm Q355 Khổ 1220 × 2500
Diện tích: 1.22 × 2.5 = 3.05 m²
Trọng lượng 1 mm: 3.05 × 7.85 = 23.9425 kg/mm
Độ dày (mm) | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
|---|---|---|
6 | 1220 × 2500 × 6 | 144 kg |
8 | 1220 × 2500 × 8 | 192 kg |
10 | 1220 × 2500 × 10 | 239 kg |
12 | 1220 × 2500 × 12 | 287 kg |
14 | 1220 × 2500 × 14 | 335 kg |
16 | 1220 × 2500 × 16 | 383 kg |
18 | 1220 × 2500 × 18 | 431 kg |
20 | 1220 × 2500 × 20 | 479 kg |
22 | 1220 × 2500 × 22 | 527 kg |
25 | 1220 × 2500 × 25 | 599 kg |
30 | 1220 × 2500 × 30 | 718 kg |
40 | 1220 × 2500 × 40 | 958 kg |
50 | 1220 × 2500 × 50 | 1,197 kg |
Lưu ý: Dung sai dao động từ 2-10%
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
0939 287 123 – Kinh doanh 1
0937 343 123 – Kinh doanh 2
0909 938 123 – Kinh doanh 3
0938 261 123 – Kinh doanh 4
0988 588 936 – Kinh doanh 5
0938 437 123 – Hotline Miền Nam
0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
0971 887 888 – CSKH
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Nơi bán thép tấm Q355 từ 3ly - 20ly - Thép Hùng Phát Tháng mười một/2025 tháng 11/2025" của chúng tôi.

